|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
154/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Trung Chinh
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
154/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 17 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Công văn số 74/STP-XDKTVB ngày 10 tháng 01 năm 2022 về việc công bố
danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực như sau:
a) Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố ban hành hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực toàn bộ tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
b) Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố ban hành hết hiệu lực
một phần tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các quận, huyện; các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Trung tâm THVN tại Đà Nẵng;
- Đài PTTH ĐN, Báo Đà Nẵng;
- Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, NC, STP.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Trung Chinh
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1
|
Nghị
quyết
|
48/2013/NQ-HĐND
ngày 12/12/2013
|
Quy định diện tích nhà ở bình quân
khi giải quyết đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ tại
thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
80/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định diện tích
nhà ở tối thiểu khi giải quyết đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp do thuê,
mượn, ở nhờ tại thành phố Đà Nẵng
|
27/12/2021
|
2
|
Nghị
quyết
|
20/2016/NQ-HĐND
ngày 11/8/2016
|
Quy định nội dung và mức kinh phí
hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
53/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định chính
sách phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
27/12/2021
|
3
|
Nghị
quyết
|
29/2016/NQ-HĐND
ngày 11/8/2016
|
Về việc sửa đổi mức trợ cấp ngày
công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
355/2021/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định chế độ
chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
22/4/2021
|
4
|
Nghị
quyết
|
38/2016/NQ-HĐND
ngày 11/8/2016
|
Về quy định một số nội dung và mức chi
phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
47/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định một số
nội dung và mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2022
|
5
|
Nghị
quyết
|
55/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, đối tượng thu,
nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
57/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định mức thu,
đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2022
|
6
|
Nghị
quyết
|
58/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm
việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
56/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2022
|
7
|
Nghị
quyết
|
127/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017
|
Quy định mức thu, đối tượng thu,
nộp, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
55/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định mức thu,
đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh đối với cá nhân, nhóm
cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng
|
01/01/2022
|
8
|
Nghị
quyết
|
134/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017
|
Thông qua mức chuẩn trợ cấp, trợ
giúp xã hội và mở rộng đối tượng, hệ số hưởng bảo trợ xã hội ngoài quy định
tại Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ
|
Hết hiệu lực thi hành kể từ ngày
Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Thông
qua mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và mở rộng đối tượng bảo
trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng có hiệu lực thi hành
|
12/8/2021
|
9
|
Nghị
quyết
|
195/2018/NQ-HĐND
ngày 19/12/2018
|
Thông qua nâng chuẩn hộ nghèo, hộ
cận nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 - 2020, áp dụng trong 02 năm (2019
- 2020) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 335/2020/NQ-HĐND
|
01/01/2022
|
10
|
Nghị
quyết
|
206/2018/NQ-HĐND
ngày 19/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
thành phố Đà Nẵng quy định nội dung và mức kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển
công nghiệp hỗ trợ thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
53/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định chính
sách phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
27/12/2021
|
11
|
Nghị
quyết
|
213/2018/NQ-HĐND
ngày 19/12/2018
|
Về quy định mức chi và việc sử dụng
kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên
thể thao thành tích cao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
41/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Bãi bỏ Nghị quyết
số 213/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về quy
định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với
huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng
|
12/8/2021
|
12
|
Nghị
quyết
|
288/2020/NQ-HĐND
ngày 13/3/2020
|
Về việc giao thẩm quyền quyết định
chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công nhóm C
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 288/2020/NQ-HĐND
|
25/6/2021
|
13
|
Nghị
quyết
|
327/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020
|
Quy định miễn thu phí tham quan
danh thắng Ngũ Hành Sơn và tham quan công trình văn hóa, bảo tàng trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 327/2020/NQ-HĐND
|
01/01/2022
|
14
|
Nghị
quyết
|
335/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020
|
Kéo dài hiệu lực thi hành Nghị
quyết số 195/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân
thành phố về thông qua nâng chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo tiếp cận đa chiều
giai đoạn 2016 - 2020, áp dụng trong 02 năm 2019 - 2020 trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 335/2020/NQ-HĐND
|
01/01/2022
|
15
|
Quyết
định
|
29/2003/QĐ-UB
ngày 11/3/2003
|
Ban hành Đề án thực hiện chương
trình xây dựng thành phố không có người nghiện ma túy trong cộng đồng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định
số 29/2003/QĐ-UB ngày 11 tháng 3 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà
Nẵng ban hành Đề án thực hiện chương trình xây dựng thành phố không có người
nghiện ma túy trong cộng đồng
|
22/02/2021
|
16
|
Quyết
định
|
137/2003/QĐ-UB
ngày 15/9/2003
|
Về việc thành lập Trung tâm Thông
tin khoa học và công nghệ Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định
số 137/2003/QĐ-UB ngày 15/9/2003 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc thành lập
Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ Đà Nẵng
|
12/10/2021
|
17
|
Quyết
định
|
42/2006/QĐ-UBND
ngày 03/5/2006
|
Ban hành Quy định tạm thời về quản
lý hoạt động tuyên truyền cổ động trực quan trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
37/2021/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng Bãi bỏ Quyết định
số 42/2006/QĐ-UBND ngày 03/5/2006 của UBND thành phố ban hành Quy định tạm
thời về quản lý hoạt động tuyên truyền cổ động trực quan trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng
|
12/12/2021
|
18
|
Quyết
định
|
18/2007/QĐ-UBND
ngày 01/3/2007
|
Ban hành Quy định về quản lý các
hoạt động kinh doanh, dịch vụ; bảo vệ cảnh quan môi trường và giữ gìn an ninh
trật tự tại các bãi biển trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định
số 18/2007/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2007 của UBND thành phố Đà Nẵng ban
hành Quy định về quản lý các hoạt động kinh doanh, dịch vụ; bảo vệ cảnh quan
môi trường và giữ gìn an ninh trật tự tại các bãi biển trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng
|
12/01/2022
|
19
|
Quyết
định
|
41/2008/QĐ-UBND
ngày 21/8/2008
|
Ban hành Đề án “Xây dựng Đà Nẵng -
thành phố Môi trường”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định
số 41/2008/QĐ-UBND ngày 21/8/2008 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Đề án
“Xây dựng Đà Nẵng - thành phố Môi trường”
|
07/12/2021
|
20
|
Quyết
định
|
32/2013/QĐ-UBND
ngày 16/10/2013
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý đầu tư, xây dựng công trình điện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
33/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định
số 32/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2013 của UBND thành phố Đà Nẵng về
việc ban hành Quy định về quản lý đầu tư, xây dựng công trình điện trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng
|
11/11/2021
|
21
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
ngày 10/9/2014
|
Về việc quy định một số chính sách
hỗ trợ phát triển sản xuất các sản phẩm lưu niệm trên địa bàn thành phố Đà
Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
14/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định
số 30/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2014 và Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
05/7/2021
|
22
|
Quyết
định
|
49/2014/QĐ-UBND
ngày 17/12/2014
|
Ban hành Quy định về mức tỷ lệ (%)
tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu
đối với đất có mặt nước ngoài khu công nghiệp, đơn giá thuê mặt nước đối với
các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
08/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định
mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm; đơn giá thuê đất xây
dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng
|
08/4/2021
|
23
|
Quyết
định
|
52/2014/QĐ-UBND
ngày 13/4/2021
|
Về việc ban hành Quy định chính
sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu công nghệ thông tin tập trung trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
09/2021/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định
số 52/2014/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành
Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu công nghệ thông tin tập
trung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
26/4/2021
|
24
|
Quyết
định
|
23/2015/QĐ-UBND
ngày 25/8/2015
|
Ban hành Quy định về chế độ tiền
thưởng áp dụng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thuộc thành
phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định
số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy
định về chế độ tiền thưởng áp dụng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể
thao thuộc thành phố Đà Nẵng
|
11/10/2021
|
25
|
Quyết
định
|
41/2015/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Danh mục, thời gian sử
dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và
tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử
dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Quyết định số
40/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài
sản cố định hữu hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố
định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn
vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
31/12/2021
|
26
|
Quyết
định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 05/01/2016
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý,
cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Quyết định số
11/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế
thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường; khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi
trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
18/6/2021
|
27
|
Quyết
định
|
33/2016/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
Ban hành Quy định chính sách khuyến
công trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
14/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định
số 30/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2014 và Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
05/7/2021
|
28
|
Quyết
định
|
06/2017/QĐ-UBND
ngày 08/3/2017
|
Ban hành Quy định quản lý tổ chức
bộ máy, biên chế, vị trí việc làm, cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính
và quản lý công chức tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân
thành phố Đà Nẵng quản lý
|
Được thay thế bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định
về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm, cán bộ, công chức trong
cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Đà
Nẵng
|
08/9/2021
|
29
|
Quyết
định
|
07/2017/QĐ-UBND
ngày 08/3/2017
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý
tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc, vị trí việc làm, viên chức và người
lao động trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
quản lý
|
Được thay thế bởi Quyết định số
22/2021/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định
về quản lý tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc, vị trí việc làm, viên
chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban
nhân dân thành phố Đà Nẵng
|
08/9/2021
|
30
|
Quyết
định
|
20/2017/QĐ-UBND
ngày 19/6/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 49/2014/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy
định về mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng
công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước ngoài khu công nghiệp, đơn
giá thuê mặt nước đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Quyết định số
08/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định
mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm; đơn giá thuê đất xây
dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng
|
08/4/2021
|
31
|
Quyết
định
|
32/2017/QĐ-UBND
ngày 16/11/2017
|
Ban hành giá tối đa dịch vụ xử lý
chất thải rắn sinh hoạt được sử dụng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành giá tối đa
dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng biện pháp chôn lấp tại bãi rác
Khánh Sơn
|
15/3/2021
|
32
|
Quyết
định
|
38/2017/QĐ-UBND
ngày 30/11/2017
|
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng
|
01/4/2021
|
33
|
Quyết
định
|
01/2018/QĐ-UBND
ngày 16/01/2018
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ
doanh nghiệp tiếp nhận lao động vào đào tạo nghề và giải quyết việc làm trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
26/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định
số 01/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy
định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp tiếp nhận lao động vào đào tạo nghề và giải
quyết việc làm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
12/10/2021
|
34
|
Quyết
định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018
|
Ban hành Quy định về phân công,
phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây
dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Quyết định số
10/2021/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Quy định
về phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng
công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
12/6/2021
|
35
|
Quyết
định
|
04/2018/QĐ-UBND
ngày 02/02/2018
|
Về việc ban hành mức thu tiền sử
dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Quyết định số
30/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu
tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025
|
25/10/2021
|
36
|
Quyết
định
|
26/2018/QĐ-UBND
ngày 26/7/2018
|
Về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
02/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định
số 26/2018/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng
|
22/02/2021
|
37
|
Quyết
định
|
45/2018/QĐ-UBND
ngày 27/12/2018
|
Ban hành Quy định chi tiết một số
nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Quyết định số
38/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định
chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà
Nẵng
|
22/12/2021
|
38
|
Quyết
định
|
12/2019/QĐ-UBND
ngày 14/02/2019
|
Ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để
tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm trong Khu công nghệ cao
thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Quyết định số
08/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định
mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm; đơn giá thuê đất xây
dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng
|
08/4/2021
|
39
|
Quyết
định
|
23/2019/QĐ-UBND
ngày 02/5/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số
38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng
|
01/4/2021
|
40
|
Quyết
định
|
58/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Quyết định
45/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
11/01/2021
|
41
|
Quyết
định
|
11/2020/QĐ-UBND
ngày 24/4/2020
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất
áp dụng cho năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Quyết định số
06/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
08/4/2021
|
42
|
Quyết
định
|
12/2020/QĐ-UBND
ngày 11/5/2020
|
Ban hành Quy định một số vấn đề về
quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Quyết định số
32/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định
một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
11/11/2021
|
43
|
Quyết
định
|
45/2020/QĐ-UBND
ngày 29/12/2020
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Quyết định số
39/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2022
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
44
|
Quyết
định
|
44/2020/QĐ-UBND
ngày 29/12/2020
|
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng
Cảng sông Hàn
|
Ngưng hiệu lực bởi Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ngưng hiệu
lực Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố quy định
khung giá dịch vụ sử dụng Cảng sông Hàn
|
27/7/2021
|
Tổng cộng: 44 văn bản
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I.
NGHỊ QUYẾT
|
1
|
Nghị
quyết
|
53/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của
HĐND thành phố Đà Nẵng về nhiệm vụ năm 2014
|
Nội dung thông qua Tờ trình số
10258/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2013 về một số chế độ chính sách đối với
lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố tại Mục IV Điều 1 Nghị quyết
số 53/2013/NQ-HĐND
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
355/2021/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định chế độ,
chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
22/4/2021
|
2
|
Nghị
quyết
|
49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý,
sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ
lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố
|
Nội dung quy định về phí thẩm định
đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi của Nghị
quyết số 49/2016/NQ-HĐND
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
59/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định mức thu,
đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều
chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2022
|
3
|
Nghị
quyết
|
62/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
giữa các cấp ngân sách địa phương của thành phố Đà Nẵng thời kỳ ổn định ngân
sách 2017-2020
|
Khoản 1 Điều 3; điểm a, b, đ, i, k,
l, n, o khoản 3 Điều 3; khoản 4 Điều 3; khoản 5 Điều 3;
khoản 7 Điều 3; Điều 4 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp
ngân sách địa phương của thành phố Đà Nẵng thời kỳ ổn định ngân sách 2017 -
2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị quyết, quy định kèm theo Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân thành phố quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; định
mức phân bổ chi thường xuyên và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/7/2021
|
Các nội dung quy định về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi được quy định tại Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND
|
Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết
số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành
phố Đà Nẵng có hiệu lực thi hành
|
01/01/2022
|
4
|
Nghị
quyết
|
64/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định
ngân sách 2017-2020
|
- Khoản 14 Điều 6, khoản 15 Điều 6,
khoản 12 Điều 7, khoản 13 Điều 7, khoản 1 Điều 9, khoản 2 Điều 9; nội dung
tại khoản 16 Điều 6 Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa
các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017
- 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND
- Phụ lục I và Phụ lục II ban hành
kèm theo Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị quyết, quy định kèm theo Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân thành phố quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; định
mức phân bổ chi thường xuyên và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/7/2021
|
Các nội dung quy định về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi được quy định tại Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND
|
Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết
số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành
phố Đà Nẵng có hiệu lực thi hành
|
01/01/2022
|
5
|
Nghị
quyết
|
89/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của
HĐND thành phố quy định mức phí quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số
89/2017/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định
về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm
2022 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các
cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng
|
|
6
|
Nghị
quyết
|
119/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
của HĐND thành phố sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương của thành phố Đà Nẵng thời kỳ ổn
định ngân sách 2017 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố
|
Điều 1 Nghị quyết số
119/2017/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị quyết, quy định kèm theo Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân thành phố quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; định
mức phân bổ chi thường xuyên và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/7/2021
|
Các nội dung quy định về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi
|
Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết
số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành
phố Đà Nẵng có hiệu lực thi hành
|
01/01/2022
|
7
|
Nghị
quyết
|
150/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản
lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
|
Điểm 1.1 và Điểm 1.3 Khoản 1 Mục I
Phụ lục; Điểm 3.3 Khoản 3 Mục I Phụ lục; Tiết 4.2.2, Tiết 4.2.3 Điểm 4.2
Khoản 4 Mục I Phụ lục; Điểm 5.1, Điểm 5.3 Khoản 5 Mục I Phụ lục; Điểm 6.4
Khoản 6 Mục I Phụ lục; Điểm 1.2 Khoản 1 Mục IV Phụ lục; Điểm 2.5 Khoản 2 Mục
IV Phụ lục; Mục V Phụ lục phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử
dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng ban hành kèm
theo Nghị quyết số 150/2018/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 64/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi,
bổ sung Nghị quyết số 150/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của HĐND
thành phố Đà Nẵng quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý,
sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
|
27/12/2021
|
8
|
Nghị
quyết
|
193/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018
của HĐND thành phố Đà Nẵng về việc đặt, đổi tên một số đường và công trình
công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2018
|
Đổi tên một số đường trên địa bàn
quận Liên Chiểu được quy định tại Mục IV Phụ lục 03 kèm
theo Nghị quyết số 193/2018/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số
74/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng về việc đặt, đổi
tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2021
|
27/12/2021
|
9
|
Nghị
quyết
|
219/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018
của HĐND thành phố sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định phân cấp nguồn thu ban
hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 và sửa
đổi, bổ sung Điều 5 Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ban
hành kèm theo Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân thành phố
|
Điều 1 Nghị quyết số
219/2018/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị quyết, quy định kèm theo Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân thành phố quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; định
mức phân bổ chi thường xuyên và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/7/2021
|
Các nội dung quy định về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi
|
Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết
số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành
phố Đà Nẵng có hiệu lực thi hành
|
01/01/2022
|
10
|
Nghị
quyết
|
244/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của
HĐND thành phố quy định chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát
nghèo và hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Các chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ
cận nghèo, hộ thoát nghèo trên địa bàn thành phố quy định tại Điều 1 và quy
trình, thủ tục thực hiện hỗ trợ cho đối tượng hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ
thoát nghèo tại khoản 1 và khoản 3 Điều 3 Nghị quyết số 244/2019/NQ-HĐND
|
Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết
số 75/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định về
chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng có hiệu lực thi hành
|
01/01/2022
|
11
|
Nghị
quyết
|
344/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
của HĐND thành phố Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
64/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố ban
hành Quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ
lệ phần trăm phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa
phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
Các nội dung quy định về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi
|
Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết
số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành
phố Đà Nẵng có hiệu lực thi hành
|
01/01/2022
|
II.
QUYẾT ĐỊNH
|
12
|
Quyết
định
|
34/2018/QĐ-UBND ngày 06/10/2018 của
UBND thành phố ban hành Quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo trì
các công trình đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Điều 3; khoản 3 Điều 4 Quy định về
phân cấp quản lý, khai thác và bảo trì các công trình đường bộ trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi,
bổ sung một số điều Quyết định số 34/201 8/QĐ-UBND và Quyết định số
33/2020/QĐ-UBND của UBND thành phố Đà Nẵng
|
22/10/2021
|
13
|
Quyết
định
|
16/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của
UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng hệ thống
cơ sở dữ liệu công chúng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Khoản 7 Điều 7 và Điều 27 Quy chế
quản lý, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ khoản 7
Điều 7 và Điều 27 Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu
công chứng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số
16/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
22/10/2021
|
14
|
Quyết
định
|
52/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của
UBND thành phố ban hành Quy định về cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng
|
Các quy định áp dụng đối với Chủ
tịch Ủy ban nhân dân phường, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường và công chức
phường tại Quy định về cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn thành phố Đà
Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định
về quản lý công chức, viên chức làm việc tại Ủy ban nhân dân quận và Ủy ban
nhân dân phường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
28/6/2021
|
15
|
Quyết
định
|
09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của
UBND thành phố Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
giai đoạn 2020-2024
|
Điểm d khoản 1 Điều 3; khoản 2 Điều
10 Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn
2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và giá đất tại Phụ lục I, II,
III kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND
ngày 07/4/2020 của UBND thành phố Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024
|
08/4/2021
|
16
|
Quyết
định
|
33/2020/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của
UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về nhiệm vụ quản lý, khai thác công
hình thủy lợi và công trình đê, kè bảo vệ bờ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Điểm h khoản 1 Điều 8; khoản 2 Điều
8 Quy định về nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi và công trình
đê, kè bảo vệ bờ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định
số 33/2020/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi,
bổ sung một số điều Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND và Quyết định số
33/2020/QĐ-UBND của UBND thành phố Đà Nẵng
|
22/10/2021
|
Tổng cộng: 16 văn bản
|
Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 154/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
4.321
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|