|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 685/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản Sở Thông tin Điện Biên
Số hiệu:
|
685/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 685/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
17 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH, BƯU CHÍNH, CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐIỆN
BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ Thông tin và
Truyền thông về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết
định số 1010/QĐ-BTTTT ngày 15tháng 6 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc sửa đổi Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày
01/6/2020 về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết
định số 1040/QĐ-BTTTT ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Bộ Thông tin và
Truyền thông về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành, Bưu chính, Công nghệ thông tin thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH, BƯU CHÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 685/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Xuất bản
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên;
|
Phí thẩm định nội dung
tài liệu để cấp giấy phép:
- Tài liệu in trên giấy:
15.000 đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu điện tử dưới
dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu điện tử dưới
dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
(Kể từ ngày
26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020:
+ Tài liệu in trên
giấy: 7.500 đ/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử
dưới dạng đọc: 3.000 đ/phút;
+ Tài liệu điện tử
dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đ/phút.
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép
xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ
phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để
cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
x
|
Nộp qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề
nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ; nộp qua email phải là bản quét
(scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi chữ ký,
đóng dấu như bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên Cổng thông tin điện tử
của Sở
|
x
|
II. Lĩnh vực phát
hành xuất bản phẩm
|
1
|
Cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
50.000 đồng /hồ sơ
(Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính)
(Kể từ ngày
26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 25.000 đ/hồ sơ
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh
để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để
cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản.
|
x
|
|
x
|
III. Lĩnh vực bưu
chính
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
30 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
10.750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
x
|
|
x
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng
dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng.
- Trường hợp thay đổi các nội dung
khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
|
- Luật
Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động bưu chính.
|
x
|
|
x
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
5.375.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động bưu chính.
|
x
|
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu
chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
500.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động bưu chính.
|
x
|
|
x
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh:
1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh
nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam:
1.000.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
x
|
|
x
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
-Trường hợp cấp lại
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật
Việt Nan khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động bưu chính.
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
1.003868.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh
|
Thông tư số
43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để
cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
|
2
|
1.003725.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
3
|
1.003659.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
4
|
1.003687.000.00.00.H18
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính
|
5
|
1.003633.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn
|
6
|
1.004379.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy phép bưu
chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
7
|
1.004470.000.00.00.H18
|
Cấp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
|
8
|
1.005442.000.00.00.H18
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
9
|
|
Thẩm định đề cương và dự toán chi
tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân
sách Nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án.
|
Không có TTHC tại các
quyết định công bố của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về phê duyệt Danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 về sửa
đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018
của Bộ trưởng Bộ TTTT phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ TTTT; Quyết
định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 về việc công bố "Bộ thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ TTTT"; Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12 /2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông
tin và Truyền thông. Quyết định số
423/QĐ-BTTTT ngày 27/3/2020 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản; In và Phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành, Bưu chính, Công nghệ thông tin thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 685/QĐ-UBND ngày 17/07/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành, Bưu chính, Công nghệ thông tin thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
509
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|