|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Bắc Kạn năm 2021
Số hiệu:
|
02/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Hải
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2021/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày
20 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứNghị
định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02
tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối
với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên
có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo 04 phụ lục chi tiết đính kèm.
Giá tính thuế tài nguyên đối với
các loại tài nguyên không có trong phụ lục kèm theo quyết định này được lấy
theo mức giá tối thiểu của loại tài
nguyên đó trong Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài
chính ban hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 01
năm 2021.
Thay thế Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Hải
|
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính:
Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên năm 2021
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
Tấn
|
9.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng manhetit (có từ tính)
|
|
-
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng manhetit có
hàm lượng Fe < 30%
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng manhetit có
hàm lượng 30% ≤ Fe < 40%
|
Tấn
|
400.000
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng manhetit có
hàm lượng 40% ≤ Fe < 50%
|
Tấn
|
450.000
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng manhetit có
hàm lượng 50% ≤ Fe < 60%
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng manhetit có hàm
lượng Fe ≥ 60%
|
Tấn
|
1.050.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng limonit
(không từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm
lượng Fe ≤ 30%
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm
lượng 30% < Fe ≤ 40%
|
Tấn
|
245.000
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm
lượng 40% < Fe ≤ 50%
|
Tấn
|
310.000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm
lượng 50% < Fe ≤ 60%
|
Tấn
|
380.000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm
lượng Fe > 60%
|
Tấn
|
510.000
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt
deluvi
|
Tấn
|
165.000
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan (măng-gan)
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng mangan
có hàm lượng Mn ≤ 20%
|
Tấn
|
490.000
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng mangan
có hàm lượng 20% < Mn ≤ 25%
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng mangan
có hàm lượng 25% < Mn ≤ 30%
|
Tấn
|
1.300.000
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng mangan
có hàm lượng 30% < Mn ≤ 35%
|
Tấn
|
1.600.000
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng mangan
có hàm lượng 35% < Mn ≤ 40%
|
Tấn
|
2.100.000
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng mangan
có hàm lượng Mn > 40%
|
Tấn
|
3.000.000
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng titan gốc
(ilmenit)
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng gốc titan có
hàm lượng TiO2 ≤ 10%
|
Tấn
|
130.000
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng gốc titan có
hàm lượng 10% < TiO2 ≤ 15%
|
Tấn
|
180.000
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng gốc titan có
hàm lượng 15% < TiO2 ≤ 20%
|
Tấn
|
255.000
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng gốc titan có
hàm lượng TiO2 > 20%
|
Tấn
|
467.500
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa
khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng titan sa
khoáng chưa qua tuyển tách
|
Tấn
|
1.150.000
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa khoáng đã
qua tuyển tách (tinh quặng titan)
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
Tấn
|
2.275.000
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng zircon có hàm
lượng ZrO2 < 65%
|
Tấn
|
6.800.000
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng zircon có hàm
lượng ZrO2 ≥ 65%
|
Tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
Tấn
|
9.350.000
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
Tấn
|
29.750.000
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
Tấn
|
775.000
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xỉ titan
|
Tấn
|
12.750.000
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm còn lại
|
Tấn
|
3.500.000
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au < 02 gram/tấn
|
Tấn
|
1.105.000
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
02 ≤ Au < 03 gram/tấn
|
Tấn
|
1.615.000
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
03 ≤ Au < 04 gram/tấn
|
Tấn
|
2.200.000
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm
lượng 04 ≤ Au < 05 gram/tấn
|
Tấn
|
2.850.000
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm
lượng 05 ≤ Au < 06 gram/tấn
|
Tấn
|
3.500.000
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
06 ≤ Au < 07 gram/tấn
|
Tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
07 ≤ Au < 08 gram/tấn
|
Tấn
|
4.800.000
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au ≥ 08 gram/tấn
|
Tấn
|
5.650.000
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại
(vàng cốm); vàng sa khoáng
|
Kg
|
750.000.000
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng
vàng
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng có
hàm lượng 82 < Au ≤ 240 gram/tấn
|
Tấn
|
154.000.000
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng có
hàm lượng Au > 240 gram/tấn
|
Tấn
|
175.000.000
|
|
I5
|
|
|
|
|
Đất hiếm
|
|
|
|
|
I501
|
|
|
|
Quặng đất hiếm
có hàm lượng TR2O3 ≤ 01%
|
Tấn
|
102.000
|
|
|
I502
|
|
|
|
Quặng đất
hiếm có hàm lượng 01% < TR2O3 ≤ 02%
|
Tấn
|
161.500
|
|
|
I503
|
|
|
|
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 02% < TR2O3 ≤ 03%
|
Tấn
|
230.000
|
|
|
I504
|
|
|
|
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 03% < TR2O3 ≤ 04%
|
Tấn
|
310.000
|
|
|
I505
|
|
|
|
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 04% < TR2O3 ≤ 05%
|
Tấn
|
390.000
|
|
|
I506
|
|
|
|
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 05% < TR2O3 ≤ 10%
|
Tấn
|
595.000
|
|
|
I507
|
|
|
|
Quặng đất hiếm
có hàm lượng > 10% TR2O3
|
Tấn
|
1.275.000
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc,
thiếc
|
|
|
|
|
I601
|
|
|
|
Bạch kim (1)
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc
|
Kg
|
17.600.000
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng 0,2% < SnO2 ≤ 0,4%
|
Tấn
|
1.088.000
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng 0,4%< SnO2 ≤ 0,6%
|
Tấn
|
1.535.000
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng 0,6% < SnO2 ≤ 0,8%
|
Tấn
|
2.045.000
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng 0,8% < SnO2 ≤ 01%
|
Tấn
|
2.555.000
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng SnO2 > 01%
|
Tấn
|
3.091.000
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có
hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
Tấn
|
187.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
Tấn
|
287.500.000
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng wolfram có hàm
lượng 0,1% < WO3 ≤ 0,3%
|
Tấn
|
1.572.500
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng wolfram có hàm
lượng 0,3% < WO3 ≤ 0,5%
|
Tấn
|
2.354.500
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng wolfram có hàm
lượng 0,5% < WO3 ≤ 0,7%
|
Tấn
|
3.527.500
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng wolfram có hàm
lượng 0,7% < WO3 ≤ 01%
|
Tấn
|
4.610.000
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng wolfram có hàm
lượng WO3 > 01%
|
Tấn
|
5.577.000
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan kim loại
|
Tấn
|
110.000.000
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimoan có
hàm lượng Sb ≤ 05%
|
Tấn
|
7.335.500
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimoan có
hàm lượng 05 < Sb ≤ 10%
|
Tấn
|
12.240.000
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimoan có
hàm lượng 10% < Sb ≤ 15%
|
Tấn
|
17.265.000
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng antimoan có
hàm lượng 15% < Sb ≤ 20%
|
Tấn
|
24.440.000
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng antimoan có
hàm lượng Sb > 20%
|
Tấn
|
31.625.000
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim
loại
|
Tấn
|
41.000.000
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng
chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có
hàm lượng Pb < 50%
|
Tấn
|
11.550.000
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có
hàm lượng Pb ≥ 50%
|
Tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có
hàm lượng Zn < 50%
|
Tấn
|
5.000.000
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có
hàm lượng Zn ≥ 50%
|
Tấn
|
6.000.000
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm
lượng Pb+Zn < 05%
|
Tấn
|
560.000
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm
lượng 05% < Pb+Zn < 10%
|
Tấn
|
931.000
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm
lượng 10% ≤ Pb+Zn < 15%
|
Tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm
lượng Pb+Zn ≥ 15%
|
Tấn
|
1.870.000
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm, bouxite
|
|
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng bouxite
trầm tích
|
Tấn
|
63.750
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng bouxite
laterit
|
Tấn
|
325.000
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
Cu < 0,5%
|
Tấn
|
483.000
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
0,5% ≤ Cu < 01%
|
Tấn
|
959.000
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
01% ≤ Cu < 02%
|
Tấn
|
1.603.000
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
02% ≤ Cu < 03%
|
Tấn
|
2.290.000
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
03% ≤ Cu < 04%
|
Tấn
|
3.210.000
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
04% ≤ Cu < 05%
|
Tấn
|
4.120.000
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
Cu ≥ 05%
|
Tấn
|
5.500.000
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng đồng
có hàm lượng Cu < 20%
|
Tấn
|
18.150.000
|
|
|
I1003
|
|
|
|
Tinh quặng
đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% (trừ sản phẩm công nghiệp)
|
Tấn
|
19.800.000
|
|
I11
|
|
|
|
|
Niken (quặng niken)
|
|
|
|
|
I1101
|
|
|
|
Quăng niken có
hàm lượng Ni < 0,5%
|
Tấn
|
268.000
|
|
|
I1102
|
|
|
|
Quặng niken có
hàm lượng 0,5 ≤ Ni < 0,75%
|
Tấn
|
671.000
|
|
|
I1103
|
|
|
|
Quặng niken có
hàm lượng 0,75 ≤ Ni < 01%
|
Tấn
|
1.006.000
|
|
|
I1104
|
|
|
|
Quặng niken có
hàm lượng 01 ≤ Ni < 1,25%
|
Tấn
|
1.341.000
|
|
|
I1105
|
|
|
|
Quặng niken có
hàm lượng 1,25 ≤ Ni < 1,5%
|
Tấn
|
1.677.000
|
|
|
I1106
|
|
|
|
Quặng niken có
hàm lượng 1,5 ≤ Ni < 1,75%
|
Tấn
|
2.012.000
|
|
|
I1107
|
|
|
|
Quặng niken
có hàm lượng 1,75 ≤ Ni < 02%
|
Tấn
|
2.347.000
|
|
I12
|
|
|
|
|
Cô-ban (coban),
mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
|
|
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipden
|
Tấn
|
3.150.000
|
|
|
I1202
|
|
|
|
Cô-ban
(coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)
|
|
|
|
I13
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
khác
|
|
|
|
|
I1301
|
|
|
|
Tinh quặng
bismuth hàm lượng 10% ≤ Bi < 20%
|
Tấn
|
12.550.000
|
|
|
I1302
|
|
|
|
Quặng crôm hàm
lượng Cr ≥ 40%
|
Tấn
|
3.300.000
|
PHỤ LỤC II
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN
KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính:
Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/
Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Trung bình giá khảo sát
|
Giá tính thuế tài nguyên năm 2021
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng
sản không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất
khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
|
35.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá,
sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn
trắng
|
m3
|
|
400.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các
loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
80.000
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá
khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá
khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá
khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá
khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá
khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2
|
m3
|
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá
khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên
|
m3
|
|
9.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ
nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ
nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3
|
m3
|
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ
nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 01m3
|
m3
|
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ
nghệ có độ nguyên khối từ 01m3 đến dưới 03m3
|
m3
|
|
2.550.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ
nghệ có độ nguyên khối trên 03m3
|
m3
|
|
3.500.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá
làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
-
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn
hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
52.500
|
70.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
127.500
|
127.500
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp
phối
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030301
|
Đá
bây A
|
m3
|
143.750
|
143.750
|
|
|
|
|
|
II202030302
|
Đá
bây B
|
m3
|
112.500
|
112.500
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá
dăm các loại
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
Đá
4x6
|
m3
|
155.000
|
155.000
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
Đá
2x4
|
m3
|
180.000
|
180.000
|
|
|
|
|
|
II202030403
|
Đá
1x2
|
m3
|
190.000
|
190.000
|
|
|
|
|
|
II202030404
|
Đá
0,5x1
|
m3
|
193.000
|
193.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá
lô ca
|
m3
|
|
200.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá
chẻ
|
m3
|
|
400.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi,
mạt đá
|
m3
|
110.000
|
100.000
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá
bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
|
1.000.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá
nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
-
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá
vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
|
63.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá
sản xuất xi măng
|
|
|
-
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá
vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
|
128.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá
sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
|
77.000
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá
hoa trắng
|
|
|
-
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá
hoa trắng kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc,
chất lượng
|
m3
|
|
250.000
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá
hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
|
|
-
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại
1 - trắng đều
|
m3
|
|
16.500.000
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại
2 - vân vệt
|
m3
|
|
12.750.000
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại
3 - màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
|
8.500.000
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá
hoa trắng dạng khối (< 0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
m3
|
|
3.000.000
|
|
|
II404
|
|
|
|
Đá
hoa trắng sản xuất bột carbonat
|
m3
|
|
350.000
|
|
|
II405
|
|
|
|
Đá
hoa trắng < 0,4m3 để chế tác mỹ nghệ
|
m3
|
|
1.200.000
|
|
|
II406
|
|
|
|
Đá
hoa trắng làm sỏi nhân tạo
|
m3
|
|
200.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
-
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát
san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
|
68.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát
xây dựng
|
|
|
-
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát
đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
|
85.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát
vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
II5020201
|
|
Cát
bê tông, cát xây dùng trong xây dựng
|
m3
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
II5020202
|
|
Cát
trát dùng trong xây dựng
|
m3
|
243.000
|
243.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát
vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
|
127.500
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát
làm thủy tinh
|
m3
|
|
245.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất
làm gạch, ngói
|
m3
|
|
50.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá
granite
|
|
|
-
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá
granite màu ruby
|
m3
|
|
6.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá
granite màu đỏ
|
m3
|
|
4.200.000
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá
Granite màu tím, trắng
|
m3
|
|
1.750.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá
granite màu khác
|
m3
|
|
2.800.000
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá
gabro và diorit
|
m3
|
|
3.500.000
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá
granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu
hồi)
|
m3
|
|
800.000
|
|
|
II807
|
|
|
|
Đá
granite bán phong hóa
|
m3
|
|
48.000
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét
chịu lửa
|
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét
chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
|
Tấn
|
|
266.000
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét
chịu lửa các màu còn lại
|
Tấn
|
|
126.000
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite,
quartzite
|
|
|
-
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomite
|
|
|
-
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá
dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
m3
|
|
315.000
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá
khối dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)
|
|
|
-
|
|
|
|
|
II10010201
|
|
Đá
khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
|
2.800.000
|
|
|
|
|
II10010202
|
|
Đá
khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến
dưới 0,6m2
|
m3
|
|
5.600.000
|
|
|
|
|
II10010203
|
|
Đá
khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến
dưới 01m2
|
m3
|
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II10010204
|
|
Đá
khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 01m2
trở lên
|
m3
|
|
10.000.000
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá
dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp
|
m3
|
|
140.000
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá
dolomite màu vân gỗ
|
m3
|
|
18.000.000
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzite
|
|
|
-
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng
quarzite thường
|
Tấn
|
|
112.000
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng
quarzite (thạch anh tinh thể)
|
Tấn
|
|
210.000
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá
quarzite (sử dụng áp điện)
|
Tấn
|
|
1.500.000
|
|
|
II1003
|
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
-
|
|
|
|
II100301
|
|
|
Pyrophylit
(khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
|
100.000
|
|
|
|
II100302
|
|
|
Pyrophylit
có hàm lượng 25% < Al2O3 ≤ 30%
|
Tấn
|
|
152.600
|
|
|
|
II100303
|
|
|
Pyrophylit
có hàm lượng 30% < Al2O3 ≤ 33%
|
Tấn
|
|
329.700
|
|
|
|
II100304
|
|
|
Pyrophylit
có hàm lượng Al2O3 > 33%
|
Tấn
|
|
471.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao
lanh (kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; quặng fenspat làm nguyên liệu gốm
sứ)
|
|
|
-
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao
lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
|
255.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao
lanh đã rây
|
Tấn
|
|
680.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng
fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
|
298.000
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Fenspat
phong hóa
|
Tấn
|
|
60.000
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica,
thạch anh kỹ thuật
|
|
|
-
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
|
|
-
|
|
|
|
II120101
|
|
|
Mica
|
Tấn
|
|
1.400.000
|
|
|
|
II120102
|
|
|
Sericite
|
Tấn
|
|
350.000
|
|
|
|
II120103
|
|
|
Đá
phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite
|
Tấn
|
|
120.000
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch
anh kỹ thuật
|
|
|
-
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch
anh kỹ thuật
|
Tấn
|
|
275.000
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch
anh bột
|
Tấn
|
|
1.275.000
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch
anh hạt
|
Tấn
|
680.000
|
1.650.000
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite,
phosphorite
|
|
|
-
|
|
|
II1301
|
|
|
|
Quặng
pirite (1)
|
|
|
-
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng
phosphorite
|
|
|
-
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng
phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%
|
Tấn
|
|
425.000
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng
phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30%
|
Tấn
|
|
550.000
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng
phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%
|
Tấn
|
|
700.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng
sản không kim loại khác
|
|
|
-
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
-
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng
barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20%
|
Tấn
|
|
80.000
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng
barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40%
|
Tấn
|
|
205.000
|
|
|
|
II210103
|
|
|
Quặng
barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60%
|
Tấn
|
|
450.000
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh
quặng barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%
|
Tấn
|
|
700.000
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh
quặng barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
|
Tấn
|
|
900.000
|
|
|
II2402
|
|
|
|
Fluorit
|
|
|
-
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng
fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20%
|
Tấn
|
|
150.000
|
|
|
|
II240202
|
|
|
Quặng
fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30%
|
Tấn
|
|
425.000
|
|
|
|
II240203
|
|
|
Quặng
fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50%
|
Tấn
|
|
500.000
|
|
|
|
II240204
|
|
|
Quặng
fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70%
|
Tấn
|
|
2.750.000
|
|
|
|
II240205
|
|
|
Quặng
fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90%
|
Tấn
|
|
3.250.000
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Đá
phong thủy
|
|
|
-
|
|
|
|
II241007
|
|
|
Đá
vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy
|
Tấn
|
|
1.100.000
|
PHỤ LỤC III
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG
TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính:
Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài
nguyên
|
Đơn vị tính
|
|
|
Trung bình giá khảo sát
|
Giá tính thuế tài nguyên năm 2021
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản
phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm I
|
|
|
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm
lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
Đường
kính (D) < 25cm
|
m3
|
|
|
|
10.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
|
|
|
21.300.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D ≥
50cm
|
m3
|
|
|
|
31.200.000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng
hương (giáng hương)
|
m3
|
|
|
|
20.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du
sam
|
m3
|
|
|
|
18.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ
đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
|
|
|
6.500.000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
|
|
|
22.500.000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D ≥
50cm
|
m3
|
|
|
|
28.200.000
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
|
|
|
5.400.000
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
|
|
|
11.100.000
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D ≥
50cm
|
m3
|
|
|
|
14.650.000
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ
mật (gõ mật)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
|
|
|
3.650.000
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
|
|
|
7.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D ≥
50cm
|
m3
|
|
|
|
13.250.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
|
|
|
6.550.000
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
|
|
|
16.300.000
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D ≥
50cm
|
m3
|
|
|
|
22.100.000
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương
tía
|
m3
|
|
|
|
15.400.000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
|
|
5.689.000
|
9.500.000
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
|
|
|
15.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng
đen
|
m3
|
|
|
2.700.000
|
4.620.000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ
mu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
|
|
|
6.552.000
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
|
|
|
12.600.000
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D ≥
50cm
|
m3
|
|
|
|
18.000.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
|
|
|
9.000.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
|
|
|
5.100.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm
≤ D < 35cm
|
m3
|
|
|
|
8.000.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
|
|
|
11.300.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D ≥
50cm
|
|
|
|
|
19.650.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm II
|
|
|
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm
xe
|
m3
|
|
|
|
6.400.000
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh
(đinh hương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
|
|
|
9.500.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
|
|
|
13.000.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D ≥
50cm
|
m3
|
|
|
|
17.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
|
|
|
6.700.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
|
|
|
10.800.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D ≥
50cm
|
m3
|
|
|
|
14.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
|
|
6.911.000
|
4.800.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
|
|
7.941.000
|
8.000.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D ≥
50cm
|
m3
|
|
|
9.327.333
|
10.200.000
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da
đá
|
m3
|
|
|
|
4.550.000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao
xanh
|
m3
|
|
|
|
7.000.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
|
|
|
8.800.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến
mật
|
m3
|
|
|
|
5.750.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến
mủ
|
m3
|
|
|
|
4.050.000
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu
mật
|
m3
|
|
|
|
8.900.000
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai
ly
|
m3
|
|
|
|
12.650.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
|
|
|
4.000.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
|
|
|
6.300.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D ≥
50cm
|
m3
|
|
|
|
10.500.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm III
|
|
|
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng
lăng
|
m3
|
|
|
|
4.400.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò
chỉ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
|
|
|
3.200.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
|
|
|
5.000.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D ≥
50cm
|
m3
|
|
|
|
9.000.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò
chai
|
m3
|
|
|
|
5.500.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ
hương
|
m3
|
|
|
|
6.600.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
|
|
8.823.500
|
8.823.500
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
|
|
10.000.000
|
10.000.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D ≥
50cm
|
m3
|
|
|
25.000.000
|
18.000.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re
mit
|
m3
|
|
|
|
4.650.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re
hương
|
m3
|
|
|
|
4.950.000
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao
đen
|
m3
|
|
|
|
5.000.000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao
cát
|
m3
|
|
|
|
4.000.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
|
|
|
2.400.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm
≤ D < 35cm
|
m3
|
|
|
|
3.300.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
|
|
|
5.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D ≥
50cm
|
m3
|
|
|
|
7.700.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm IV
|
|
|
|
|
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc
khế
|
m3
|
|
|
|
4.000.000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re
(De)
|
m3
|
|
|
3.529.000
|
6.000.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
|
1.892.000
|
2.210.167
|
1.200.000
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim
sừng
|
m3
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
|
|
1.125.000
|
2.500.000
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông
lông gà
|
m3
|
|
|
|
4.500.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông
ba lá
|
m3
|
|
|
|
2.900.000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông
nàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D
< 35cm
|
m3
|
|
|
|
1.950.000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D ≥
35cm
|
m3
|
|
|
|
3.800.000
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng
tâm
|
m3
|
|
|
|
6.500.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
|
|
|
1.800.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm
≤ D < 35cm
|
m3
|
|
|
|
2.500.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
|
|
|
3.900.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D ≥
50cm
|
m3
|
|
|
|
5.200.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ
nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim
vang (lim xẹt)
|
m3
|
|
|
|
4.950.000
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng
(muồng cánh dán)
|
m3
|
|
|
3.765.000
|
2.200.000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
|
|
1.859.000
|
4.500.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau
sau (táu hậu)
|
m3
|
|
|
|
800.000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông
hai lá
|
m3
|
|
|
|
3.250.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
|
|
|
1.260.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
|
|
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D ≥
50cm
|
m3
|
|
|
|
4.400.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ
nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch
đàn
|
m3
|
|
|
|
2.200.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng
lò
|
m3
|
|
|
|
3.300.000
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
|
|
|
3.750.000
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò
nâu
|
m3
|
|
|
|
4.400.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
|
896.000
|
1.712.667
|
2.000.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo
vàng
|
m3
|
|
|
2.647.000
|
2.647.000
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận
rừng
|
m3
|
|
|
|
2.200.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
|
|
4.431.333
|
2.200.000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám
hồng
|
m3
|
|
|
|
2.700.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan
đào
|
m3
|
|
|
|
3.100.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
|
|
5.357.667
|
8.850.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D
<25cm
|
m3
|
|
|
|
910.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm
≤ D <50cm
|
m3
|
|
|
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D ≥
50cm
|
m3
|
|
|
|
3.500.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ
nhóm VII
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo
vàng
|
m3
|
|
|
|
2.450.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò
cua (mù cua/sữa)
|
m3
|
|
|
|
2.550.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám
trắng
|
m3
|
|
|
1.125.000
|
2.300.000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang
trứng
|
m3
|
|
|
|
2.900.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m3
|
|
|
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
|
2.000.000
|
2.020.000
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
|
2.000.000
|
3.108.333
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
D ≥
50cm
|
m3
|
|
3.500.000
|
4.209.091
|
2.000.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
|
|
1.200.000
|
1.200.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
|
|
1.200.000
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D ≥
50cm
|
m3
|
|
|
|
3.500.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ
nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
|
1.892.000
|
1.523.000
|
1.200.000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp
(đa xanh)
|
m3
|
|
|
|
4.550.000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ
mỏ
|
m3
|
|
|
|
920.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
|
|
|
850.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D ≥
25cm
|
m3
|
|
|
1.200.000
|
1.960.000
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành,
ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành,
ngọn
|
m3
|
|
|
|
Bằng
10% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc,
rễ
|
m3
|
|
|
|
Bằng
30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
= 0,7m3
|
|
|
|
500.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre,
trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D
< 05cm
|
Cây
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
III80102
|
|
|
05cm
≤ D < 06cm
|
Cây
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
III80103
|
|
|
06cm
≤ D < 10cm
|
Cây
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D ≥
10cm
|
Cây
|
|
|
|
40.000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
Cây
|
|
|
|
10.000
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D
< 07cm
|
Cây
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D ≥
07cm
|
Cây
|
|
|
|
8.000
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D
< 06cm
|
Cây
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
III80402
|
|
|
06cm
≤ D < 10cm
|
Cây
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D ≥
10cm
|
Cây
|
|
|
|
40.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D
< 06cm
|
Cây
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
III80502
|
|
|
06cm
≤ D < 10cm
|
Cây
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D ≥
10cm
|
Cây
|
|
|
|
22.000
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
Cây
|
|
|
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
Cây
|
|
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D
< 06cm
|
Cây
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
III80702
|
|
|
06cm
≤ D < 10cm
|
Cây
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D ≥
10cm
|
Cây
|
|
|
|
15.000
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ
ô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D
< 06cm
|
Cây
|
|
|
|
5.600
|
|
|
|
III80802
|
|
|
06cm
≤ D < 10cm
|
Cây
|
|
|
|
10.500
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D ≥
10cm
|
Cây
|
|
|
|
15.000
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi,
quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
|
|
|
56.000
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
Kg
|
|
|
|
80.000
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
Kg
|
|
|
|
90.000
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa
nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
|
|
|
105.000
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
Kg
|
|
|
|
210.000
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo
quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
|
|
|
84.000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
Kg
|
|
|
|
280.000
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các
sản phẩm khác của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
|
Cút
mây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III110101
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
Khô
|
Kg
|
|
|
|
8.000
|
|
|
III1102
|
|
|
|
Nhựa
thông (tươi)
|
Kg
|
|
|
|
20.000
|
|
|
III1103
|
|
|
|
Nguyên
liệu giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III110301
|
|
|
Nứa
|
Tấn
|
|
|
|
650.000
|
|
|
|
III110302
|
|
|
Vầu
|
Tấn
|
|
|
|
500.000
|
|
|
|
III110303
|
|
|
Khác
|
Tấn
|
|
|
570.000
|
450.000
|
|
|
III1104
|
|
|
|
Các
sản phẩm khác của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
Theo
thực tế tại địa phương nơi phát sinh kê khai tính thuế tài nguyên. Riêng nứa
D < 03cm giá tính thuế là 800 đồng/cây; Vầu D < 03cm giá tính thuế là
1000 đồng/cây
|
PHỤ LỤC IV
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN
NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính:
Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/
Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên năm 2021
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung
bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với
Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc,
khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên
khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
2.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước
ngầm)
|
m3
|
3.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
3.000
|
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên ngày 20/01/2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
2.435
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|