ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3022/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 16
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 932/TTr-SNN ngày
14/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật (01 thủ tục cấp tỉnh) thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình.
(Có Phụ lục chi tiết kèm
theo).
Điều 2.
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành
chính tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục
hành chính tại địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”; Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa
chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh
(địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (địa chỉ: http://sonongnghiep.hoabinh.gov.vn).
Điều 3.
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn:
+ Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại
Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh trình Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân tỉnh phê duyệt. Thời gian trước ngày 20/12/2021.
+ Chủ trì phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện
tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết, công khai
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Ng.05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC
VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Sửa đổi, bổ sung: 01 TTHC cấp
tỉnh lĩnh vực Bảo vệ thực vật, công bố tại Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày
03/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí, lệ phí
|
Văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật (MS: 1.004509.000.00.00.H28)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính cổng
tỉnh
|
x
|
x
|
Không
|
- Nghị định số 65/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật đường sắt;
- Nghị định số 42/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận
chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ
THỰC VẬT
1. Cấp Giấy
phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
1.1. Trình tự thực hiện
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân gửi
hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485, đường Trần Hưng Đạo,
thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
- Bước 2. Tiếp nhận, thẩm định
hồ sơ và cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện.
+ Trường hợp không cấp: thông
báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp, theo đường bưu điện hoặc trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ a. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật;
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận
huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật
của người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng, khi nộp mang theo bản
chính để đối chiếu (đối với vận chuyển bằng đường bộ);
- Một trong bản sao chụp các giấy
tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hợp đồng vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật; Hóa đơn
tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật; Bản kê khai vận chuyển
hàng hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công ty);
- Lịch trình vận chuyển hàng
hóa, địa chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công ty).
b. Số lượng: 01 bộ hoặc
bản điện tử.
1.4. Thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
1.5. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
1.6. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
1.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật.
1.8. Phí, lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XXIX Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
1.10. Điều kiện thực hiện
TTHC: không
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 65/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật đường sắt;
- Nghị định số 42/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận
chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
- Thông tư số 21
/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ NN&PTNT, về quản lý thuốc BVTV;
- Quyết định số
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về
việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp./.
Ghi chú: Phần
chữ in nghiêng, đậm là nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung.
PHỤ
LỤC XXIX
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BVTV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật Hòa Bình
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
giấy phép vận chuyển.....................................
Địa chỉ:.................................................................................................................
Điện thoại
……………………………Fax.........................................................
Quyết định thành lập doanh nghiệp
số …………ngày…..tháng ……năm..…...
Đăng ký doanh nghiệp số…………ngày…….tháng
…….năm……….....…........ tại………………………..............................…………………………………….
Số tài khoản…………………….Tại ngân
hàng…............……………………..
Họ tên người đại diện pháp luật………………………Chức
danh………………
CMND/Hộ chiếu số…………...……….do……….…………cấp
ngày…./…./…
Hộ khẩu thường
trú………………………………...............................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét và
cấp “Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật” đối với loại thuốc bảo vệ thực
vật sau:
STT
|
Tên thuốc BVTV/hoạt chất
|
Số UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cho phương tiện giao thông
…………...........……………………………….…..
(lưu ý: ghi rõ loại phương tiện
vận chuyển, trọng tải phương tiện, biển kiểm soát, tên chủ phương tiện, tên người
điều khiển phương tiện giao thông đường bộ, người áp tải hàng, số CMND/Hộ chiếu,
hộ khẩu thường trú).
Tôi cam kết đảm bảo an toàn để
tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật.
|
........., ngày..........tháng
.......năm...........
Người làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC XXX
MẪU
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2015 /TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015)
SỞ NÔNG NGHIỆP
& PTNT
CHI CỤC ……………………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
|
GIẤY
PHÉP
VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp giấy phép vận chuyển...................................
2. Tên phương tiện, biển kiểm
soát (1)…...............................................................
3. Tên chủ phương tiện giao thông
.………………………...................................
CMND/Hộ chiếu số………...….do………………cấp
ngày….............../….........
Hộ khẩu thường
trú………………….............................………………..……….
4. Tên người điều khiển phương
tiện giao thông đường bộ (2)……......................
CMND/Hộ chiếu số………….do……cấp
ngày................…./…........../…………
Hộ khẩu thường
trú……….......………........................………………………….
5. Tên người áp tải hàng (nếu
có)
6. Hàng hoá được vận chuyển:
STT
|
Tên thuốc BVTV/ hoạt chất
|
Số UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hành trình (4) từ
……………….........…………đến ……....................…..
8. Thời gian bắt đầu vận chuyển………………….............……………………
9. Thời hạn hiệu lực của giấy phép
vận chuyển:…………..........……….........
|
............,
ngày....tháng …..năm.........
CHI CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Vào sổ đăng ký số:
Ngày ......tháng......năm....
Ghi chú:
(1), (2) Trường hợp cấp phép
cho nhiều phương tiện, nhiều người điều khiển phương tiện thì Giấy phép bổ sung
thêm Phụ lục danh sách phương tiện, người điều khiển phương tiện.
(3), (4) Trường hợp khối lượng
vận chuyển khác nhau, lịch trình vận chuyển đến nhiều địa điểm khác nhau thì Giấy
phép bổ sung Phụ lục chi tiết các nội dung này.