ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2090/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
10 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TIÊU
CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
688/QĐ-BKHCN ngày 04/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1027/TTr-SKHCN ngày 05/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của của Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:
1. Sửa đổi, bổ sung: 01 (Một)
thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết
định số 2479/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long.
2. Bãi bỏ: 01 (Một) thủ tục
hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết
định số 2479/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long.
(chi tiết tại Phụ lục I kèm
theo)
Điều 2.
Phê duyệt 01 (Một) quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
(chi tiết tại Phụ lục II kèm
theo)
Điều 3.
Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Niêm yết công khai đầy đủ
danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3, 4.
- Tổ chức thực hiện đúng nội
dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
- Lập danh sách đăng ký tài khoản
của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy
định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập
cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết
định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và
Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng VH-XH;
- Lưu: VT, 1.12.30.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyên Thanh
|
PHỤ LỤC I
(Kèm
theo Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung1
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
1
|
2.001277.000. 00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa
chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng Dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.vinhl ong.
gov.vn
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
- Thông tư số 02/2017/TT-
BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương
thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
1
|
2.001268
000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hoá
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG
CHẤT LƯỢNG
1.Thủ tục
đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch
vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị
đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
Bước 2: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân thực hiện công
bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (bao gồm: Trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả tự đánh giá; trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá
của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận; trường hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định) nộp hồ sơ đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng
Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long (quầy Sở Khoa học và
Công nghệ ) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa
chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý hồ sơ
1. Đối với trường hợp nộp trực
tiếp
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo
quy định thì công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ đóng dấu công văn đến có ghi
ngày, tháng năm vào Biểu mẫu và trả ngay 01 bản Biểu mẫu cho người nộp. Đồng thời
công chức tiếp nhận hồ sơ Lập giấy tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành
chính giao cho người nộp hồ sơ.
Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ theo quy định thì công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để người nộp bổ sung hoàn chỉnh các hồ sơ không
quá 01 lần
2. Đối với trường hợp gửi qua dịch
vụ bưu chính công ích
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo
quy định thì công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản gửi đường
bưu điện hoặc gửi qua email cho người nộp biết.
Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ theo quy định thì công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ gửi đường bưu điện
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để thông báo cho người nộp biết hoàn chỉnh
hồ sơ để bổ sung
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
3. Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
http://dichvucong.vinhlong.gov.vn chọn mục " Nộp hồ sơ trực tuyến" và
thực hiện theo đúng trình tự hướng dẫn.
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo
quy định thì công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ thông báo ngày trả kết quả bằng
tin nhắn(SMS) hoặc qua hộp thư điện tử cho người nộp biết và chuyển Bộ phận chuyên
môn xử lý.
Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ theo quy định thì công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, hệ thống gửi lại cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ bổ sung hồ sơ không quá một lần).
Bước 3: Xử lý hồ sơ
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng thẩm định hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký
công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
Bước 4: Trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
b. Cách thức thực hiện: nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
Thành phần hồ sơ bao gồm: Bản
công bố hợp quy.
* Đối với trường hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân:
- Báo cáo tự đánh giá gồm các
thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ;
điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản phẩm,
hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết
quả tự đánh giá.
* Đối với trường hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức
chứng nhận được chỉ định:
Bản sao y bản chính Giấy chứng
nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức
chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá
nhân.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: 05
(năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ
và hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Tổ chức, cá nhân thực hiện đăng
ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Vĩnh Long.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Vĩnh Long.
g. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công
bố hợp quy.
h. Lệ phí: 150.000 đồng
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Bản công bố hợp quy (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số
183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và
phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
Mẫu
Bản công bố hợp chuẩn/hợp quy
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số ………………………….
Tên tổ chức, cá nhân: ………
…………………………….....................................
Địa chỉ:
……………………………………………………..……………………….
Điện thoại:
.....................…Fax: ………………………………………….............
E-mail:
……………………………………………………..………………............
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá
trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ
thuật,... )
…………………………..………………………………………..…………………
…………………………………………………………..……………................
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy
chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………..………………………………………..…………………
……………………………………………………………………..……………
Thông tin bổ sung (căn cứ
công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
……………………………………………………..…………………………
………………………………………………..………………………………
- Loại hình đánh giá:
+ Tổ chức chứng nhận đánh
giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng nhận được chỉ định, số
giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận;
+ Tự đánh giá (bên thứ nhất):
Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá.
.....(Tên tổ chức, cá nhân)
.... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm, hàng hóa,
quá trình, dịch vụ, môi trường)…….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận
chuyển, sử dụng, khai thác.
|
…………., ngày
…… tháng …… năm ….
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Long)
1. Thủ
tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước,
dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng xem xét
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét trình
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
1 Phần in nghiêng là phần được sửa đổi, bổ sung