|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
117/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 117/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 25
tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BẮC KẠN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh
mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và
một phần năm 2021 (có danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
Văn bản của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 49/2016/NQ-HĐND
ngày 06/11/2016
|
Ban
hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cho thời kỳ ổn định
ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 của tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực theo Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân
sách bắt đầu từ năm 2022 của tỉnh Bắc Kạn
|
17/12/2021
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 14/2018/NQ-HĐND ngày 17/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ
trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban Công tác mặt trận
ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn
mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016
|
Quy định về phân cấp nguồn thu và nhiệm
vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn cho thời kỳ
ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày
07/12/2021 ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2022 của tỉnh
Bắc Kạn
|
17/12/2021
|
4
|
Nghị quyết
|
Số
51/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh
Bắc Kạn cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm
2017
|
5
|
Nghị quyết
|
Số
02/2018/NQ-HĐND ngày 19/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 3
Điều 1 Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016 Quy định tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương
tỉnh Bắc Kạn cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017
|
Văn bản của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
6
|
Quyết định
|
Số
2196/2010/QĐ-UBND ngày 14/10/2010
|
Về việc ban hành Quy chế đảm
bảo an toàn thông tin trong các cơ quan nhà nước, các tổ chức đoàn thể trên
địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND
ngày 03/12/2021 ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt
động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn
|
13/12/2021
|
7
|
Quyết định
|
Số
1525/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013
|
Về việc ban hành Quy định về
trách nhiệm của các sở, ban, ngành, địa phương trong công tác quản lý các
hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND
ngày 13/12/2021 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về
tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
23/12/2021
|
8
|
Quyết định
|
Số 532/2013/QĐ-UBND
ngày 15/4/2013
|
Về việc ban hành Quy chế
tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND
ngày 16/6/2021 ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường
|
26/6/2021
|
9
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND
ngày 26/9/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy
chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban
hành kèm theo Quyết định số 532/2013/QĐ-UBND
|
10
|
Quyết định
|
Số 11/2015/QĐ-UBND
ngày 05/8/2015
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND
ngày 22/12/2021 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
|
01/01/2022
|
11
|
Quyết định
|
Số 12/2015/QĐ-UBND
ngày 19/8/2015
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành xây dựng trên địa bàn
tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND
ngày 10/11/2021 ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê
tổng hợp ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
20/11/2021
|
12
|
Quyết định
|
Số 30/2015/QĐ-UBND
ngày 29/12/2015
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 24/9/2021 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Khoa
học và Công nghệ
|
04/10/2021
|
13
|
Quyết định
|
Số 35/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Bảng giá làm căn cứ
tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND
ngày 20/01/2021 ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
30/01/2021
|
14
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND
ngày 12/8/2016
|
Về việc ban hành Quy chế làm
việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND
ngày 27/9/2021 ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
07/10/2021
|
15
|
Quyết định
|
Số 10/2019/QĐ-UBND
ngày 04/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
16
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 27/6/2018
|
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn,
cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND
ngày 07/7/2021 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh
Bắc Kạn
|
17/7/2021
|
17
|
Quyết định
|
Số 46/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019
|
Ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND
ngày 20/01/2021 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
30/01/2021
|
18
|
Quyết định
|
Số 21/2020/QĐ-UBND
ngày 06/10/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn
|
19
|
Quyết định
|
Số 15/2020/QĐ-UBND
ngày 22/9/2020
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2020
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND
ngày 20/01/2021 quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2021 trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn
|
30/01/2021
|
Tổng số: 19 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không
có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
THUỘC ĐỐI TƯỢNG CỦA KỲ TRƯỚC CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ: Không có
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
NĂM 2021
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy
định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
Văn bản của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1
|
Nghị
quyết
|
- Số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020;
- Ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm; thu,
nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
Điều 29
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
04/2021/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
08/5/2021
|
2
|
Nghị quyết
|
- Số 01/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019;
- Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng
đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn.
|
Điểm a, điểm
b khoản 1 Điều 1; nội dung về mức chi chế độ dinh dưỡng đối với huấn
luyện viên, vận động viên đội tuyển tỉnh, đội tuyển trẻ tỉnh tại số thứ tự 1
và số thứ tự 2 của khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
10/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 bãi bỏ một số nội dung quy định tại Nghị
quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc
Kạn Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận
động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
17/12/2021
|
3
|
Nghị quyết
|
- Số
55/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016;
- Ban hành
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân
dân các cấp tỉnh Bắc Kạn.
|
Điểm
c khoản 1 Điều 7; điểm b khoản 1 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 sửa đổi, bổ sung Quy định một
số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2022
|
Văn bản của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
4
|
Quyết định
|
- Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 03/9/2015;
- Ban hành Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ tỉnh Bắc Kạn.
|
- Khoản 2 Điều 1; Điều 3; khoản 1, 2,
3, 4, 7 Điều 5; Điều 7; khoản 1, 2 Điều 11; Điều 16; Điều 17; Điều 18; khoản
2 Điều 19; khoản 4 Điều 20; Điều 22.
- Các cụm từ: “Thành lập hội đồng
khoa học công nghệ chuyên ngành” tại mục 1 chương II; “Thành lập các
hội đồng khoa học công nghệ chuyên ngành, tổ chuyên gia cấp tỉnh” tại Điều
5; “các tiểu ban chuyên môn của hội đồng” tại khoản 2 Điều 9; “Hội đồng
chuyên ngành xác định nhiệm vụ” tại khoản 3 Điều 11; “Hội đồng chuyên
ngành” tại khoản 2 Điều 13; “Tổ chức quản lý các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ” tại mục 4 Chương II; “thành lập Hội đồng chuyên ngành đánh
giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ” tại
khoản 2 Điều 21; “Hội đồng nghiệm thu cấp tỉnh” tại khoản 4 Điều 21; “do
Hội đồng khoa học và công nghệ chuyên ngành xét duyệt tư vấn đề nghị” tại
khoản 1 Điều 25; “Hội đồng khoa học và công nghệ chuyên ngành” tại
khoản 3 Điều 29
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
10/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản
lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định
số 13/2015/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
29/7/2021
|
5
|
Quyết định
|
- Số 49/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017;
- Ban hành quy định một số nội dung cụ thể Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ.
|
Quy định về điều kiện tách thửa đất
nông nghiệp tại Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày
23/8/2021 ban hành Quy định một số nội dung cụ thể thực hiện Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ
|
02/9/2021
|
6
|
Quyết định
|
- Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014;
- Quy định một số nội dung cụ thể trong công tác
quản lý nhà nước về đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
Điều
11
|
7
|
Quyết định
|
- Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014;
- Ban hành quy định một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn.
|
Quy định
về hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất khi Nhà nước thu hồi đất tại Điều 17
|
8
|
Quyết định
|
- Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016;
- Về việc ban hành Quy định mức thu và thời hạn
xác định, nộp khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa nước sang đất phi
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
Khoản
2, 3 Điều 4; Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
19/2021/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức
thu và thời hạn xác định, nộp khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
31/10/2021
|
9
|
Quyết định
|
- Số 53/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017;
- Ban hành quy định về cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
Điều
4
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày
07/4/2021 quy định về quy mô công trình cho từng khu vực làm căn cứ cấp giấy
phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
17/4/2021
|
10
|
Quyết định
|
- Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018;
- Ban hành Quy định về chế độ nhuận bút, trích
lập và sử dụng Quỹ nhuận bút, thù lao trong hoạt động báo chí, xuất bản,
thông tin tuyên truyền đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc tỉnh Bắc Kạn quản lý.
|
Khoản
1, khoản 2 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về
chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút, thù lao trong hoạt động
báo chí, xuất bản, thông tin tuyên truyền đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Bắc Kạn quản lý ban hành kèm theo Quyết định số
21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
21/10/2021
|
11
|
Quyết định
|
- Số 53/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018;
- Ban hành Quy định xác định và quản lý
dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
Cụm từ “dịch vụ công ích
đô thị”; khoản 2 Điều 7; Điều 8; cụm từ “Xây dựng dự toán các chi phí giám
sát, chi phí quản lý sản phẩm, dịch vụ công; ủy quyền phê duyệt dự toán chi
phí sản phẩm, dịch vụ công, dự toán các chi phí giám sát; chi phí quản lý sản
phẩm, dịch vụ công” tại tiêu đề Điều 11; khoản 4 Điều 12; Điều 15.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
01/2021/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định xác định và quản lý dịch vụ công
ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
22/01/2021
|
Tổng số: 11 văn bản.
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không
có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
THUỘC ĐỐI TƯỢNG CỦA KỲ TRƯỚC CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ: Không có
Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 117/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2021
4.504
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|