|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 47/2021/NQ-HĐND mức chi hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp Đà Nẵng
Số hiệu:
|
47/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Triết
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
47/2021/NQ-HĐND
|
Đà Nẵng, ngày 17
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ
QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG VÀ MỨC
CHI BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021-2026, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng
6 năm 2020;
Căn cứ
Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về Quy định chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm
hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ
Nghị quyết số 119/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội về
thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc
thù phát triển thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ
Nghị định số 34/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 119/2020/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị
và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 14 tháng 7 năm
2014 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp và Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn lập
dự toán, quản lý, sử dụng, và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo
cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật;
Căn cứ
Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính
về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị;
Căn cứ
Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của
Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân
sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn
thiện hệ thống pháp luật;
Căn cứ
Nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố về quy định mức chi bồi dưỡng người làm nhiệm vụ tiếp công
dân, xử lý đơn, thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành
phố;
Căn cứ
Nghị quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố về quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội
nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn
thành phố;
Căn cứ
Nghị quyết 123/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố về quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm công tác xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố;
Xét Tờ
trình số 08/TTr-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội và Hội đồng nhân dân thành phố về việc Quy định một số nội dung và mức chi
bảo đảm phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố; Báo
cáo thẩm tra số 114/BC-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng
nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Quy
định một số nội dung và mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Kinh
phí thực hiện một số nội dung và mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân
dân các cấp trên địa bàn thành phố được cân đối, bố trí trong dự toán chi ngân
sách hàng năm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành
phố; Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã theo phân cấp
hiện hành.
Điều 3. Nghị
quyết này thay thế Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 về quy định một số nội dung
và mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành
phố.
Nghị quyết
này được Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 17
tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Chính phủ; VP Chủ tịch
nước;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Vụ Pháp chế Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Thành ủy;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
- Đoàn ĐBQH; đại biểu HĐND thành phố;
- UBND, UBMTTQVN thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố;
- Các quận ủy, huyện ủy; HĐND huyện;
- UBND, UBMTTQVN các quận, huyện;
- HĐND xã; UBND phường, xã;
- Báo Đà Nẵng, Đài PT-TH Đà Nẵng,
Trung tâm THVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Lương Nguyễn Minh Triết
|
QUY
ĐỊNH
MỘT SỐ NỘI DUNG VÀ MỨC CHI BẢO ĐẢM
HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ
4)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Một số nội
dung và mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng gồm:
1. Chi cho
công tác thẩm tra dự thảo Nghị quyết, báo cáo, tờ trình trình Hội đồng nhân dân
thành phố tại kỳ họp và trình Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố giữa các
kỳ họp.
2. Chi tổ
chức lấy ý kiến tham gia các dự án luật, pháp lệnh, nghị quyết và các văn bản
quy phạm pháp luật khác của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ và
các Bộ, ngành Trung ương và các văn bản khác trình Hội đồng nhân dân.
3. Chi cho
công tác giám sát, khảo sát.
4. Chi tiếp
xúc cử tri.
5. Chi tiếp
công dân và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân,
tổ chức.
6. Chi xây dựng Nghị quyết do Thường trực Hội đồng nhân dân
trình; xây dựng chương trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ, hằng năm của Hội đồng
nhân dân; Đảng đoàn Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân; báo cáo định kỳ của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân.
7. Chế độ
chi kỳ họp, phiên họp của Đảng đoàn, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân; Hội nghị giao ban hướng dẫn nghiệp vụ chuyên môn giữa Thường
trực Hội đồng nhân dân các cấp.
8. Chế độ
hỗ trợ tổ đại biểu.
9. Chế độ
hỗ trợ đại biểu Hội đồng nhân dân, hỗ trợ cán bộ, công chức, người lao động trực
tiếp giúp việc cho Hội đồng nhân dân các cấp.
10. Chế độ
chi công tác xã hội, hỗ trợ các hoạt động khác.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Nội dung
và mức chi được áp dụng đối với hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân các
cấp, các Ban của Hội đồng nhân dân các cấp, các tổ đại biểu các cấp, đại biểu Hội
đồng nhân dân các cấp và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân khác tham gia phục
vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp theo yêu cầu.
Điều 3. Nguyên tắc chung
1. Việc áp
dụng các nội dung và mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp phải
có trong dự toán được cấp có thẩm quyền giao; đảm bảo đúng chế độ, định mức, đối
tượng quy định.
2. Các nội
dung và mức chi khác đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp chưa có
trong Quy định này được thực hiện theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
Riêng đối với các khoản chi đặc thù, Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp căn
cứ dự toán ngân sách được giao hàng năm và tình hình thực tế của Hội đồng nhân
dân cấp mình để quyết định cụ thể.
3. Những trường hợp là đại biểu Hội đồng nhân dân hai cấp thì
được hưởng một lần với mức cao nhất đối với các nội dung mức chi: Trang phục (lễ
phục), chăm sóc sức khỏe định kỳ hàng năm.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ MỘT SỐ NỘI DUNG VÀ MỨC CHI ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN CÁC CẤP
Điều 4. Chi cho
công tác thẩm tra dự thảo Nghị quyết, báo cáo, tờ trình trình Hội đồng nhân dân
thành phố tại kỳ họp và trình Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố giữa các kỳ
họp
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Thành phố
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chi
soạn thảo báo cáo thẩm tra các báo cáo, tờ trình, đề án, dự thảo Nghị quyết
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
2
|
Chi cho cá nhân tham gia
cuộc họp thẩm tra
|
-
|
Chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/ buổi
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
-
|
Thành viên dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
3
|
Chi ý kiến tham luận bằng
văn bản đối với báo cáo thẩm tra, mức chi
|
đồng/văn bản
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
Nếu họp trong ngày nghỉ,
ngày lễ mức chi bằng 200% mức chi trong ngày thường.
|
Điều 5. Chi tổ
chức lấy ý kiến tham gia các dự án luật, pháp lệnh, nghị quyết và các văn bản quy
phạm pháp luật khác của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ và các Bộ,
ngành Trung ương và các văn bản khác trình Hội đồng nhân dân.
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Thành phố
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chi cho các tổ chức, cá nhân
để nghiên cứu góp ý bằng văn bản (Tùy theo nội dung và tính cấp thiết
Thường trực Hội đồng nhân dân ký hợp đồng với chuyên gia với mức chi tối đa)
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
2
|
Chi họp góp ý (Thực hiện
theo chế độ tổ chức họp quy định tại khoản 2 Điều 4 của Quy định này)
|
-
|
Chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
-
|
Thành viên dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
3
|
Ý kiến tham luận bằng văn
bản của thành viên tham dự
|
đồng/văn bản
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
4
|
Chi xây dựng báo cáo tổng
hợp ý kiến tham gia
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
Điều 6. Chi cho
công tác giám sát, khảo sát
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Thành phố
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chi cho Đoàn giám sát
|
a
|
Chi xây dựng văn bản giám
sát
|
-
|
Chi xây dựng bộ hồ sơ
giám sát của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân (quyết định
thành lập Đoàn giám sát, kế hoạch và đề cương giám sát)
|
đồng/bộ văn bản
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
-
|
Chi xây dựng báo cáo kết
quả Đoàn giám sát
|
đồng/báo cáo
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
-
|
Chi xây dựng bộ hồ sơ
giám sát của các Ban, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân (quyết định thành lập
Đoàn giám sát, kế hoạch và đề cương giám sát)
|
đồng/bộ văn bản
|
1.500000
|
1.000.000
|
500.000
|
-
|
Chi xây dựng báo cáo kết
quả Đoàn giám sát, mức chi
|
đồng/báo cáo
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
Trong quá trình giám sát
có lấy phiếu điều tra xã hội thì thực hiện theo Thông tư 109/TT-BTC ngày 30/6/2016
của Bộ Tài chính về quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh
phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, tổng điều tra thống kê quốc gia.
|
b
|
Chi xây dựng văn bản cho
hoạt động khảo sát: Mức chi bằng 2/3 mức chi cho xây dựng văn bản giám sát
quy định tại điểm a, khoản này.
|
c
|
Chi cho thành viên tham
gia Đoàn giám sát, khảo sát: Trong thời gian thực hiện hoạt động giám sát, khảo
sát, ngoài chế độ công tác phí theo quy định của pháp luật hiện hành, chế độ chi
đối với thành viên tham gia Đoàn giám sát, khảo sát:
|
-
|
Trưởng đoàn giám sát, khảo
sát
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
-
|
Thành viên đoàn giám sát,
khảo sát
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Cán bộ, công chức và người
lao động phục vụ đoàn trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
-
|
Cán bộ, công chức phục vụ
gián tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
d
|
Chi các cuộc họp giám
sát, khảo sát: Ngoài thời gian hưởng theo quy định tại điểm c khoản này, chi các
cuộc họp giám sát, khảo sát thực hiện theo chế độ tổ chức họp quy định tại
khoản 2, Điều 4 của Quy định này.
|
Nếu đi giám sát, khảo sát
trong ngày nghỉ, ngày lễ mức chi bằng 200% mức chi trong ngày thường.
|
đ
|
Chi mời chuyên gia phục vụ
hoạt động giám sát, khảo sát: Tùy theo nội dung và tính cấp thiết của chuyên
đề giám sát, Thường trực Hội đồng nhân dân, lãnh đạo các Ban của Hội đồng
nhân dân (trên cơ sở có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân)
ký hợp đồng với chuyên gia, mức chi tối đa
|
đồng/báo cáo
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
2
|
Chi giám sát văn bản quy
phạm pháp luật
|
Mức chi áp dụng theo quy
định hiện hành của Nhà nước về chi cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm
pháp luật.
|
3
|
Chi cho hoạt động chất vấn,
giải trình
|
a
|
Chi xây dựng bộ hồ sơ chất
vấn (tổng hợp ý kiến chất vấn, kế hoạch chi tiết phiên giải trình) tại kỳ họp
Hội đồng nhân dân, phiên họp của Thường trực Hội đồng nhân dân
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
b
|
Chi cho việc xây dựng báo
cáo tổng hợp kết quả giải trình
|
đồng/báo cáo
|
700.000
|
500.000
|
300.000
|
Điều 7. Chi tiếp
xúc cử tri
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Thành phố
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp
xúc cử tri nhằm trang trải các chi phí cần thiết như trang trí, thuê địa điểm,
nước uống, bảo vệ và các khoản chi khác
(Trong trường hợp có sự
phối hợp tiếp xúc cử tri đại biểu Hội đồng nhân dân nhiều cấp thì chỉ được thực
hiện hỗ trợ của cấp cao nhất)
|
đồng/điểm
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2
|
Thực hiện hỗ trợ tiếp xúc
cử tri với mức chi như sau:
|
a
|
Đại biểu Hội đồng nhân
dân
|
đồng/người/năm
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
b
|
Lãnh đạo các cấp không phải
là đại biểu Hội đồng nhân dân (người làm công tác tổ chức; người có trách nhiệm
trả lời các ý kiến, kiến nghị của cử tri, thư ký tổng hợp)
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
c
|
Cán bộ, công chức, nhân
viên phục vụ, mức chi
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
3
|
Chi xây dựng báo cáo tổng
hợp kiến nghị cử tri của các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/báo cáo
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
4
|
Chi xây dựng báo cáo tổng
hợp kiến nghị cử tri trình Hội đồng nhân dân
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
Điều 8. Chi tiếp
công dân và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân,
tổ chức
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Thành phố
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chi tiếp công dân
|
a
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân
và cán bộ, công chức phục vụ trực tiếp chưa được hưởng chế độ phụ cấp trách
nhiệm theo nghề thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
b
|
Cán bộ, công chức phục vụ
trực tiếp đang được hưởng chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
c
|
Cán bộ, công chức phục vụ
gián tiếp
|
đồng/người/ngày
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
2
|
Chi xây dựng báo cáo đề
xuất giải quyết vụ khiếu nại, tố cáo trình hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền
sau khi tiếp công dân
|
đồng/báo cáo
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
Điều 9. Chi xây dựng
Nghị quyết do Thường trực Hội đồng nhân dân trình; xây dựng chương trình, kế hoạch
công tác nhiệm kỳ, hàng năm của Hội đồng nhân dân, Đảng đoàn Hội đồng nhân dân,
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân; báo cáo định kỳ của
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Thành phố
|
Cấp Huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Chi soạn thảo Đề cương chi
tiết dự thảo văn bản, Nghị quyết Hội đồng nhân dân (Văn bản mới hoặc thay thế)
|
đồng/đề cương
|
950.000
|
750.000
|
550.000
|
2
|
Chi soạn thảo Đề cương
chi tiết dự thảo văn bản, Nghị quyết Hội đồng nhân dân (Văn bản sửa đổi, bổ
sung)
|
đồng/đề cương
|
650.000
|
450.000
|
250.000
|
3
|
Chi soạn thảo văn bản,
Nghị quyết Hội đồng nhân dân (Văn bản mới hoặc thay thế)
|
đồng/văn bản
|
3.200.000
|
2.200.000
|
1.200.000
|
4
|
Chi soạn thảo văn bản,
Nghị quyết Hội đồng nhân dân (Văn bản sửa đổi, bổ sung)
|
đồng/văn bản
|
2.700.000
|
1.700.000
|
1.000.000
|
5
|
Chi soạn thảo các báo cáo
phục vụ công tác xây dựng văn bản và hoàn thiện văn bản
|
a
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến
góp ý Nghị quyết Hội đồng nhân dân (Văn bản mới hoặc thay thế)
|
đồng/báo cáo tổng hợp ý kiến
|
250.000
|
|
|
b
|
Báo cáo giải trình, tiếp
thu ý kiến góp ý Nghị quyết Hội đồng nhân dân (Văn bản mới hoặc thay thế)
|
đồng/báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến
|
350.000
|
|
|
c
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến
góp ý Nghị quyết Hội đồng nhân dân (Văn bản sửa đổi, bổ sung)
|
đồng/báo cáo tổng hợp ý kiến
|
150.000
|
|
|
d
|
Báo cáo giải trình, tiếp
thu ý kiến góp ý Nghị quyết Hội đồng nhân dân (Văn bản sửa đổi, bổ sung)
|
đồng/báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến
|
250.000
|
|
|
6
|
Chi cho việc rà soát nội
dung, kỹ thuật, hoàn thiện Nghị quyết sau khi Hội đồng nhân dân thông qua
|
đồng/nghị quyết
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
7
|
Chi xây dựng chương
trình, kế hoạch, tờ trình, báo cáo công tác sơ kết giữa nhiệm kỳ, nhiệm kỳ của
Hội đồng nhân dân, Đảng đoàn Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân
và các Ban của Hội đồng nhân dân
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
8
|
Chi xây dựng chương
trình, kế hoạch, tờ trình, báo cáo công tác hàng năm, định kỳ của Hội đồng
nhân dân, Đảng đoàn Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban
của Hội đồng nhân dân
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
Điều 10. Chế
độ chi kỳ họp, phiên họp của Đảng đoàn, Thường trực, các Ban của Hội đồng nhân dân;
Hội nghị giao ban hướng dẫn nghiệp vụ chuyên môn của giữa Thường trực Hội đồng
nhân dân các cấp
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Thành phố
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chế độ chi kỳ họp Hội đồng
nhân dân
|
a
|
Bồi dưỡng kỳ họp (nếu họp
trong ngày nghỉ, ngày lễ mức chi bằng 200% mức chi trong ngày thường
|
-
|
Chủ trì kỳ họp
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
-
|
Thư ký kỳ họp
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
-
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân,
đại biểu mời tham dự kỳ họp theo danh sách mời
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
-
|
Cán bộ, công chức, nhân
viên phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
-
|
Cán bộ, công chức, nhân
viên phục vụ gián tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
b
|
Hoàn thiện biên bản kỳ họp
|
đồng/báo cáo
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
c
|
Chuyên viên tổng hợp ý kiến
thảo luận tổ
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
2
|
Chi xây dựng báo cáo tổng
hợp ý kiến thảo luận tại kỳ họp
|
đồng/báo cáo
|
700.000
|
500.000
|
400.000
|
3
|
Chế độ chi cuộc họp của Đảng
đoàn Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân; Hội nghị giao ban hướng dẫn nghiệp vụ chuyên môn giữa Thường trực Hội
đồng nhân dân các cấp mức chi:
|
-
|
Chủ trì cuộc họp
|
đồng/ người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
-
|
Thành viên dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
-
|
Hoàn thiện biên bản phiên
họp (Các biên bản cuộc họp của Thường trực Hội đồng nhân dân, Đảng đoàn Hội đồng
nhân dân, thường kỳ hàng tháng…)
|
đồng/báo cáo
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
Điều 11. Chế độ hỗ trợ
tổ đại biểu
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Thành phố
|
Huyện
|
Xã
|
|
Khoán kinh phí hoạt động
của tổ đại biểu
|
đồng/tổ/ quý
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
Điều 12. Chế độ
hỗ trợ đại biểu Hội đồng nhân dân, hỗ trợ cán bộ, công chức, người lao động trực
tiếp giúp việc cho Hội đồng nhân dân các cấp: Ngoài các chế độ, chính sách được
quy định tại Điều 3 Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH ngày 13/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp được hưởng các chế độ
như sau (Hội đồng nhân dân các cấp có trách nhiệm chi trả khoản phụ cấp này)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Thành phố
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chế độ phụ cấp kiêm nhiệm
các chức danh lãnh đạo của Hội đồng nhân dân
|
a
|
Người đang giữ các chức vụ
đảng, đoàn thể nếu kiêm nhiệm chức danh: Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Trưởng
Ban của Hội đồng nhân dân cấp thành phố và cấp huyện thì được hưởng phụ cấp
kiêm nhiệm hàng tháng (Thực hiện theo Thông tư số 78/2005/BNV ngày
10/8/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với
cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan,
đơn vị khác)
|
b
|
Người đang giữ các chức vụ
đảng, đoàn thể nếu kiêm nhiệm chức danh: Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân cấp xã thì phụ cấp kiêm nhiệm thực hiện theo Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của
Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ,
công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở
cấp xã và Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06/11/2019 của Bộ Nội vụ
Hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
2
|
Chế
độ hỗ trợ công tác, nghiên cứu tài liệu đối với đại biểu Hội đồng nhân dân:
Ngoài phụ cấp chức vụ theo quy định, đại biểu Hội đồng nhân dân chuyên trách
được hưởng chế độ hỗ trợ công tác hàng tháng cụ thể như sau
|
|
Chủ tịch Hội đồng nhân
dân
|
đồng/người/ tháng
|
2.000.000
|
1.400.000
|
800.000
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng
nhân dân
|
đồng/người/ tháng
|
1.700.000
|
1.100.000
|
700.000
|
|
Trưởng Ban Hội đồng nhân
dân
|
đồng/người/ tháng
|
1.400.000
|
1.000.000
|
|
|
Phó Trưởng Ban Hội đồng
nhân dân
|
đồng/người/ tháng
|
1.100.000
|
800.000
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân
dân thành phố
|
đồng/người/ tháng
|
500.000
|
300.000
|
150.000
|
3
|
Đại biểu Hội đồng nhân
dân được hỗ trợ thông tin liên lạc
|
đồng/người/ tháng
|
400.000
|
250.000
|
200.000
|
4
|
Đại biểu Hội đồng nhân
dân được hỗ trợ công tác phí
|
đồng/người/ tháng
|
500.000
|
300.000
|
100.000
|
5
|
Chi may trang phục
|
a
|
Đối với đại biểu Hội đồng
nhân dân. Trong nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp được cấp tiền
may hai bộ trang phục
(Trường hợp đại biểu là đại
biểu Hội đồng nhân dân 02 cấp trở lên thì được hưởng một mức cao nhất)
|
đồng/bộ
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
b
|
Trong nhiệm kỳ, cán bộ,
công chức, người lao động trực tiếp giúp việc cho Hội đồng nhân dân; cán bộ,
công chức tham mưu, giúp việc trực tiếp hoạt động Hội đồng nhân dân cấp thành
phố, huyện, xã được cấp tiền may hai bộ trang phục
|
đồng/bộ
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
6
|
Chế độ hỗ trợ khám, chăm
sóc sức khỏe định kỳ, nghỉ dưỡng hàng năm cho đại biểu Hội đồng nhân dân
Ngoài các chế độ theo quy
định (nếu có), đại biểu Hội đồng nhân dân được hỗ trợ kinh phí khám, chăm sóc
sức khỏe định kỳ, nghỉ dưỡng hàng năm với mức chi (Trường hợp đại biểu là đại
biểu Hội đồng nhân dân 02 cấp trở lên thì được hưởng một mức cao nhất)
|
đồng/người/ năm
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
7
|
Chế độ tặng quà lưu niệm
cho đại biểu Hội đồng nhân dân, cán bộ, công chức, người lao động trực tiếp
giúp việc cho Hội đồng nhân dân khi kết thúc nhiệm kỳ; chi tổ chức các đoàn
đi tham quan, học tập, trao đổi kinh nghiệm; bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đại
biểu do Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp quyết định
|
Điều 13. Chế độ chi
công tác xã hội, hỗ trợ các hoạt động khác
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Thành phố
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chi thăm hỏi khi ốm đau nằm
viện, lễ tang, các hoạt động khác cho đại biểu Hội đồng nhân dân; nguyên là
Thường trực Hội đồng nhân dân, lãnh đạo các Ban của Hội đồng nhân dân, mức
chi như sau
|
a
|
Thăm hỏi khi ốm đau nằm
viện (không quá 02 lần/năm) đại biểu Hội đồng nhân dân, nguyên là Thường trực
Hội đồng nhân, lãnh đạo các Ban của Hội đồng nhân dân
|
đồng/người /lần
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
b
|
Trường hợp đại biểu Hội đồng
nhân dân bị bệnh hiểm nghèo (không quá 02 lần/năm)
|
đồng/người/lần
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
c
|
Phúng điếu đại biểu Hội đồng
nhân dân; nguyên là Thường trực Hội đồng nhân dân, lãnh đạo các Ban của Hội đồng
nhân dân và thân nhân (cha, mẹ, chồng hoặc vợ, con) đại biểu Hội đồng nhân
dân
|
đồng/người/lần
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
d
|
Hỗ trợ đại biểu Hội đồng
nhân dân trong các hoạt động khác
|
Do Thường trực Hội đồng
nhân dân các cấp quyết định
|
2
|
Đối với cán bộ, công chức,
người lao động trực tiếp giúp việc cho Hội đồng nhân dân các cấp được thực hiện
chế độ thăm hỏi, phúng điếu như đại biểu Hội đồng nhân dân
|
3
|
Chế độ chi thăm hỏi,
phúng điếu, lễ tết, các hoạt động khác đối với các đối tượng khác do Thường
trực Hội đồng nhân dân các cấp quyết định
|
4
|
Cán bộ, công chức, người
lao động công tác tại Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
thành phố khi chuyển công tác sang cơ quan khác, nghỉ hưu được tặng quà lưu
niệm với mức chi do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quyết định (chỉ
áp dụng cấp thành phố)
|
5
|
Chế độ hỗ trợ cán bộ,
công chức, người lao động trực tiếp giúp việc cho Hội đồng nhân dân các cấp
(tham mưu, phục vụ các Hội nghị, kỳ họp Hội đồng nhân dân, các sự kiện lớn của
thành phố, các hoạt động mang tính cộng đồng…) do Thường trực Hội đồng nhân
dân các cấp quyết định
|
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 14. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ
vào chế độ, định mức chi tiêu tài chính hiện hành của nhà nước, của thành phố
và các nội dung và mức chi tại Quy định này, Thường trực Hội đồng nhân dân thành
phố, Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức thực hiện để đảm
bảo hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp.
2. Hàng năm, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân thành phố, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện,
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp xã lập dự toán kinh phí đảm
bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp mình gửi cơ quan Tài chính cùng cấp để
tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền xem xét quyết định.
3. Chánh
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố có trách nhiệm
rà soát các nội dung và mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
tại Quy định này, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố xem xét,
trình Hội đồng nhân dân thành phố phê duyệt bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp./.
Nghị quyết 47/2021/NQ-HĐND quy định về một số nội dung và mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 47/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 quy định về một số nội dung và mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
3.293
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|