Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
921/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Trần Hồng Thái
Ngày ban hành:
06/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 921/QĐ-UBND
Lâm Đồng, ngày 06
tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG CÁC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT, KHÍ
TƯỢNG THỦY VĂN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Môi trường; Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22 tháng 4 năm 2025;
Quyết định số 580/QĐ-BNNMT ngày 01 tháng 4 năm 2025; Quyết định số
1049/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 4 năm 2025.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hóa trong các lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật, Khí tượng thủy văn, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng, cụ thể:
1. Lĩnh vực Trồng trọt: 11 TTHC cấp tỉnh, 02 TTHC
cấp huyện và 01 TTHC cấp xã.
2. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 07 TTHC cấp tỉnh.
3. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn: 03 TTHC cấp tỉnh
4. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản: 01 TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC được phân cấp cho UBND cấp huyện.
(Chi tiết theo
Danh mục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban,
ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo
Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các
tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Thái
DANH MỤC
TTHC CHUẨN HÓA TRONG
CÁC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN,
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 06/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
A. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (14 TTHC)
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực hiện
Phí/Lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
TTHC cấp tỉnh (11 TTHC)
1
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công
trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên.
Mã TTHC: 1.012847
20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
Không
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính
phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
2
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên
trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có
diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên.
Mã TTHC: 1.012848
- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi
người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản
kê khai hợp lệ.
- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ
ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
Không
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP .
3
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
Mã TTHC: 1.012074
24 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
Không
- Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ
về quyền đối với giống cây trồng.
4
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước
Mã TTHC: 1.012075
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
Không
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP .
5
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Mã TTHC: 1.011999
02 tháng
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
Không
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí
tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với
giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
6
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Mã TTHC: 1.012000
02 tháng
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
Không
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP .
7
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây
trồng
Mã TTHC: 1.012001
01 tháng
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
Không
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP .
8
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng
Mã TTHC: 1.012002
- Quyết định cấp lại thẻ giám định viên: 15 ngày
- Trường hợp thẻ giám định viên bị lỗi do UBND
tỉnh gây ra: 05 ngày làm việc
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
Không
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP .
9
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng
Mã TTHC: 1.012003
01 tháng
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
Không
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP .
10
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng
Mã TTHC: 1.012004
- Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám
định quyền đối với giống cây trồng: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được yêu cầu của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
Không
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP .
11
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống
bằng phương pháp vô tính.
Mã TTHC: 1.008003
- Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
Không
- Luật số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc
hội về Trồng trọt;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và
canh tác.
II
TTHC cấp huyện (02 TTHC)
1
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công
trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện.
Mã TTHC: 1.012849
20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
Không
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính
phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
2
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên
trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có
diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện.
Mã TTHC: 1.012850
- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi
người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản
kê khai hợp lệ.
- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ
ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
Không
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP .
II
TTHC cấp xã (01 TTHC)
1
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất
trồng lúa
Mã TTHC: 1.008004
05 ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp xã
Không
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP .
B. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (07 TTHC)
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí Lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
Mã TTHC: 1.004493
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
600.000 đồng
- Luật số 31/2018/QH14;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015
của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
2
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
Mã TTHC: 1.003984
24 giờ kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
Không
- Luật số 41/2013/QH13;
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015
của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
3
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
Mã TTHC: 1.007933
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
Không
- Luật số 31/2018/QH14;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính
phủ quy định về quản lý phân bón;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết luật quảng cáo
4
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
Mã TTHC: 1.004363
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02
ngày làm việc
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ
- Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường
hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu)
- Thời gian khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện
60 ngày
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc
phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm
tra lại (khi cần thiết).
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
800.000 đồng
- Luật số 41/2013/QH13;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống
cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm;
- Nghị định số 123/NĐ-CP ngày 17/9/20218 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi bổ sung một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC .
5
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
Mã TTHC: 1.004346
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02
ngày làm việc
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ
- Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế
(trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu)
- Thời gian khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện
60 ngày
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc
phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra
lại (khi cần thiết).
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
800.000 đồng
- Luật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 123/NĐ-CP;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 123/NĐ-CP;
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC .
6
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Mã TTHC: 1.007931
13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không
tính thời gian khắc phục nếu có)
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
500.000 đồng
- Luật số 31/2018/QH14
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ;
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019
của Chính phủ quy định về quản lý phân bón,
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính.
7
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
Mã TTHC: 1.007932
13 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng
nhận thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (không tính thời gian khắc phục
nếu có của tổ chức, cá nhân).
05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng
nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên
Giấy chứng nhận
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
200.000 đồng
- Luật số 31/2018/QH14;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ;
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC .
B. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03 TTHC)
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí/Lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn (cấp tỉnh)
Mã TTHC: 1.000987
17 ngày làm việc
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
Không
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật khí tượng thủy văn
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
2
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
Mã TTHC: 1.000970
17 ngày làm việc
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
Không
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .
3
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn (cấp tỉnh)
Mã TTHC: 1.000943
05 ngày làm việc
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
Không
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .
C. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ
THỦY SẢN (02 TTHC)
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí/Lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
TTHC cấp tỉnh (01 TTHC)
1
Cấp giấy chứng nhân cơ sở đủ điều kiện An toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến nông thủy lâm sản
Mã TTHC: 2.001827
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
700.000 đồng
- Thông tư 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm
định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sân đủ
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và PTNT;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính, Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông
nghiệp.
II
TTHC cấp huyện (01 TTHC)
1
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
Mã TTHC: 2.001827
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
700.000 đồng/cơ sở
- Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020
của UBND tỉnh Lâm Đồng quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực
phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Khí tượng Thủy văn, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 921/QĐ-UBND ngày 06/05/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Khí tượng Thủy văn, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
48
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng