|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4615/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4615/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
13 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động
xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi,
bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ
tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực
tuyến trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
4147/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban Nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính về đầu tư, xây dựng, đất đai,
môi trường và phòng cháy chữa cháy trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Trưởng ban
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 170/TTr-BQL ngày 05 tháng 12 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh
tế tỉnh theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021, Quyết
định số 871/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2022 và Quyết định số 836/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục
thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
08
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4615/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
T T
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Thủ tục hành chính được
công bố theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
1.009972.000.00.00.H08
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
- Phí:
+ Kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 trở đi: thu theo hệ số (Điều 4 Thông tư số 28/2023/TT-BTC của Bộ
trưởng Bộ Tài chính);
+ Kể từ ngày 01 tháng 7 năm
2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số
44/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
(Nộp tại thời điểm nhận kết
quả)
|
- Thời hạn giải quyết
- Thành phần hồ sơ;
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 28/2023/TT-BTC
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
66/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 680/QĐ-UBND
ngày 20/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 4147/QĐ-UBND
ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
1.009973.000.00.00.H08
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ:
- Không quá 40 ngày đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với
công trình còn lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Phí: Theo hệ số (Điều 4
Thông tư số 27/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
(Nộp tại thời điểm nhận kết
quả)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Mức độ DVCTT;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2023/TT-BTC
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định 66/2021/QĐ-UBND
ngày 09/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
|
Không
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án):
1.009974.000.00.00.H08
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép
(Nộp tại thời điểm nhận kết
quả).
|
- Cách thức thực hiện;
- Mức độ DVCTT;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
38/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 766/QĐ-UBND
ngày 11/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 4147/QĐ-UBND
ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009975.000.00.00.H08
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép (Nộp tại
thời điểm nhận kết quả).
|
- Cách thức thực hiện;
- Mức độ DVCTT;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
38/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 766/QĐ-UBND
ngày 11/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 4147/QĐ-UBND
ngày 09/11/202 3 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án):
1.009976.000.00.00.H08
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép (Nộp tại
thời điểm nhận kết quả)
|
- Cách thức thực hiện;
- Mức độ DVCTT;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
38/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 766/QĐ-UBND
ngày 11/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 4147/QĐ-UBND
ngày 09/11/202 3 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009977.000.00.00.H08.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép (Nộp tại
thời điểm nhận kết quả)
|
- Cách thức thực hiện;
- Mức độ DVCTT;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
38/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 766/QĐ-UBND
ngày 11/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 4147/QĐ-UBND
ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1.009978.000.00.00.H08
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
x
|
-
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 15.000 đồng/giấy phép.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 7.000 đồng/giấy phép (Nộp tại
thời điểm nhận kết quả)
|
- Cách thức thực hiện;
- Mức độ DVCTT;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
38/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
|
Không
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
1.009979.000.00.00.H08
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép (Nộp tại
thời điểm nhận kết quả)
|
- Cách thức thực hiện;
- Mức độ DVCTT;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
38/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh;
|
Không
|
TỔNG CỘNG: 08 TTHC
|
Quyết định 4615/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4615/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
204
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|