|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 41/2023/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí lĩnh vực dược mỹ phẩm
Số hiệu:
|
41/2023/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Cao Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Tăng phí thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm đáp ứng tiêu chuẩn CGMP – ASEAN
Ngày 12/6/2023, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 41/2023/TT-BTC về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng trong lĩnh vực dược và mỹ phẩm, trong đó quy định về mức phí thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm.Tăng phí thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm cấp GCN cơ sở đáp ứng tiêu chuẩn CGMP – ASEAN
Theo đó, mức phí thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm cấp giấy chứng nhận cơ sở đáp ứng tiêu chuẩn CGMP – ASEAN trong năm 2023 là 30.000 đồng (tăng 10.000 đồng)
Ngoài ra, một số loại phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm từ ngày 01/08/2023 được quy định như sau:
- Phí thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc, dược liệu, vị thuốc cổ truyền (GMP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở): 30.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm tại cơ sở: 30.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc, dược liệu, vị thuốc cổ truyền (GSP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở): 21.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt phòng thí nghiệm (GLP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở): 21.000 đồng/cơ sở.
- Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở): 4000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề dược: Cấp, cấp lại, điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề dược: 500 đồng/hồ sơ.
- Phí thẩm định và đánh giá đáp ứng điều kiện của cơ sở thử tương đương sinh học của thuốc (đánh giá lần đầu, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở): 21.000 đồng/ cơ sở.
Xem chi tiết tại tại Thông tư 41/2013/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/8/2023 và thay thế Thông tư 277/2016/TT-BTC , Thông tư 114/2017/TT-BTC .
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 41/2023/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày 12
tháng 06 năm 2023
|
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ TRONG LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ
PHẨM
Căn cứ Luật Phí và
lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân
sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Dược
ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Quản
lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng
5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng
10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế; Nghị định số 91/2022/NĐ-CP
ngày 30 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 126/2020/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng
4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm, gồm: Phí thẩm định cấp
phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm;
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược,
mỹ phẩm.
2. Thông tư này áp dụng đối với người nộp phí, tổ
chức thu phí và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Điều 2. Người nộp phí
Tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ yêu cầu cơ quan quản
lý nhà nước thực hiện các công việc thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm quy định tại
Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này là người nộp phí.
Điều 3. Tổ chức thu phí
Bộ Y tế hoặc các đơn vị thuộc Bộ Y tế được Bộ Y tế
giao thực hiện các công việc quy định thu phí tại Biểu mức thu phí ban hành kèm
theo Thông tư này và Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện
các công việc quy định thu phí tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư
này là tổ chức thu phí.
Điều 4. Mức thu phí
Mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm thực hiện
theo quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Kê khai, nộp phí
1. Người nộp phí thực hiện nộp phí theo mức thu quy
định tại Điều 4 Thông tư này cho tổ chức thu phí theo hình thức quy định tại
Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính.
2. Chậm nhất là ngày thứ năm hằng tuần, tổ chức thu
phí phải gửi số tiền phí đã thu của tuần trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân
sách của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc Nhà nước. Tổ chức thu phí thực hiện kê
khai, thu, nộp và quyết toán phí theo quy định tại Thông tư số 74/2022/TT-BTC
(phí do cơ quan trung ương thu thì nộp ngân sách trung ương, phí do cơ quan địa
phương thu thì nộp ngân sách địa phương).
Điều 6. Quản lý và sử dụng phí
1. Tổ chức thu phí nộp toàn bộ số tiền phí thu được
vào ngân sách nhà nước. Nguồn chi phí trang trải cho việc thực hiện công việc
và thu phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu phí theo
chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp tổ chức thu phí là cơ quan nhà nước
được khoán chi phí hoạt động từ nguồn thu phí theo quy định tại khoản
1 Điều 4 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí được để lại 70% số tiền phí
thu được để trang trải chi phí cho các nội dung chi theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP, nộp 30% số tiền phí thu được
vào ngân sách nhà nước theo chương, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước hiện
hành.
Điều 7. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8
năm 2023.
2. Thông tư này thay thế: Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm và
Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành
kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
3. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp,
quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ
phẩm không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại các văn bản:
Luật Phí và lệ phí; Luật Quản lý thuế; Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý thuế; Nghị định số 91/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ; Nghị định số
11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19
tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về hóa đơn, chứng từ và Thông tư số
78/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện một số điều của Luật Quản lý thuế ngày
13 tháng 6 năm 2019 và Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của
Chính phủ về hóa đơn, chứng từ.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản liên
quan viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện
theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề
nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng
dẫn bổ sung./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc;
- Ủy ban tài chính, ngân sách;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cơ quan Trung ương của các Hội, Đoàn thể;
- Sở Tài chính, KBNN, Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, Bộ Tư pháp;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử của Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (300b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Cao Anh Tuấn
|
BIỂU
MỨC THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 06 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Số tt
|
Tên phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
I
|
Phí thẩm định cấp phép
lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm
|
|
|
1
|
Thẩm định xác nhận nội dung thông tin, quảng cáo
thuốc, mỹ phẩm
|
Hồ sơ
|
1.600
|
2
|
Thẩm định cấp giấy đăng ký lưu hành đối với thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
|
|
a
|
Thẩm định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc (trừ vị
thuốc cổ truyền quy định tại điểm b Mục này)
|
Hồ sơ
|
11.000
|
b
|
Thẩm định cấp giấy đăng ký lưu hành nguyên liệu
làm thuốc, vị thuốc cổ truyền
|
Hồ sơ
|
5.500
|
c
|
Thẩm định gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc, vị thuốc cổ truyền
|
Hồ sơ
|
4.500
|
d
|
Thẩm định thay đổi/bổ sung giấy đăng ký lưu hành
thuốc, nguyên liệu làm thuốc, vị thuốc cổ truyền
|
Hồ sơ
|
1.500
|
3
|
Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu thuốc chưa có
giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam (trừ các trường hợp nhập khẩu theo
quy định tại các Điều 67, 72, 73, 74, 75
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược)
|
Mặt hàng
|
1.200
|
4
|
Thẩm định công bố sản phẩm mỹ phẩm, công bố tiêu
chuẩn, chất lượng dược liệu
|
Hồ sơ
|
500
|
II
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
|
|
1
|
Thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm cấp giấy chứng
nhận cơ sở đáp ứng tiêu chuẩn CGMP - ASEAN
|
Cơ sở
|
30.000
|
2
|
Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành
tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc, dược liệu, vị thuốc cổ truyền
(GMP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ
sở)
|
Cơ sở
|
30.000
|
3
|
Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành
tốt sản xuất bao bì dược phẩm tại cơ sở
|
Cơ sở
|
30.000
|
4
|
Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành
tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc, dược liệu, vị thuốc cổ truyền
(GSP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ
sở)
|
Cơ sở
|
21.000
|
5
|
Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành
tốt phòng thí nghiệm (GLP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm
soát thay đổi tại cơ sở)
|
Cơ sở
|
21.000
|
6
|
Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá
duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở)
|
Cơ sở
|
4.000
|
7
|
Thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề dược: Cấp,
cấp lại, điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề dược
|
Hồ sơ
|
500
|
8
|
Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm
soát thay đổi tại cơ sở)
|
|
|
a
|
Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số
31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
Cơ sở
|
500
|
b
|
Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại
|
Cơ sở
|
1.000
|
9
|
Thẩm định công bố giá thuốc kê khai, kê khai lại
|
Hồ sơ
|
800
|
10
|
Thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Cơ sở
|
6.000
|
11
|
Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ dược
liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền)
|
|
|
a
|
Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
Cơ sở
|
300
|
b
|
Đối với cơ sở tại các địa bàn còn lại
|
Cơ sở
|
750
|
12
|
Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt nuôi trồng,
thu hái dược liệu và nguyên tắc tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên đáp ứng
GACP (trừ trường hợp được hỗ trợ tiền phí theo quy định tại khoản
2 Điều 6 Nghị định số 65/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ
quy định chính sách đặc thù về giống, vốn và công nghệ trong phát triển nuôi
trồng, khai thác dược liệu)
|
Hồ sơ
|
9.000
|
13
|
Thẩm định, đánh giá đáp ứng thực hành tốt (GMP) sản
xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài khi đăng ký lưu hành tại Việt
Nam
|
|
|
a
|
Thẩm định hồ sơ
|
Hồ sơ
|
2.250
|
b
|
Thẩm định và đánh giá thực tế tại cơ sở (không gồm
chi phí công tác phí: Đi lại, phụ cấp lưu trú, tiền ăn và tiêu vặt, bảo hiểm
phí các loại theo quy định)
|
Cơ sở
|
200
|
14
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do mỹ
phẩm (CFS)
|
Mặt hàng
|
500
|
15
|
Thẩm định và đánh giá đáp ứng điều kiện của cơ sở
thử tương đương sinh học của thuốc (đánh giá lần đầu, đánh giá duy trì, đánh
giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở)
|
Cơ sở
|
21.000
|
16
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị đánh giá lần đầu, đánh
giá duy trì đáp ứng thực hành tốt thử thuốc trên lâm sàng
|
Hồ sơ
|
30.000
|
Thông tư 41/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
THE MINISTRY OF FINANCE OF VIETNAM
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------
|
No. 41/2023/TT-BTC
|
Hanoi, June 12, 2023
|
CIRCULAR RATES, COLLECTION, TRANSFER AND USE OF FEES IN THE FIELDS
OF PHARMACY AND COSMETICS Pursuant to the Law on
Fees and Charges dated November 25, 2015; Pursuant to the Law on
State Budget dated June 25, 2015; Pursuant to the Law on
Pharmacy dated April 06, 2016; Pursuant to the Law on
Tax Administration dated June 13, 2019; Pursuant to the
Government’s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 elaborating some
Articles of the Law on Fees and Charges; Pursuant to the
Government's Decree No. 54/2017/ND-CP dated May 08, 2017 on elaboration of the
Law on Pharmacy; ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Pursuant to the
Government’s Decree No. 14/2023/ND-CP dated April 20, 2023 on functions, tasks,
powers and organizational structure of the Ministry of Finance; At request of the
Director of the Tax Policy Department; The Minister of
Finance promulgates a Circular on rates, collection, transfer and use of fees
in the fields of pharmacy and cosmetics. Article 1. Scope of
application and regulated entities 1. This Circular provides
for the rates, collection, transfer and use of fees in the fields of pharmacy
and cosmetics, including: Fees for marketing authorization, import,
certification, declaration in the fields of pharmacy and cosmetics; fees for
assessment of competency, eligibility for practice and trading in the fields of
pharmacy and cosmetics. 2. This Circular applies
to fee payers, collecting organizations, other organizations and individuals
that are relevant to the collection, transfer and use of fees in the fields of
pharmacy and cosmetics. Article 2. Fee payers Fee payers are
organizations and individuals that submit applications requesting regulatory
authorities to perform certain tasks in the field of pharmacy and cosmetics
specified in the Fee Schedule enclosed to this Circular. Article 3. Collecting
organizations ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Article 4. Fee rates Fee rates in the field of
pharmacy and cosmetics are specified in the Fee Schedule enclosed to this
Circular. Article 5. Declaring
and paying fees 1. Fee payers shall pay
the fees according to the rates mentioned in Article 4 of this Circular to the
collecting organizations using the methods specified in Circular No.
74/2022/TT-BTC dated December 22, 2022 of the Minister of Finance on methods,
deadlines for collection, transfer and declaration of fees and charges under
the jurisdiction of the Ministry of Finance. 2. By every Thursday,
collecting organizations shall transfer the fees that were collected in the
previous week to their accounts designated for amounts pending transfer to
state budget opened at State Treasury. Collecting organizations shall declare,
collect, transfer and finalize fees in accordance with Circular No.
74/2022/TT-BTC (fees collected by central authorities shall be transferred to
the central government budget; fees collected by local authorities shall be
transferred to local government budgets). Article 6. Management
and use of fees 1. Collecting
organizations shall fully transfer the collected fees to state budget. The cost
of operation and fee collection shall be covered by the state budget within the
cost estimate of the collecting organization and state budget norms. 2. In case the collecting
organization is a state agency that is permitted to use its revenue to cover
its operating costs according to Clause 1 Article 4 of the Government’s Decree
No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016, it may retain 70% of the collected
fees to cover the costs specified in Article 5 of Decree No. 120/2016/ND-CP and
transfer the remaining 30% to state budget in accordance with applicable state
budget laws. Article 7.
Implementation ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2. This Circular replaces
Circular No. 277/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 of the Minister of Finance
on rates, collection, transfer and use of fees in the fields of pharmacy and
cosmetics, and Circular No. 114/2017/TT-BTC dated October 24, 2017 amending the
Fee Schedule enclosed with Circular No. 277/2016/TT-BTC. 3. Other contents
relevant to fee collection, transfer, management, use, receipt vouchers,
disclosure of collection regulations in the field of pharmacy and cosmetics
that are not mentioned in this Circular shall comply with the following
documents: the Law and Fees and Charges, Decree No. 120/2016/ND-CP; Decree No.
126/2020/ND-CP; Decree No. 91/2022/ND-CP; Decree No. 11/2020/ND-CP; Decree No.
123/2020/ND-CP; Circular No. 78/2021/TT-BTC and Decree No. 123/2020/ND-CP. 4. In case any document
referred to in this Circular is amended or replaced during the implementation
of this Circular, the newest document shall apply. 5. Difficulties that
arise during the implementation of this Circular should be reported to the
Ministry of Finance for consideration and guidance./. PP MINISTER
DEPUTY MINISTER
Cao Anh Tuan FEE SCHEDULE IN THE FIELD OF PHARMACY AND COSMETICS ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. No. Description Unit Rate (1.000 VND) I Fees for assessment
of applications for marketing authorization, import, certification,
declaration in the field of pharmacy, cosmetics ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Assessment and
certification of information, advertisements about drugs, cosmetics Application 1.600 2 Assessment for
marketing authorization for drugs, medicinal materials a Assessment for
marketing authorization for drugs (except traditional ingredients specified
in Point b of this Section) ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 11.000 b Assessment for
marketing authorization for medicinal materials, traditional ingredients Application 5.500 c Assessment for renewal
of marketing authorization for medicinal materials, traditional ingredients Application 4.500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Assessment for
changes/supplementation of marketing authorization for medicinal materials,
traditional ingredients Application 1.500 3 Assessment for
licensing import of drugs without marketing authorization in Vietnam (except
the cases of import specified in Articles 67, 72, 73, 74, 75 of the
Government's Decree No. 54/2017/ND-CP dated May 08, 2017 on elaboration of
the Law on Pharmacy) Item 1.200 4 Assessment for
declaration of cosmetics, declaration of herbal ingredient standards ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 500 II Fees for assessment
of competency and eligibility for practice and trading in pharmacy, cosmetics 1 Assessment of
eligibility for production of cosmetics and issuance of certificate of
conformity with CGMP - ASEAN Facility 30.000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Assessment of GMP
conformity for herbal ingredients and traditional ingredients (assessment of
conformity, maintenance, control of changes at the facility) Facility 30.000 3 Assessment of GMP
conformity for pharmaceutical packaging at the facility Facility 30.000 4 Assessment of Good
Storage Practice (GSP) conformity for drugs, medicinal ingredients, herbal
ingredients and traditional ingredients (assessment of conformity,
maintenance, control of changes at the facility) ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 21.000 5 Assessment of Good
Laboratory Practice (GLP) (assessment of conformity, maintenance, control of
changes at the facility) Facility 21.000 6 Assessment of Good
Distribution Practice (GDP) of wholesalers (assessment of conformity,
maintenance, control of changes at the facility) Facility 4.000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Assessment of
application for pharmaceutical practice certificate: issuance, re-issuance,
revision of the pharmaceutical practice certificate Application 500 8 a For facilities in
disadvantaged and extremely disadvantaged areas according to the Government’s
Decree No. 31/2021/ND-CP Facility ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. b For facilities in other
areas Facility 1.000 9 Assessment of declared
and re-declared drug prices Application 800 10 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Facility 6.000 11 Assessment of
eligibility for retailing of herbal ingredients, herbal drugs, traditional
drugs (including traditional ingredients) a For facilities in
disadvantaged and extremely disadvantaged areas according to the Government’s
Decree No. 31/2021/ND-CP Facility ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. b For facilities in other
areas Facility 750 12 Assessment of Good
Agricultural and Collection Practice (GACP) conformity (in case of
eligibility for fee support according to Clause 2 Article 6 of the
Government’s Decree No. 65/2017/ND-CP dated May 19, 2017 providing specific
policies on seeds, funding and technology for production and use of herbal
ingredients) Application 9.000 13 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. a Application assessment Application 2.250 b On-assessment (not
including the costs of travel, lodging, meals, allowances, insurance
premiums) Facility ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 14 Assessment for issuance
of the Certificate of Free Sale (CFS) for cosmetics Item 500 15 Assessment of
eligibility of bioequivalence testing laboratory (first assessment,
maintenance, control of changes at the facility) Facility 21.000 16 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Application 30.000
Thông tư 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
9.826
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|