|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3273/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa Sở Nông nghiệp Hải Dương
Số hiệu:
|
3273/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3273/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
11 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 214 /TTr-SNN ngày 29 tháng
10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính
đã công bố chuẩn hóa: 130 thủ tục hành chính (trong đó, cấp tỉnh có 107 thủ tục
hành chính, cấp huyện có 14 thủ tục hành chính, cấp xã có 09 thủ tục hành chính).
Chi tiết, tại Phụ lục I đính kèm.
2. Danh mục thủ tục hành chính
công bố chuẩn hóa: 03 thủ tục hành chính (trong đó, cấp tỉnh 01 có thủ tục hành
chính; cấp xã có 02 thủ tục hành chính). Nội dung của từng thủ tục hành chính được
ban hành kèm theo Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khoa học công nghệ và
môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04 tháng 8 năm 2021 của của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chi
tiết, có Phụ lục II đính kèm.
3. Danh mục thủ tục hành chính
bãi bỏ: 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh. Chi tiết tại phụ lục III đính kèm.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, UBND các
huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ
hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo
quy định, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ngay sau khi
nhận được Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan,
đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này
trong phần mềm Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
theo quy định. Hoàn thành trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Quyết
định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp
thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định ngay sau khi nhận được quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và
Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC - KSTTHC (03b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
|
1.
|
1.008003.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp Quyết định, phục
hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
|
Quyết định 975/QĐ-UBND ngày
17/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2.
|
1.004509.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 969/QĐ-UBND
ngày 27/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3.
|
1.004493.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
4.
|
1.003984.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật
|
5.
|
1.004363.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 2572/QĐ-UBND
ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6.
|
1.004346.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
7.
|
1.007931.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Quyết định số 485/QĐ-UBND
ngày 21/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8.
|
1.007932.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
9.
|
1.007933.000.00.00.H23
|
Thủ tục xác nhận nội dung
quảng cáo phân bón
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú Y
|
|
10.
|
1.008128.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày
17/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11.
|
1.008129.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
12.
|
1.008126.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
13.
|
1.008127.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
14.
|
2.001064.000.00.00.H23
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
Quyết định số 3216/QĐ-UBND
ngày 13/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15.
|
1.005319.000.00.00.H23
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
16.
|
1.001686.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
17.
|
1.004839.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
18.
|
1.004022.000.00.00.H23
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
19.
|
1.003781.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
20.
|
1.005327.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
21.
|
1.003810.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
22.
|
1.003619.000.00.00.H23
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
23.
|
1.003612.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Quyết định số 3216/QĐ-UBND
ngày 13/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
24.
|
1.003598.000.00.00.H23
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
25.
|
1.003589.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
26.
|
1.003577.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
27.
|
1.002239.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
28.
|
2.002132.000.00.00.H23
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
Quyết định số 2051/QĐ-UBND
ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
29.
|
1.002338.000.00.00.H23
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Quyết định số 3216/QĐ-UBND
ngày 13/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
30.
|
2.000873.000.00.00.H23
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
31.
|
1.001094.000.00.00.H23
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
32.
|
1.004923.000.00.00.H23
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Quyết định số 2572/QĐ-UBND ,
ngày 26/7/2019 của chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Hải Dương
|
33.
|
1.004921.000.00.00.H23
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
34.
|
1.004918.000.00.00.H23
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
35.
|
1.004915.000.00.00.H23
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản.
|
36.
|
1.004913.000.00.00.H23
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
37.
|
1.004680.000.00.00.H23
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng.
|
38.
|
1.004656.000.00.00.H23
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên.
|
39.
|
1.004697.000.00.00.H23
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá.
|
40.
|
1.004056.000.00.00.H23
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
41.
|
1.004344.000.00.00.H23
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
42.
|
1.003681.000.00.00.H23
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
43.
|
1.003666.000.00.00.H23
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
44.
|
1.004692.000.00.00.H23
|
Cấp, cấp lại Giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
45.
|
1.004359.000.00.00.H23
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
46.
|
1.003655.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
47.
|
1.003634.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
48.
|
1.003586.000.00.00.H23
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
IV
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
49.
|
1.000084.000.00.00.H23
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
Quyết định số 2572/QĐ-UBND ,
ngày 26/7/2019 của chủ tịch UBND tỉnh
|
50.
|
1.000081.000.00.00.H23
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
51.
|
1.000071.000.00.00.H23
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
52.
|
1.000065.000.00.00.H23
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
53.
|
1.000058.000.00.00.H23
|
Miễn giảm dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
54.
|
1.000055.000.00.00.H23
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
55.
|
1.000052.000.00.00.H23
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp
|
56.
|
1.000047.000.00.00.H23
|
Phê duyệt khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
57.
|
1.004815.000.00.00.H23
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng , thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II; III Cites.
|
58.
|
1.007916.000.00.00.H23
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Quyết định số 975/QĐ-UBND
ngày 17/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
59.
|
1.007917.000.00.00.H23
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
60.
|
1.007918.000.00.00.H23
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
61.
|
3.000152.000.00.00.H23
|
Quyết định chủ trương chuyển
đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Quyết định số 3139/QĐ-UBND
ngày 19/10/2020 của chủ tịch UBND tỉnh
|
62.
|
3.000160.000.00.00.H23
|
Phân loại Doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
Quyết định số 3777/QĐ-UBND
ngày 14/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý Đê điều
và PCLB (Thủ tục hành chính đặc thù)
|
|
63.
|
|
Thủ tục cấp giấy phép cắt xẻ
đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
Quyết định 1889/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh
vực đê điều thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
64.
|
|
Thủ tục cấp giấy phép khoan,
đào trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
65.
|
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều,
bãi sông, lòng sông
|
66.
|
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng công trình ngầm; khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1,0 km
tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều
|
67.
|
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng
đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng
|
68.
|
|
Thủ tục cấp giấy phép để vật
liệu, nhiên liệu, máy móc, thiết bị ở bãi sông; đào ao, giếng ở bãi sông
|
69.
|
|
Thủ tục cấp giấy phép nạo,
vét luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
70.
|
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng công trình ở bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng theo dự án đầu tư
do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
|
71.
|
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
các hoạt động liên quan đến đê điều
|
72.
|
|
Thủ tục gia hạn giấy phép các
hoạt động liên quan đến đê điều
|
VI
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
1 73.
|
.004427.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
Quyết định 3071/QĐ-UBND ngày 24/8/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
74.
|
2.001793.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
75.
|
1.004385.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
76.
|
2.001791.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
77.
|
2.001426.000.00.00.H23
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
78.
|
2.001401.000.00.00.H23
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
79.
|
1.003870.000.00.00.H23
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
80.
|
2.001796.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
81.
|
2.001795.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Quyết định 3071/QĐ-UBND ngày 24/8/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
82.
|
1.003880.000.00.00.H23
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
83.
|
1.004399.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Quyết định 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
84.
|
1.003887.000.00.00.H23
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
85.
|
1.003921.000.00.00.H23
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
86.
|
1.003893.000.00.00.H23
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
87.
|
1.003867.000.00.00.H23
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý.
|
Quyết định 3071/QĐ-UBND ngày 24/8/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
88.
|
2.001804.000.00.00.H23
|
Phê duyệt điều chỉnh phương
án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh
quản lý
|
89.
|
1.003232.000.00.00.H23
|
Thẩm định, phê duyệt , điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
|
Quyết định 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
90.
|
1.003188.000.00.00.H23
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
91.
|
1.003221.000.00.00.H23
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
|
VI
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên
tai
|
|
92.
|
1.008408.000.00.00.H23
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định số 3139/QĐ-UBND ,
ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
93.
|
1.008404.000.00.00.H23
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
94.
|
1.008410.000.00.00.H23
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
95.
|
1.003211.000.00.00.H23
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Quyết định số 2572/QĐ-UBND ,
ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
96.
|
1.003203.000.00.00.H23
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
VII
|
Lĩnh vực Phát triển nông
thôn
|
|
97.
|
1.003727.000.00.00.H23
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
Quyết định số 4189/QĐ-UBND
ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
98.
|
1.003712.000.00.00.H23
|
Công nhận nghề truyền thống
|
99.
|
1.003695.000.00.00.H23
|
Công nhận làng nghề
|
100.
|
1.003397.000.00.00.H23
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Quyết định số 2572/QĐ-UBND ,
ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
101.
|
1.003388.000.00.00.H23
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
102.
|
1.003371.000.00.00.H23
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
103.
|
1.003618.000.00.00.H23
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
104.
|
1.003524.000.00.00.H23
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
Quyết định số 2572/QĐ-UBND ,
ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
105.
|
2.001827.000.00.00.H23
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản
|
106.
|
2.001823.000.00.00.H23
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
107.
|
2.001819.000.00.00.H23
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận)
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
1.
|
1.003956.000.00.00.H23
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Quyết định số 2572/QĐ-UBND ,
ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh
|
2.
|
1.004498.000.00.00.H23
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
3.
|
1.000045.000.00.00.H23
|
Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm
sản
|
|
4.
|
1.007918.000.00.00.H23
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Quyết định số 975/QĐ-UBND
ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương
|
5.
|
3.000159.000.00.00.H23
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
Quyết định số 3777/QĐ-UBND
ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Hải Dương
|
III
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
6.
|
2.001627.000.00.00.H23
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND
huyện phê duyệt)
|
Quyết định số 3071/QĐ-UBND
ngày 24/8/2018
|
7.
|
1.003347.000.00.00.H23
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND huyện
|
Quyết định số 2572/QĐ-UBND
ngày 26/7/2019
|
8.
|
1.003471.000.00.00.H23
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện.
|
9.
|
1.003459.000.00.00.H23
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
10.
|
1.003456.000.00.00.H23
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa
bàn từ 02 xã trở lên).
|
IV
|
Lĩnh vực Phát triển nông
thôn
|
|
11.
|
1.003281.000.00.00.H23
|
Bố trí ổn định dân cư trong
huyện
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND
ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương
|
12.
|
1.003319.000.00.00.H23
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
huyện, trong tỉnh
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND
|
13.
|
1.003434.000.00.00.H23
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Quyết định số 2572/QĐ-UBND
ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
14.
|
1.003605.000.00.00.H23
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh
vực Trồng trọt
|
|
1.
|
1.008004.000.00.00.H23
|
Chuyển
đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Quyết
định số 975/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương
|
II
|
Lĩnh
vực Thủy lợi
|
|
2.
|
2.001621.000.00.00.H23
|
Thủ
tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và
tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa
phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp
xã thực hiện)
|
Quyết
định số 3071/QĐ-UBND ngày 24/8/2018
|
3.
|
1.003446.000.00.00.H23
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
Quyết
định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019
|
4.
|
1.003440.000.00.00.H23
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền
của UBND cấp xã.
|
III
|
Lĩnh
vực Phòng chống thiên tai
|
|
5.
|
2.002163.000.00.00.H23
|
Đăng
ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Quyết
định số 4030/QĐ-UBND , ngày 18/11/2019
|
6.
|
2.002162.000.00.00.H23
|
Hỗ
trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
7.
|
2.002161.000.00.00.H23
|
Hỗ
trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
IV
|
Lĩnh
vực Phát triển nông thôn; Khoa học và Công nghệ
|
|
8.
|
1.003596.000.00.00.H23
|
Phê
duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
Quyết
định số 2572/QD-UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9.
|
1.008838.000.00.00.H23
|
Xác
nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Quyết
định số 3319/QD-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG
NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (Đã được công bố tại Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN
ngày 29/3/2021 về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
1.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ
khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
* Đối với hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Sở Nông nghiệp và PTNT
tỉnh Hải Dương thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo
quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm)
ngày làm việc kể từ ngày Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hải Dương gửi văn bản đề
nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy
định, Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hải Dương có quyền hủy bỏ việc xử lý đối
với hồ sơ này.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương, Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành
phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
150.000 đồng/lần
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-
CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-
CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá
sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp
quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
- Thông tư số
06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường quy
định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017
của Chính phủ.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG
THIÊN TAI (Được ban hành tại Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày
04/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
1.
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ
cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường
hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn, hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Không
|
Điều 35, Nghị định số
66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều.
|
2.
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn
(đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn, hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Không
|
Điều 35, Nghị định số
66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều.
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải
Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (Được công bố tại Quyết định số
2572/QĐ- UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
2.001832.000.00.00.H23
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Thông tư số 29/2020/TT-BYT
ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (Được
công bố tại Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 và Quyết định số
2572/QĐ- UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
|
Thủ tục tiếp nhận bản công bố
hợp quy giống cây trồng
|
Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN
ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường quy định chi tiết và
biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008,
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ- CP ngày 01 /11 /2017 của Chính phủ.
|
2
|
|
Thủ tục Đăng ký hợp quy phân
bón hữu cơ và phân bón khác
|
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CƠ
BẢN (Được công bố tại Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 và
Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu
tư hoặc thẩm định thiết kế cơ sở (Đối với dự án có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ
đồng).
|
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 quy định thay thế Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ quy định thay thế Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ
|
2
|
|
Thủ tục thẩm định báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng (Đối với công trình có dự toán dưới 15 tỷ
đồng).
|
3
|
2.002159.000.00.00.H23
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
|
Thông tư 19/2020/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2020 thông báo Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã hết hiệu lực
|
4
|
1.005302.000.00.00.H23
|
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ
sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
5
|
1.002330.000.00.00.H23
|
Phê duyệt kết (HSQT), hồ sơ
dự sơ tuyển (HSDST), hồ sơ đề xuất (HSDX), hồ sơ dự thầu (HSDT) và kết quả
lựa chọn nhà thầu
|
Quyết định 3273/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3273/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
1.041
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|