|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 45/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo Lái xe hạng B2 C Quảng Nam
Số hiệu:
|
45/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/2021/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 23 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE Ô TÔ
HẠNG B2, LÁI XE Ô TÔ HẠNG C TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Luật
Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị
định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
Căn cứ Nghị
định 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về
điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
Căn cứ Nghị
định 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông
tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông
tư 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số
43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư
số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của giáo viên
giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/2017/TT- BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định
chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với giáo viên giáo dục nghề nghiệp, Thông tư
số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp,
cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung
cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào
tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học;
Căn cứ Thông
tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông
tư 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông
tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số
197/TTr-LĐTBXH ngày 17 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật
đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2, Lái xe ô tô hạng C trình độ sơ cấp Bậc 1 trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động -
Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục KTVBQPPL- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Sở: LĐ-TB&XH, GTVT, Tư pháp, Tài chính, Xây dựng;
- Báo Q.Nam, Đài PT-TH Q.Nam, Cổng TTĐT tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Các cơ sở GDNN trên địa bàn tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, KGVX, TH, KTN.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2, LÁI XE Ô
TÔ HẠNG C TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều
chỉnh
Quy định này quy
định định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2, Lái xe ô tô
hạng C trình độ sơ cấp Bậc 1 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
2. Đối tượng áp
dụng
Quy định này áp
dụng đối với các trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, trường cao
đẳng (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục nghề nghiệp); các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ
cấp theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Giải
thích từ ngữ
Trong Quy định
này, một số từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Định mức kinh
tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2, Lái xe ô tô hạng C trình độ sơ
cấp Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở
vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) học viên đạt được các tiêu
chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh tế - kỹ thuật
đào tạo bao gồm 04 (bốn) định mức thành phần sau: định mức lao động, định mức
thiết bị, định mức vật tư, định mức cơ sở vật chất.
2. Định mức lao
động
Định mức lao động
là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn,
nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) học viên đạt được các tiêu
chí, tiêu chuẩn theo chương trình đào tạo do Bộ Giao thông vận tải ban hành.
3. Định mức thiết
bị
Định mức thiết bị
là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn
thành việc đào tạo cho 01 (một) học viên đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn theo
chương trình đào tạo do Bộ Giao thông vận tải ban hành. Định mức thiết bị bao
gồm xác định chủng loại thiết bị, thông số kỹ thuật cơ bản và thời gian sử dụng.
4. Định mức vật tư
Định mức vật tư
là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo
cho 01 (một) học viên đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn theo chương trình đào
tạo do Bộ Giao thông vận tải ban hành. Định mức vật tư bao gồm chủng loại vật
tư, số lượng/khối lượng tiêu hao, tỷ lệ thu hồi và yêu cầu cơ bản của vật tư.
5. Định mức cơ sở
vật chất
Định mức cơ sở
vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một học viên đối với
từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu
chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) học viên đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn theo chương trình đào tạo do Bộ Giao thông vận tải ban
hành.
Điều 3. Xác
định định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo
Các định mức
thành phần của định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo được xác định như sau:
1. Định mức lao
động
Định mức lao
động =
|
Định mức lao
động trực tiếp (giảng dạy) + Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ)
|
Trong đó:
a) Định mức lao
động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành;
b) Định mức lao
động gián tiếp được quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của lao động trực tiếp.
2. Định mức thiết
bị
a) Xác định chủng
loại thiết bị;
b) Xác định thông
số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;
c) Xác định thời
gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;
d) Tổng hợp định
mức thiết bị.
Các thiết bị phục
vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp tại cơ sở giáo dục nghề
nghiệp không được tính trong định mức thiết bị.
3. Định mức vật tư
a) Xác định chủng
loại vật tư;
b) Xác định số
lượng/khối lượng theo từng loại vật tư: Căn cứ vào chủng loại thiết bị, thời
gian máy chạy có tải (tiêu hao vật tư);
c) Xác định tỷ lệ
(%) thu hồi vật tư: Căn cứ vào đặc điểm, tính chất của vật tư để tính tỷ lệ (%)
thu hồi;
d) Xác định yêu
cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư: Mô tả thông số kỹ thuật của từng loại vật tư
phù hợp trong đào tạo.
4. Định mức cơ sở
vật chất
a) Định mức sử
dụng khu học lý thuyết cho 01 (một) học viên:
Đlt = Slt x Tlt
Trong đó:
- Đlt:
Định mức sử dụng khu học lý thuyết của 01 (một) học viên trong quá trình đào
tạo (đơn vị tính m2 x giờ/học viên).
- Slt: Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên tại
khu học lý thuyết trong quá trình đào tạo (đơn vị tính m2/học viên).
- Tlt: Tổng thời gian sử dụng tại khu học lý thuyết của 01
(một) học viên trong quá trình đào tạo (đơn vị tính giờ).
b) Định mức sử dụng từng khu thực hành, sân tập lái của 01 (một) học
viên trong quá trình đào tạo:
Đth = Sth x Tth
Trong đó:
- Đth: Định mức sử dụng từng khu thực hành, sân tập lái của
01 (một) học viên trong quá trình đào tạo (m2 x giờ/học viên).
- Sth: Diện tích sử dụng trung bình từng khu thực hành, sân
tập lái của 01 (một) học viên trong quá trình đào tạo (m2/học viên).
- Tth: Tổng thời gian sử dụng từng khu thực hành, sân tập lái
của 01 (một) học viên trong quá trình đào tạo (giờ).
c) Định mức các khu chức năng, hạ tầng kỹ thuật khác trong cơ sở giáo
dục nghề nghiệp được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với tổng định mức khu học
lý thuyết và khu thực hành, thực tập, thí nghiệm. Ở định mức kinh tế kỹ thuật
đào tạo nghề lái xe hạng B2 và hạng C, định mức các khu chức năng, hạ tầng kỹ
thuật khác được xác định là 5% tổng định mức khu học lý thuyết và khu thực
hành, sân tập lái.
Điều 4. Sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo
Là căn cứ xác định chi phí trong hoạt động đào tạo; xây dựng, thực hiện
kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động đào
tạo các nghề Lái xe ô tô hạng B2, Lái xe ô tô hạng C trình độ sơ cấp Bậc 1.
Chương II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO
TẠO ĐỐI VỚI CÁC NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2, LÁI XE Ô TÔ HẠNG C TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
BẬC 1
Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô
tô hạng B2
1. Trình độ đào tạo
Sơ cấp Bậc 1.
2. Chương trình đào tạo và thời gian đào tạo
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và được sửa đổi, bổ sung tại Thông
tư 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
3. Điều kiện áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật để đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện
lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành: chia lớp làm 07 nhóm, mỗi
nhóm 05 học viên, 01 giáo viên/nhóm.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật
a) Định mức lao động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức
(giờ)
|
I
|
Định mức lao
động trực tiếp
|
89,7
|
1
|
Định mức giờ
dạy lý thuyết
|
3,9
|
|
Trình độ: Có
bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên với chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề
giảng dạy, có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp hoặc tương
đương trở lên; giáo viên dạy môn Kỹ thuật lái xe phải có giấy phép lái xe
tương ứng hạng xe đào tạo trở lên.
|
|
2
|
Định mức giờ
dạy thực hành
|
85,8
|
|
Trình độ: Có
bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình
độ sơ cấp hoặc tương đương trở lên; có giấy phép lái xe hạng tương ứng hoặc
cao hơn hạng xe đào tạo; có Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
|
|
II
|
Định mức lao
động gián tiếp
|
7,4
|
|
Trình độ chuyên
môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với
yêu cầu công việc.
|
|
|
Tổng cộng:
|
97,1
|
b) Định mức thiết
bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy chiếu
Projector + màn chiếu
|
Cường độ sáng ≥
2500 ANSI lumen; Kích thước phông chiếu ≥ (1800 x 1800) mm
|
3,77
|
2
|
Máy chủ
|
Processor: (1)
Intel® Xeon® E3-1225v5 (3.3GHz/4-core /8MB) Cache Memory:8MB L3 cache Memory:
8GB (1x8GB UDIMMs, 2133 MHz) hoặc tương đương đáp ứng yêu cầu phần mềm Quản
lý sát hạch lái xe
|
0,90
|
3
|
Máy tính trạm
|
Loại thông dụng
tại thời điểm mua sắm
|
31,50
|
4
|
Máy in
|
Loại thông dụng
tại thời điểm mua sắm
|
0,02
|
5
|
Tranh vẽ hệ
thống biển báo đường bộ, sa hình
|
Bảng biển báo
giao thông đường bộ bằng mica, in màu, kích thước 1.5mx2m
|
1,77
|
6
|
Mô hình tổng
thành xe ôtô
|
Xe cơ sở loại
nhỏ. Đầy đủ các hệ thống (đã qua sử dụng)
|
0,03
|
7
|
Động cơ ôtô
|
Động cơ xăng 4
kỳ, 4 xi lanh: Dung tích xi lanh 1.5. Thuộc động cơ thế hệ mới (đã qua sử
dụng)
|
0,03
|
8
|
Mô hình cắt bổ
động cơ ôtô
|
Động cơ xăng 4
kỳ, 4 xi lanh. Dung tích xi lanh 1.5 (đã qua sử dụng)
|
0,03
|
9
|
Mô hình hệ
thống điện ôtô
|
Hệ thống điện
mô phỏng trên xe hiện đại (đã qua sử dụng)
|
0,03
|
10
|
Mô hình hệ
thống truyền lực
|
Mô hình trên xe
cơ sở loại nhỏ (đã qua sử dụng)
|
0,03
|
11
|
Mô hình hệ
thống phanh
|
Hệ thống phanh
dầu trợ lực chân không (đã qua sử dụng)
|
0,03
|
12
|
Mô hình hệ
thống lái
|
Hệ thống lái cơ
khí trợ lực dầu (đã qua sử dụng)
|
0,03
|
13
|
Bộ tranh treo,
bản vẽ cấu tạo ôtô
|
In màu, kích
thước 45 cm x 80 cm
|
0,26
|
14
|
Mô hình các
cụm, chi tiết
|
Các cụm chi
tiết rời (đã qua sử dụng)
|
0,03
|
15
|
Tủ đồ nghề,
thiết bị sửa chữa
|
Có đầy đủ các
đồ, thiết bị tháo lắp, hiệu chỉnh cơ bản
|
0,46
|
16
|
Bộ tranh vẽ ký
hiệu trên kiện hàng
|
In màu, kích
thước 45 cm x 80 cm
|
0,46
|
17
|
Bộ tranh vẽ về
một số hình ảnh sơ cứu khi bị tai nạn giao thông
|
In màu, kích
thước 45 cm x 80 cm
|
0,57
|
18
|
Túi sơ cứu
|
Theo quy định
của Bộ Y tế
|
0,09
|
19
|
Bộ tranh vẽ mô
tả các thao tác lái xe cơ bản
|
In màu, kích
thước 45 cm x 80 cm
|
0,69
|
20
|
Xe ôtô tập lái
số sàn
|
Xe ô tô con 5
chỗ ngồi, Hộp số sàn 5 cấp
|
77,50
|
21
|
Xe ôtô tập lái
số tự động
|
Xe ô tô con 5
chỗ ngồi, Hộp số tự động
|
6,40
|
22
|
Xe ôtô học số
nguội, số nóng
|
Xe ô tô con đến
5 chỗ ngồi hoặc xe tải <3,5 tấn có kê kích
|
1,60
|
23
|
Cabin học lái
xe ô tô
|
Đáp ứng Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe ô tô - cabin
học lái xe ô tô được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT-BGTVT (QCVN
106:2020/BGTVT)
|
3
|
24
|
Thiết bị giám
sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe
|
Đáp ứng Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học
thực hành lái xe được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT- BGTVT
(QCVN105:2020/BGTVT)
|
43,20
|
c) Định mức vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao vật tư/lớp học
|
Tiêu hao vật tư/ người học
|
Tỉ lệ thu hồi (%)
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
1
|
Xà phòng
|
Kg
|
|
0,50
|
0,01
|
0
|
2
|
Giẻ lau
|
Kg
|
|
2
|
0,06
|
0
|
3
|
Bông
|
Kg
|
Theo quy định của Bộ Y tế
|
0,50
|
0,01
|
0
|
4
|
Băng
|
Cái
|
36
|
1,03
|
0
|
5
|
Xăng
|
Lít
|
E5
|
3109,90
|
88,85
|
0
|
6
|
Dầu nhớt
|
Lít
|
SHD – 50
|
31,81
|
0,91
|
0
|
7
|
Ắc quy
|
Chiếc
|
65AH
|
0,49
|
0,01
|
0
|
8
|
Lọc nhớt
|
Cái
|
Phù hợp với từng nhãn hiệu xe
|
3,53
|
0,10
|
0
|
9
|
Lốp (bộ)
|
Bộ
|
185/R14
|
1,29
|
0,04
|
0
|
II
|
Văn phòng
phẩm
|
|
|
|
|
|
1
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Khổ (297 x 210 mm)
|
808
|
23
|
0
|
2
|
Phấn trắng
|
Hộp
|
Phấn trắng viết bảng đen loại 10 viên/hộp.
|
2,50
|
0,07
|
0
|
3
|
Phấn màu
|
Hộp
|
Màu vàng
|
2,50
|
0,07
|
0
|
4
|
Sổ tay giáo viên
|
Quyển
|
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang
|
5
|
0,14
|
0
|
5
|
Sổ giáo án lý
thuyết
|
Quyển
|
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang
|
5
|
0,14
|
0
|
6
|
Sổ theo dõi
thực hành
|
Quyển
|
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang
|
7
|
0,20
|
0
|
7
|
Sổ giáo án thực
hành
|
Quyển
|
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang
|
7
|
0,20
|
0
|
8
|
Giấy kiểm tra
kết thúc môn
|
Tờ
|
Khổ 420 x 297 mm, 4 trang
|
350
|
10
|
0
|
9
|
Giáo trình/bài
giảng
|
Quyển
|
Đạt yêu cầu của Bộ GTVT và Bộ LĐ-TB&XH
|
6
|
0,17
|
0
|
10
|
Tài liệu tham
khảo
|
Quyển
|
Đạt yêu cầu của Bộ GTVT và Bộ LĐ-TB&XH
|
6
|
0,17
|
0
|
11
|
Sổ lên lớp
|
Quyển
|
Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH
|
1
|
0,03
|
0
|
12
|
Sổ quản lý học
viên
|
Quyển
|
Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH
|
1
|
0,03
|
0
|
13
|
Sổ cấp phát
chứng chỉ
|
Quyển
|
Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH
|
1
|
0,03
|
0
|
14
|
Sổ cấp phát bản
sao chứng chỉ
|
Quyển
|
Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH
|
1
|
0,03
|
0
|
15
|
Chứng chỉ sơ cấp
|
Cái
|
Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH
|
35
|
1
|
0
|
III
|
Điện năng
tiêu thụ
|
KW
|
|
352,87
|
10,10
|
0
|
d) Định mức cơ sở
vật chất
Tổng hợp định mức
phòng học lý thuyết, thực hành, sân tập lái cho một học viên
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2x giờ)
|
1
|
Khu học lý
thuyết
|
2.0
|
172
|
344
|
2
|
Khu học thực
hành (sân tập lái)
|
8
|
41,2
|
329,2
|
Tổng hợp định mức
thiết bị đi kèm cơ sở vật chất cho một học viên
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Thời gian sử dụng (giờ)
|
Tổng thời gian sử dụng
|
Định mức thời gian sử dụng/1 học viên
|
1
|
Quạt điện
|
Cái
|
4
|
Quạt trần 220V-50Hz- 75W
|
172
|
688
|
19,66
|
2
|
Bóng điện
|
Cái
|
6
|
Bóng huỳnh quang 36W
|
172
|
1.032
|
29,49
|
3
|
Bàn ghế học viên
|
Bộ
|
18
|
Bàn ghế gỗ thông dụng
|
141
|
2.538
|
72,51
|
4
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ
|
1
|
Bàn ghế gỗ thông dụng
|
141
|
141
|
4,03
|
5
|
Ghế xếp
|
Cái
|
36
|
Ghế xếp thông dụng
|
31
|
1.116
|
31,89
|
6
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
36
|
Bàn gỗ công nghiệp 50cmx80cm
|
31
|
1.116
|
31,89
|
7
|
Thiết bị mạng, linh kiện phục vụ phòng máy
|
Bộ
|
1
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
31
|
31
|
0,89
|
8
|
Hệ thống biển báo hiệu đường bộ trong sân tập lái
|
Hệ thống
|
1
|
Đảm bảo yêu cầu theo quy định của Bộ GTVT
|
1442
|
1.442
|
41,20
|
Điều 6. Định
mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề lái xe ô tô hạng C
1. Trình độ đào
tạo
Sơ cấp Bậc 1.
2. Chương trình
đào tạo và thời gian đào tạo
Thực hiện theo
quy định tại Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải và được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư
38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
3. Điều kiện áp
dụng
Định mức kinh tế
- kỹ thuật để đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 32 học
viên, lớp học thực hành: chia lớp làm 04 nhóm, mỗi nhóm 08 học viên, 01 giáo
viên/nhóm.
4. Định mức kinh
tế - kỹ thuật
a) Định mức lao
động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)/học viên
|
1
|
Định mức lao
động trực tiếp
|
100,3
|
1.1
|
Định mức giờ
dạy lý thuyết
|
4,3
|
|
Trình độ: Có
bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên với chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề
giảng dạy và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp hoặc tương
đương trở lên; giáo viên dạy môn Kỹ thuật lái xe phải có giấy phép lái xe
tương ứng hạng xe đào tạo trở lên.
|
|
1.2
|
Định mức giờ
dạy thực hành
|
96
|
|
Trình độ: Có
bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình
độ sơ cấp hoặc tương đương trở lên; có giấy phép lái xe hạng tương ứng hoặc
cao hơn hạng xe đào tạo; có giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
|
|
2
|
Định mức lao
động gián tiếp
|
8,2
|
|
Trình độ chuyên
môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với
yêu cầu công việc.
|
|
|
Tổng cộng:
|
108,5
|
b) Định mức thiết
bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy chiếu
Projector + màn chiếu
|
Cường độ sáng ≥
2500 ANSI lumen; Kích thước phông chiếu ≥ (1800 x 1800) mm
|
4,13
|
2
|
Máy chủ
|
Processor: (1)
Intel® Xeon® E3-1225v5 (3.3GHz/4-core /8MB) Cache Memory:8MB L3 cache Memory:
8GB (1x8GB UDIMMs, 2133 MHz) hoặc tương đương đáp ứng yêu cầu phần mềm Quản
lý sát hạch lái xe
|
0,98
|
3
|
Máy tính trạm
|
Loại thông dụng
tại thời điểm mua sắm
|
31,50
|
4
|
Máy in
|
Loại thông dụng
tại thời điểm mua sắm
|
0,02
|
5
|
Tranh vẽ hệ
thống biển báo đường bộ, sa hình
|
Bảng biển báo
giao thông đường bộ bằng mica, in màu, kích thước 1.5mx2m
|
1,94
|
6
|
Mô hình tổng
thành xe ôtô
|
Xe cơ sở loại
nhỏ. Đầy đủ các hệ thống (đã qua sử dụng)
|
0,03
|
7
|
Động cơ ôtô
|
Động cơ xăng 4
kỳ, 4 xi lanh: Dung tích xi lanh 1.5. Thuộc động cơ thế hệ mới (đã qua sử
dụng)
|
0,03
|
8
|
Mô hình cắt bổ
động cơ ôtô
|
Động cơ xăng 4
kỳ, 4 xi lanh. Dung tích xi lanh 1.5 (đã qua sử dụng)
|
0,03
|
9
|
Mô hình hệ
thống điện ôtô
|
Hệ thống điện
mô phỏng trên xe hiện đại (đã qua sử dụng)
|
0,03
|
10
|
Mô hình hệ
thống truyền lực
|
Mô hình trên xe
cơ sở loại nhỏ (đã qua sử dụng)
|
0,03
|
11
|
Mô hình hệ
thống phanh
|
Hệ thống phanh
dầu trợ lực chân không (đã qua sử dụng)
|
0,03
|
12
|
Mô hình hệ
thống lái
|
Hệ thống lái cơ
khí trợ lực dầu (đã qua sử dụng)
|
0,03
|
13
|
Bộ tranh treo,
bản vẽ cấu tạo ôtô
|
In màu, kích
thước 45 cm x 80 cm
|
0,28
|
14
|
Mô hình các
cụm, chi tiết
|
Các cụm chi
tiết rời (đã qua sử dụng)
|
0,03
|
15
|
Tủ đồ nghề,
thiết bị sửa chữa
|
Có đầy đủ các
đồ, thiết bị tháo lắp, hiệu chỉnh cơ bản
|
0,50
|
16
|
Bộ tranh vẽ ký
hiệu trên kiện hàng
|
In màu, kích
thước 45 cm x 80 cm
|
0,50
|
17
|
Bộ tranh vẽ về
một số hình ảnh sơ cứu khi bị tai nạn giao thông
|
In màu, kích
thước 45 cm x 80 cm
|
0,63
|
18
|
Túi sơ cứu
|
Theo quy định
của Bộ Y tế
|
0,09
|
19
|
Bộ tranh vẽ mô
tả các thao tác lái xe cơ bản
|
In màu, kích
thước 45 cm x 80 cm
|
0,75
|
20
|
Xe ôtô tải tập
lái số sàn
|
Xe ô tô tải tập
lái có trọng tải trên 3,5 tấn, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật xe tập lái theo
quy định hiện hành.
|
88,63
|
21
|
Xe ôtô tập lái
số tự động
|
Xe ô tô con 5
chỗ ngồi, hộp số tự động hoặc xe tải hộp số tự động.
|
2
|
22
|
Xe ôtô học số
nguội, số nóng
|
Xe ô tô con đến
5 chỗ ngồi hoặc xe tải <3,5 tấn có kê kích
|
2
|
23
|
Cabin học lái
xe ô tô
|
Đáp ứng Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe ô tô - cabin
học lái xe ô tô được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT- BGTVT (QCVN 106:2020/BGTVT)
|
3
|
24
|
Thiết bị giám
sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe
|
Đáp ứng Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học
thực hành lái xe được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT- BGTVT
(QCVN105:2020/BGTVT)
|
48
|
c) Định mức vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao vật tư/lớp học
|
Tiêu hao vật tư/ người học
|
Tỉ lệ thu hồi (%)
|
I.
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
1
|
Xà phòng
|
Kg
|
|
0,5
|
0,02
|
0
|
2
|
Giẻ lau
|
Kg
|
|
2
|
0,06
|
0
|
3
|
Bông
|
Kg
|
Theo quy định của Bộ Y tế
|
0,5
|
0,02
|
0
|
4
|
Băng
|
Cái
|
36
|
1,13
|
0
|
5
|
Dầu Diezel
|
Lít
|
DO 0,5S
|
4.484
|
140,13
|
0
|
6
|
Dầu nhớt
|
Lít
|
SHD – 50
|
61,39
|
1,92
|
0
|
7
|
Xăng
|
Lít
|
E5
|
83,20
|
2,60
|
0
|
8
|
Ắc quy
|
Chiếc
|
80AH
|
0,44
|
0,01
|
0
|
9
|
Lọc nhớt
|
Cái
|
Phù hợp với nhãn hiệu xe
|
3,23
|
0,10
|
0
|
10
|
Lốp (bộ)
|
Bộ
|
825-16
|
1,18
|
0,04
|
0
|
II
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
|
1
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Khổ (297 x 210 mm)
|
802
|
25,06
|
0
|
2
|
Phấn trắng
|
Hộp
|
Phấn trắng viết bảng đen loại 10 viên/hộp.
|
2,5
|
0,08
|
0
|
3
|
Phấn màu
|
Hộp
|
Màu vàng
|
2,5
|
0,08
|
0
|
4
|
Sổ tay giáo viên
|
Quyển
|
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang
|
5
|
0,16
|
0
|
5
|
Sổ giáo án lý
thuyết
|
Quyển
|
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang
|
5
|
0,16
|
0
|
6
|
Sổ theo dõi
thực hành
|
Quyển
|
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang
|
4
|
0,13
|
0
|
7
|
Sổ giáo án thực
hành
|
Quyển
|
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang
|
4
|
0,13
|
0
|
8
|
Giấy kiểm tra
kết thúc môn
|
Tờ
|
Khổ 420 x 297 mm, 4 trang
|
320
|
10,00
|
0
|
9
|
Giáo trình/bài
giảng
|
Quyển
|
Đạt yêu cầu của Bộ GTVT và Bộ LĐ- TB&XH
|
6
|
0,19
|
0
|
10
|
Tài liệu tham
khảo
|
Quyển
|
Đạt yêu cầu của Bộ GTVT và Bộ LĐ- TB&XH
|
6
|
0,19
|
0
|
11
|
Sổ lên lớp
|
Quyển
|
Theo quy định của Bộ LĐ-TB&XH
|
1
|
0,03
|
0
|
12
|
Sổ quản lý học
viên
|
Quyển
|
Theo quy định của Bộ LĐ-TB&XH
|
1
|
0,03
|
0
|
13
|
Sổ cấp phát
chứng chỉ
|
Quyển
|
Theo quy định của Bộ LĐ-TB&XH
|
1
|
0,03
|
0
|
14
|
Sổ cấp phát bản
sao chứng chỉ
|
Quyển
|
Theo quy định của Bộ LĐ-TB&XH
|
1
|
0,03
|
0
|
15
|
Chứng chỉ sơ cấp
|
Cái
|
Theo quy định của Bộ LĐ-TB&XH
|
32
|
01
|
0
|
d) Định mức cơ sở
vật chất
Tổng hợp định mức
phòng học lý thuyết, thực hành, sân tập lái cho một học viên
S TT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ)
|
1
|
Khu học lý
thuyết
|
2,0
|
172
|
344
|
2
|
Khu học thực
hành (Sân tập lái)
|
10
|
43,5
|
435
|
Tổng hợp định mức
thiết bị đi kèm cơ sở vật chất cho một học viên
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Thời gian sử dụng (giờ)
|
Tổng thời gian sử dụng
(SL x thời gian)
|
Định mức thời gian sử dụng/1 học viên (Tổng thời gian/32)
|
1
|
Quạt điện
|
Cái
|
4
|
Quạt trần 220V-50Hz- 75W
|
172
|
688
|
21,50
|
2
|
Bóng điện
|
Cái
|
6
|
Bóng huỳnh quang 36W
|
172
|
1.032
|
32,25
|
3
|
Bàn ghế Học viên
|
Bộ
|
16
|
Bàn ghế gỗ thông dụng
|
141
|
2.256
|
70,50
|
4
|
Bàn ghế giáo
viên
|
Bộ
|
1
|
Bàn ghế gỗ thông dụng
|
141
|
141
|
4,41
|
5
|
Ghế xếp
|
Cái
|
33
|
Ghế xếp thông dụng
|
31
|
1.023
|
31,97
|
6
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
33
|
Bàn gỗ công nghiệp 50cmx80cm
|
31
|
1.023
|
31,97
|
7
|
Thiết bị mạng,
linh kiện phục vụ phòng máy
|
Bộ
|
1
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
31
|
31
|
0,97
|
8
|
Hệ thống biển
báo hiệu đường bộ trong sân tập lái
|
Hệ thống
|
1
|
Đảm bảo yêu cầu theo quy định của Bộ GTVT
|
1.392
|
1.392
|
43,5
|
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Trách
nhiệm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Chủ trì, phối
hợp với Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính và các cơ quan, tổ chức có liên
quan tổ chức triển khai thực hiện Quy định này đảm bảo đúng quy định nhằm góp
phần thúc đẩy xã hội hóa lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, tạo môi trường hoạt
động bình đẳng giữa các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và ngoài công lập.
2. Tổ chức tuyên
truyền, phổ biến, kiểm tra, giám sát, hướng dẫn việc áp dụng định mức kinh tế -
kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2, Lái xe ô tô hạng C trình độ sơ cấp
Bậc 1 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 8. Trách
nhiệm của Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, tổ chức có liên quan
Phối hợp với Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức triển khai thực hiện; tuyên truyền,
phổ biến, kiểm tra, giám sát, hướng dẫn việc thực hiện Quy định này đảm bảo
theo đúng quy định.
Điều 9. Trách
nhiệm của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
Căn cứ định mức
kinh tế - kỹ thuật đào tạo tại Quy định này và điều kiện thực tế để xác định
chi phí trong hoạt động đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2, Lái xe ô tô hạng C
trình độ sơ cấp Bậc 1 tại đơn vị và thực hiện các nội dung công việc khác có
liên quan.
Điều 10. Sửa
đổi, bổ sung Quy định
Trong quá trình
triển khai thực hiện Quy định này, nếu phát sinh vấn đề khó khăn, vướng mắc,
bất cập thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan, kịp thời phản
ánh và gửi ý kiến bằng văn bản về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Quyết định 45/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2, Lái xe ô tô hạng C trình độ sơ cấp Bậc 1 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2, Lái xe ô tô hạng C trình độ sơ cấp Bậc 1 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
5.525
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|