|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2021 mức chi hỗ trợ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
|
02/NQ-HĐNĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/NQ-HĐND
|
Bình
Phước, ngày 16 tháng 4 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI, THỜI GIAN HƯỞNG HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÁC HOẠT
ĐỘNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội
và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC
ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn việc lập
dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa
XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Xét Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày
26 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
09/BC-HĐND-KTNS ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định về nội dung, mức chi, thời gian hưởng hỗ
trợ đối với các hoạt động phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và
đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Bình
Phước, cụ thể như sau:
1. Mức chi, thời gian được hưởng hỗ
trợ kinh phí đối với các nội dung chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội
khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 theo quy định
của Trung ương tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
(Có
phụ lục chi tiết số 01 kèm theo)
2. Mức chi, thời gian được hưởng hỗ
trợ kinh phí đối với các nội dung chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội
khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 theo tính đặc
thù của địa phương ngoài các chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu do Trung
ương quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
(Có
phụ lục chi tiết số 02 kèm theo)
3. Nguồn kinh phí
Kinh phí phục vụ cuộc bầu cử đại biểu
Quốc hội khóa XV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 -
2026 do ngân sách Trung ương đảm bảo và được bổ sung từ ngân sách địa phương
theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ 15 (chuyên đề) thông qua ngày 16 tháng
4 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ TC, Bộ NV;
- TTTU, TTHĐND, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTHĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Huỳnh Thị Hằng
|
PHỤ LỤC 01
QUY ĐỊNH MỨC CHI, THỜI GIAN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ
TRỢ KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC NỘI DUNG CHI PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026 TỈNH BÌNH
PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 16 tháng 4 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Nội
dung chi
|
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Chi tổ chức hội nghị
|
|
|
|
a
|
Chi hội nghị thực hiện theo Thông
tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về chế
độ công tác phí, chế độ chi hội nghị; Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế
độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
b
|
Chi tổ chức tập huấn cho cán bộ
tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử thực hiện theo quy định tại Thông tư
số 36/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Quyết định số 323/QĐ-BTC
ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính đính chính Thông tư số
36/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018; Căn cứ Công văn 3739/UBND ngày 12
tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hướng dẫn định mức chi các
lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh.
|
2
|
Chi bồi dưỡng các cuộc họp
|
|
|
|
|
Chi bồi dưỡng các cuộc họp của Ban
chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam và các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử
|
|
|
|
-
|
Chủ trì cuộc họp
|
150.000
đồng/người/buổi
|
100.000
đồng/người/buổi
|
70.000
đồng/người/buổi
|
-
|
Thành viên, Thư ký tham dự
|
80.000
đồng/người/buổi
|
70.000
đồng/người/buổi
|
50.000
đồng/người/buổi
|
-
|
Các đối tượng phục vụ
|
50.000
đồng/người/buổi
|
40.000
đồng/người/buổi
|
30.000
đồng/người/buổi
|
3
|
Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra,
giám sát bầu cử
|
|
|
|
|
Ngoài chế độ thanh toán công tác
phí theo quy định hiện hành, các đoàn công tác được chi như sau:
|
a
|
Trưởng đoàn
giám sát
|
150.000
đồng/người/buổi
|
100.000
đồng/người/buổi
|
70.000
đồng/người/buổi
|
b
|
Thành viên chính thức của đoàn giám
sát
|
100.000
đồng/người/buổi
|
70.000
đồng/người/buổi
|
50.000
đồng/người/buổi
|
c
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ
đoàn giám sát
|
|
|
|
-
|
Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát
|
80.000
đồng/người/buổi
|
50.000
đồng/người/buổi
|
0
|
-
|
Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát
(Lái xe, bảo vệ lãnh đạo)
|
50.000
đồng/người/buổi
|
40.000
đồng/người/buổi
|
30.000
đồng/người/buổi
|
d
|
Chi xây dựng các báo cáo kết quả kiểm
tra, giám sát
|
|
|
|
-
|
Báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm
tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử
|
2.000.000
đồng/báo cáo
|
1.500.000
đồng/báo cáo
|
1.000.000
đồng/báo cáo
|
-
|
Báo cáo tổng hợp kết quả của từng
đoàn công tác
|
1.000.000
đồng/báo cáo
|
800.000
đồng/báo cáo
|
500.000
đồng/báo cáo
|
-
|
Báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát
|
1.500.000
đồng/báo cáo
|
1.000.000
đồng/báo cáo
|
800.000
đồng/báo cáo
|
-
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân
|
200.000
đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 800.000 đồng/người/báo cáo
|
150.000
đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 600.000 đồng/người/báo cáo
|
100.000
đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 400.000 đồng/người/báo cáo
|
-
|
Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo
|
500.000
đồng/báo cáo
|
400.000
đồng/báo cáo
|
300.000
đồng/báo cáo
|
4
|
Chi xây dựng văn bản
|
|
|
|
a
|
Chi xây dựng các văn bản quy phạm
pháp luật về bầu cử (nếu có): Thực hiện theo quy định tại Thông tư
338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước
bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống
pháp luật; Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định về mức chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn
thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên
địa bàn tỉnh.
|
b
|
Chi xây dựng các văn bản khác liên
quan đến công tác bầu cử do Ủy ban bầu cử, các tiểu ban, Tổ giúp việc của Ủy ban
bầu cử tỉnh ban hành (kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng
kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử):
|
-
|
Xây dựng văn bản (tính cho sản phẩm
cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý)
|
2.000.000
đồng/văn bản
|
1.500.000
đồng/văn bản
|
1.000.000
đồng/văn bản
|
-
|
Xin ý kiến bằng văn bản của chuyên
gia (số lượng người tối đa được xin ý kiến không quá 02 người/văn bản)
|
250.000
đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 1.000.000 đồng/người/báo cáo
|
200.000
đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 800.000 đồng/người/báo cáo
|
150.000
đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 600.000 đồng/người/báo cáo
|
-
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân
|
200.000
đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 800.000 đồng/người/báo cáo
|
150.000
đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 600.000 đồng/người/báo cáo
|
100.000
đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 400.000 đồng/người/báo cáo
|
5
|
Chi bồi dưỡng kinh phí cho những
người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử
|
|
|
|
a
|
Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối
với các đối tượng sau:
|
|
|
|
-
|
Trưởng, phó Ban chỉ đạo; Chủ tịch,
Phó chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tiểu ban, Tổ giúp việc phục vụ bầu cử
|
1.800.000
đồng/người/tháng
|
1.400.000
đồng/người/ tháng
|
1.000.000
đồng/người/ tháng
|
-
|
Thành viên Ban chỉ đạo, Thành viên Ủy
ban bầu cử tỉnh; Phó Trưởng các Tiểu ban, Tổ giúp việc:
|
1.600.000
đồng/người/tháng
|
1.200.000
đồng/người/ tháng
|
800.000
đồng/người/ tháng
|
-
|
Thành viên, Thư ký các Tiểu ban, Tổ
giúp việc phục vụ bầu cử
|
1.400.000
đồng/người/tháng
|
1.000.000
đồng/người/ tháng
|
600.000
đồng/người/ tháng
|
|
Thời gian hưởng chế độ bồi dưỡng phục
vụ công tác bầu cử thực hiện theo thực tế; tính từ thời điểm Ủy ban bầu cử tỉnh
thành lập đến khi Ủy ban bầu cử tỉnh kết thúc nhiệm vụ; nhưng tối đa không
quá 5 tháng. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng
mức bồi dưỡng cao nhất. Danh sách chi bồi dưỡng thực hiện theo các quyết định
thành lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
b
|
Bồi dưỡng đối với các đối tượng là
thành viên các Ban bầu cử, tổ bầu cử trong đợt bầu cử và các đối tượng được
huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã
được huy động, trưng tập tham gia tại các tổ giúp việc Ủy ban bầu cử); thời
gian hưởng chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày (không bao gồm những ngày
tham gia đoàn kiểm tra, giám sát; phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại,
tố cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử).
|
100.000
đồng/người/ngày
|
100.000
đồng/người/ngày
|
100.000
đồng/người/ngày
|
|
Thực hiện chi bồi dưỡng theo mức
khoán trong trường hợp thời gian huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công
tác bầu cử lớn hơn 15 ngày; trên cơ sở quyết định, văn bản huy động, trưng tập
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
1.500.000
đồng/người/tháng
|
1.200.000
đồng/người/tháng
|
1.000.000
đồng/người/tháng
|
c
|
Riêng 02 ngày (ngày trước ngày bầu
cử, ngày bầu cử) áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục
vụ bầu cử; danh sách đối tượng được hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết
định, văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
150.000
đồng/người/ngày
|
150.000
đồng/người/ngày
|
150.000
đồng/người/ngày
|
6
|
Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại
di động cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử
|
|
|
|
a
|
Trưởng, phó Ban chỉ đạo; Chủ tịch,
Phó chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tiểu ban, Tổ trưởng Tổ giúp việc phục
vụ bầu cử
|
400.000
đồng/người/tháng
|
300.000
đồng/người/tháng
|
150.000
đồng/người/tháng
|
b
|
Thành viên Ban chỉ đạo, Thành viên Ủy ban bầu cử tỉnh; Phó Trưởng
các Tiểu ban, Tổ giúp việc
|
300.000
đồng/người/tháng
|
200.000
đồng/người/tháng
|
100.000
đồng/người/tháng
|
c
|
Thành viên, Thư ký các Tiểu ban, Tổ
giúp việc phục vụ bầu cử
|
200.000
đồng/người/tháng
|
100.000
đồng/người/tháng
|
50.000
đồng/người/tháng
|
d
|
Thời gian hưởng hỗ trợ cước điện
thoại di động theo thời gian thực tế phục vụ công tác bầu cử, tính từ thời điểm
Ủy ban bầu cử tỉnh thành lập đến khi kết thúc nhiệm vụ; nhưng tối đa không
quá 5 tháng.
|
7
|
Chi tiếp công dân, giải quyết
khiếu nại, tố cáo về bầu cử
|
|
|
|
a
|
Người được giao trực tiếp công dân
|
80.000
đồng/người/buổi
|
60.000
đồng/người/buổi
|
50.000
đồng/người/buổi
|
b
|
Người phục vụ trực tiếp việc tiếp
công dân
|
60.000
đồng/người/buổi
|
50.000
đồng/người/buổi
|
40.000
đồng/người/buổi
|
c
|
Người phục vụ gián tiếp việc tiếp
công dân
|
50.000
đồng/người/buổi
|
40.000
đồng/người/buổi
|
30.000
đồng/người/buổi
|
8
|
Chi đóng hòm phiếu (Trường hợp
hòm phiếu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung)
|
|
|
|
-
|
Chi đóng hòm phiếu tại nơi bỏ phiếu
|
350.000
đồng/hòm phiếu
|
350.000
đồng/hòm phiếu
|
350.000
đồng/hòm phiếu
|
9
|
Chi khắc dấu (Trường hợp dấu cũ
không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung)
|
250.000
đồng/dấu
|
0
|
0
|
10
|
Chi bảng niêm yết danh sách bầu cử
(Trường hợp bảng niêm yết cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung)
|
1.500.000
đồng/bảng
|
1.500.000
đồng/bảng
|
1.500.000
đồng/bảng
|
11
|
Chi xây dựng, cập nhật, vận hành
trang thông tin điện tử về công tác bầu cử (nếu có):
Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ nhuận bút trong
lĩnh vực báo chí; Cổng/trang thông tin điện tử; Đài truyền thanh cấp huyện; Bản
tin của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
12
|
Chi công tác tuyên truyền, in ấn:
Thực hiện theo kế hoạch của Ủy ban bầu cử tỉnh và
theo quy định của pháp luật hiện hành về đấu thầu.
|
13
|
Chi hỗ trợ cho địa điểm tổ chức
gặp gỡ, tiếp xúc cử tri (Trang trí khánh tiết, điện,
nước...)
|
|
|
500.000
đồng/cuộc
|
14
|
Các nội dung chi khác: Thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành, thanh toán theo
thực tế, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trên cơ sở dự toán đã được cấp có thẩm
quyền phê duyệt
|
PHỤ LỤC 02
QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐẶC THÙ Ở ĐỊA PHƯƠNG PHỤC
VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC
CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026 TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 16 tháng 4 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Nội dung chi
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
I
|
In ấn tài liệu theo số lượng và
đơn giá thực tế (Tạm tính)
|
|
|
2,360,004,000
|
II
|
Mua văn phòng phẩm, vật chất cho
UBBC, tổ bầu cử
|
|
|
1,656,500,000
|
1
|
Văn phòng phẩm, vật tư văn phòng khác
phục vụ cho UBBC, Sở Nội vụ
|
|
|
50,000,000
|
2
|
Văn phòng phẩm cho huyện
|
11
|
6,000,000
|
66,000,000
|
3
|
Văn phòng phẩm cho xã, phường, thị
trấn
|
111
|
1,000,000
|
111,000,000
|
4
|
Khoán vật chất cho Tổ bầu cử
|
953
|
1,500,000
|
1,429,500,000
|
III
|
Nhiên liệu
|
|
|
739,000,000
|
1
|
Nhiên liệu cho Sở Nội vụ hoạt động
|
4
|
25,000,000
|
100,000,000
|
2
|
Nhiên liệu cho BCĐ bầu cử
|
19
|
2,000,000
|
38,000,000
|
3
|
Nhiên liệu cho UBBC cấp tỉnh
|
29
|
1,000,000
|
29,000,000
|
4
|
Nhiên liệu cho 2 Ban bầu cử Quốc hội
|
2
|
10,000,000
|
20,000,000
|
5
|
Nhiên liệu cho Ban bầu cử HĐND tỉnh
|
22
|
10,000,000
|
220,000,000
|
6
|
Nhiên liệu cho
cấp huyện
|
11
|
10,000,000
|
110,000,000
|
7
|
Nhiên liệu cho cấp xã
|
111
|
2,000,000
|
222,000,000
|
IV
|
Chi điện thắp sáng, nước sinh hoạt,
điện thoại, cước bưu điện
|
|
|
452,000,000
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
42,000,000
|
|
Chi hỗ trợ điện thắp sáng phục vụ bầu
cử (cấp tỉnh)
|
4
|
7,000,000
|
28,000,000
|
|
Chi hỗ trợ nước sinh hoạt phục vụ bầu
cử (cấp tỉnh)
|
4
|
1,000,000
|
4,000,000
|
|
Chi hỗ trợ điện thoại bàn phục vụ bầu
cử (cấp tỉnh)
|
4
|
1,500,000
|
6,000,000
|
|
Chi hỗ trợ cước bưu điện phục vụ bầu
cử (cấp tỉnh)
|
4
|
1,000,000
|
4,000,000
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
77,000,000
|
|
Chi khoán hỗ trợ điện thắp sáng, nước
sinh hoạt, điện thoại bàn, cước bưu điện (cấp huyện)
|
11
|
7,000,000
|
77,000,000
|
3
|
Cấp xã
|
|
|
333,000,000
|
|
Chi khoán hỗ trợ điện thắp sáng, nước
sinh hoạt, điện thoại bàn, cước bưu điện (cấp xã)
|
111
|
3,000,000
|
333,000,000
|
V
|
Chi cho lực lượng công an, quân
đội và lực lượng bảo vệ khác (khoán)
|
|
|
273,000,000
|
1
|
Chi hỗ trợ cho lực lượng công an tỉnh
|
|
|
50,000,000
|
2
|
Chi hỗ trợ cho lực lượng công an
huyện
|
11
|
7,000,000
|
77,000,000
|
3
|
Chi hỗ trợ cho lực lượng BCHQS tỉnh
|
|
|
40,000,000
|
4
|
Chi hỗ trợ cho lực lượng BCHQS huyện
|
11
|
6,000,000
|
66,000,000
|
5
|
Chi hỗ trợ cho lực lượng BCH Bộ đội
biên phòng tỉnh
|
|
|
40,000,000
|
VI
|
Chi cho cán bộ nghiệp vụ và làm
thêm giờ
|
|
|
236,500,000
|
1
|
Chi hỗ trợ làm thêm giờ (Sở Nội vụ)
|
|
|
70,000,000
|
2
|
Chi khoán cho lực lượng trưng tập
viết danh sách cử tri
|
111
|
1,500,000
|
166,500,000
|
VII
|
Chi tuyên truyền (Chi theo thực tế
và căn cứ vào Kế hoạch của Tiểu ban Tuyên truyền năm 2021)
|
|
|
|
VIII
|
Chi cho các tổ chức khác làm bầu
cử (khoán)
|
|
|
120,000,000
|
1
|
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
30,000,000
|
2
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
30,000,000
|
3
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
|
|
30,000,000
|
4
|
Sở Tài chính
|
|
|
30,000,000
|
IX
|
Chi khác
|
|
|
180,000,000
|
1
|
Chi tiếp các Đoàn Trung ương vào kiểm
tra tình hình bầu cử, ăn uống các ngày trước và ngày bầu cử và các huyện, thị
xã, thành phố về báo cáo kết quả bầu cử ....(tạm tính)
|
|
|
100,000,000
|
2
|
Chi sửa xe phục vụ bầu cử
|
|
|
50,000,000
|
3
|
Chi bốc xếp, vận chuyển tài liệu (Vận
chuyển tài liệu xuống từng huyện, thị xã, thành phố)
|
|
|
30,000,000
|
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2021 quy định về nội dung, mức chi, thời gian hưởng hỗ trợ đối với các hoạt động phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 16/04/2021 quy định về nội dung, mức chi, thời gian hưởng hỗ trợ đối với các hoạt động phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.042
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|