VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC CỦA
HĐND, UBND TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2021
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Yên năm 2021.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Yên năm 2021.
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN,
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN,
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
01
|
Quyết định
|
Số 600/2007/QĐ-UBND ngày 29/03/2007
|
Ủy quyền cho Sở Công nghiệp cấp,
sửa đổi, bổ sung, thu hồi và quản lý sử dụng Giấy phép hoạt động điện lực
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
02
|
Quyết định
|
Số 215/2010/QĐ-UBND ngày 08/02/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý sử dụng
chung cột điện trong phạm vi tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
03
|
Quyết định
|
Số 1281/2010/QĐ-UBND ngày 06/9/2010
|
Ban hành Quy chế về quản lý vật
liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu
nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/5/2021
|
04
|
Quyết định
|
Số 24/2012/QĐ-UBND ngày 25/09/2012
|
Ban hành Quy chế xét phong tặng
danh hiệu Nghệ nhân Phú Yên ngành thủ công mỹ nghệ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND
ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
05
|
Quyết định
|
Số 28/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012
|
Ban hành Quy định tạm thời về
một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất các sản phẩm lưu niệm, đặc sản phục
vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND
ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
06
|
Quyết định
|
Số 29/2013/ QĐ-UBND ngày 16/9/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn và
Quy định về trình tự, thủ tục công nhận chợ đạt chuẩn văn minh trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND
ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
07
|
Quyết định
|
Số 34/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 1281/2010/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2010 của UBND Tỉnh về việc
Ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu
nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/5/2021
|
08
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015
|
Ban hành Quy chế về phối hợp nổ
mìn để khai thác đá vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực thôn Phú
Thạnh, xã An Chấn, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu
nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/5/2021
|
09
|
Quyết định
|
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
|
Ban hành quy định một số nội dung
về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND
ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
10
|
Quyết định
|
Số 57/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015
|
Ban hành Quy định xây dựng, quản
lý và chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú
Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 10/2021/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và thực
hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên
|
30/3/2021
|
11
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 01/6/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp quản
lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ
thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND
ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
12
|
Quyết định
|
Số 54/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016
|
Phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND
ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
13
|
Chỉ thị
|
Số 10/2007/CT- UBND ngày 29/03/2007
|
Về việc thực hiện tiết kiệm trong
sử dụng điện
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND
ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
14
|
Chỉ thị
|
Số 10/2014/CT- UBND ngày 18/4/2014
|
Về việc tăng cường công tác bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND
ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương
|
30/11/2021
|
I.2. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Ban hành quy định mức thu học
phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc địa phương quản lý từ năm học 2016 -
2017 đến năm học 2020 - 2021
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 13/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức học phí đối với
cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2021
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 23/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản
lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 ban hành kèm theo Nghị quyết
số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 13/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức học phí đối với
cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2021
|
17
|
Quyết định
|
Số 44/2019/QĐ-UBND ngày 04/ 11/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 22/2021/QĐ-UBND ngày 09/ 8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
|
20/8/2021
|
I.3. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
18
|
Quyết định
|
Số 711/2007/QĐ-UBND ngày 17/04/2007
|
Ban hành Quy định thời gian giải
quyết một số thủ tục đầu tư đối với các dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà
nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
12/6/2021
|
19
|
Quyết định
|
Số 475/2008/QĐ-UBND ngày 19/3/2008
|
Ban hành Quy chế đấu thầu xây
dựng công trình thanh toán bằng tiền và quyền sử dụng đất thuộc dự án Hạ tầng
đô thị Nam Tuy Hòa - Vũng Rô
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
12/6/2021
|
20
|
Quyết định
|
Số 1902/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009
|
Quy định một số cơ chế, giải pháp
điều hành và kế hoạch triển khai đối với các dự án cấp bách, quan trọng trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
12/6/2021
|
21
|
Quyết định
|
Số 504/2010/QĐ-UBND ngày 15/04/2010
|
Điều chỉnh một số nội dung của
Quyết định số 1902/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của Ủy ban nhân dân
tỉnh “Về việc quy định một số cơ chế, giải pháp điều hành và kế hoạch triển
khai đối với các dự án cấp bách, quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
12/6/2021
|
22
|
Quyết định
|
Số 1657/2011/QĐ-UBND ngày 12/10/2011
|
Ban hành Quy định về giám sát,
đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư do tỉnh Phú Yên quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
12/6/2021
|
23
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016
|
Ban hành Quy định một số tiêu
chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong hồ sơ mời thầu, áp
dụng đối với các gói thầu xây lắp thuộc các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý, nhằm
lựa chọn được nhà thầu thi công có đủ năng lực
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND
tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
12/6/2021
|
24
|
Quyết định
|
Số 56/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
|
Bị thay thế bằng Quyết định số
23/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
|
20/8/2021
|
25
|
Quyết định
|
Số 80/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
|
Ban hành Quy định về lập, thẩm
định, phê duyệt chủ trương đầu tư đối với các dự án sử dụng vốn Nhà nước do
tỉnh Phú Yên quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
12/6/2021
|
26
|
Quyết định
|
Số 35/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày
07/10/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 23/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
|
20/8/2021
|
27
|
Chỉ thị
|
Số 41/2007/CT- UBND ngày 11/12/2007
|
Tổ chức thực hiện công tác giám
sát đầu tư của cộng đồng theo Quyết định số 80/2005/QĐ-TTg ngày
18/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
12/6/2021
|
28
|
Chỉ thị
|
Số 26/2011/CT- UBND ngày 21/11/2011
|
Tổ chức thực hiện công tác đăng
ký doanh nghiệp theo Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
12/6/2021
|
I.4. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
29
|
Quyết định
|
Số 43/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 20/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú
Yên
|
20/8/2021
|
I.5. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
30
|
Nghị quyết
|
Số 19/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ phát
triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo; phương
tiện nghe - xem và công tác quản lý giảm nghèo ở cấp xã thuộc Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
31
|
Nghị quyết
|
Số 20/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành quy định chính sách hỗ
trợ các thôn, buôn hoàn thành Chương trình 135 ở các xã đã công nhận đạt
chuẩn nông thôn mới; thôn, buôn có tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo cao không
thuộc diện Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
32
|
Nghị quyết
|
Số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ
trợ đất ở cho hộ nghèo không có đất ở trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018 -
2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
33
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 34/2021/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh
Phú Yên
|
28/9/2021
|
34
|
Quyết định
|
Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 34/2021/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh
Phú Yên
|
28/9/2021
|
35
|
Quyết định
|
Số 50/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 34/2021/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh
Phú Yên
|
28/9/2021
|
I.6. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
36
|
Nghị quyết
|
Số 51/2012/NQ-HĐND ngày 14/09/2012
|
Về chính sách đào tạo sau đại
học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng
trí thức
|
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND
ngày 11/8/2021 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND ngày 14
tháng 9 năm 2012 và Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014
của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về chính sách đào tạo sau đại học trong
nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài ; chính sách thu hút, sử dụng trí
thức
|
21/8/2021
|
37
|
Nghị quyết
|
Số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
51/2012/NQ-HĐND , ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại
học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử
dụng trí thức
|
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết
08/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số
51/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2012 và Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về chính sách
đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài ; chính
sách thu hút, sử dụng trí thức
|
21/8/2021
|
38
|
Quyết định
|
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/04/2013
|
Ban hành Quy định nâng bậc lương
trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành
tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 46/2021/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế nâng bậc lương
trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong cơ quan, đơn vị thuộc thẩm
quyền quản lý Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
25/11/2021
|
39
|
Quyết định
|
Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh
Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ được ban hành kèm theo
Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 46/2021/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế nâng bậc lương
trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán
bộ, công chức, viên chức và người lao động trong cơ quan, đơn vị thuộc thẩm
quyền quản lý Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
25/11/2021
|
40
|
Quyết định
|
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 45/2021/QĐ-UBND ngày 8/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
|
22/11/2021
|
41
|
Quyết định
|
Số 51/2019/QĐ-UBND ngày 04/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ ban
hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của UBND
tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 45/2021/QĐ-UBND ngày 8/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
|
22/11/2021
|
I.7. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
42
|
Nghị quyết
|
Số 169/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Ban hành Chính sách hỗ trợ chuyển
đổi từ đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm tỉnh Phú Yên, giai đoạn
2016-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
43
|
Nghị quyết
|
Số 170/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Ban hành Chính sách hỗ trợ phát
triển lúa giống, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Phú Yên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
44
|
Nghị quyết
|
Số 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ vốn
trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Được thay thế bằng nghị quyết
số 09/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định mức hỗ trợ
vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/10/2021
|
45
|
Nghị quyết
|
Số 10/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Quy định mức hỗ trợ công trình
phúc lợi cho các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới và xã đạt chuẩn nông thôn
mới nâng cao, kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bởi nghị quyết số
10/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ công trình
phúc lợi cho các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới và xã đạt chuẩn nông thôn
mới nâng cao, kiểu mẫu năm 2021 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/10/2021
|
46
|
Nghị quyết
|
Số 19/2018/NQ-HĐND ngày 7/12/2018
|
Quy định bảng giá các loại rừng
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND
ngày 11/8/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định bảng giá các loại rừng trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
21/8/2021
|
47
|
Quyết định
|
Số 405/2008/QĐ-UBND ngày 05/03/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý vận hành
các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
20/8/2021
|
48
|
Quyết định
|
Số 2377/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009
|
Phân cấp quản lý tàu cá, lồng,
bè nuôi trồng thủy sản và các cấu trúc nổi khác phục vụ cho hoạt động thủy
sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
20/8/2021
|
49
|
Quyết định
|
Số 253/2010/QĐ-UBND ngày 25/02/2010
|
Về việc quy định mức trợ cấp gạo
cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi tham gia Dự án trồng rừng
thay thế nương rẫy, thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
20/8/2021
|
50
|
Quyết định
|
Số 409/2010/QĐ-UBND ngày 22/3/2010
|
Ban hành Quy định tổ chức, hoạt
động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
20/8/2021
|
51
|
Quyết định
|
Số 447/2010/QĐ-UBND ngày 31/3/2010
|
Ban hành Quy định cơ chế chính
sách và mức hỗ trợ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và
vệ sinh môi trường nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
20/8/2021
|
52
|
Quyết định
|
Số 751/2011/QĐ-UBND ngày 11/5/2011
|
Ban hành Quy định nội dung chi,
mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
20/8/2021
|
53
|
Quyết định
|
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012
|
Về mức phụ cấp cho cán bộ, công
chức tham gia Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới các cấp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
20/8/2021
|
54
|
Quyết định
|
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012
|
Ban hành Quy định về tiêu chí,
quy trình xét chọn cá nhân, tổ chức thực hiện các dự án khuyến nông của tỉnh
Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
20/8/2021
|
55
|
Quyết định
|
Số 50/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong
Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của UBND tỉnh về mức phụ
cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới các cấp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
20/8/2021
|
56
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chí xây
dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
20/8/2021
|
57
|
Quyết định
|
Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Ban hành quy định quản lý phân
bón trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
20/8/2021
|
58
|
Quyết định
|
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
Bãi bỏ một số điều tại Quy định
quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND
ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
20/8/2021
|
59
|
Quyết định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017
|
Khung giá, quản lý và sử dụng
giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân
sách nhà nước)
|
Được thay thế bằng quyết định
số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh quy định khung giá, quản lý và
sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên (được đầu tư bằng
nguồn vốn ngân sách nhà nước)
|
01/01/2021
|
60
|
Quyết định
|
Số 41/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý cảng
cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
20/8/2021
|
61
|
Quyết định
|
Số 49/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
Quy định định mức thiết kế kỹ
thuật và dự toán mức hỗ trợ vốn để thực hiện công trình lâm sinh thuộc Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
62
|
Quyết định
|
Số 48/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018
|
Quy định mức hỗ trợ thực hiện
chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016- 2020
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
63
|
Quyết định
|
Số 54/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
|
Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và
đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh
Phú Yên giai đoạn 2018- 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
64
|
Quyết định
|
Số 56/2019/QĐ-UBND Ngày 02/7/2019
|
Quy định về nguyên tắc và phương
pháp áp dụng đơn giá bồi thường các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
33/2021/QĐ-UBND Ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
56/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh quy định về nguyên tắc
và phương pháp áp dụng đơn giá bồi thường các loại cây trồng trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
23/9/2021
|
65
|
Chỉ thị
|
Số 12/2003/CT- UBND ngày 10/6/2003
|
Về việc triển khai thực hiện Chỉ
thị 12/2003/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
20/8/2021
|
66
|
Chỉ thị
|
Số 16/2006/CT- UBND ngày 17/5/2006
|
Về việc tăng cường quản lý bảo
vệ rừng và kiểm tra truy quét các tổ chức, cá nhân phá rừng, đốt rừng, khai
thác lâm sản trái phép
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
20/8/2021
|
I.8. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
67
|
Nghị quyết
|
Số 139/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009
|
Ban hành mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc lĩnh vực tài chính
|
19/12/2021
|
68
|
Nghị quyết
|
Số 148/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010
|
Ban hành mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc lĩnh vực tài chính
|
19/12/2021
|
69
|
Nghị quyết
|
Số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010
|
Sửa đổi Nghị quyết số 139/2009/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc lĩnh vực tài chính
|
19/12/2021
|
70
|
Nghị quyết
|
Số 106/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Quy định nội dung chi, mức chi
phục vụ hoạt động cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc lĩnh vực tài chính
|
19/12/2021
|
71
|
Nghị quyết
|
Số 145/2015/NQ-HĐND ngày 1/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử
dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc lĩnh vực tài chính
|
19/12/2021
|
72
|
Nghị quyết
|
Số 54/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp chính quyền
địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 11/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa ngân sách
các cấp chính quyền địa phương tỉnh Phú Yên trong thời kỳ ổn định ngân sách
từ năm 2022 đến năm 2025
|
25/10/2021
|
73
|
Nghị quyết
|
Số 35/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định việc phân chia nguồn
thu tiền chậm nộp cho ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời
kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 11/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa ngân sách
các cấp chính quyền địa phương tỉnh Phú Yên trong thời kỳ ổn định ngân sách
từ năm 2022 đến năm 2025
|
25/10/2021
|
74
|
Quyết định
|
Số 1146/2005/QĐ-UBND ngày 13/9/2005
|
Quy định mức chi công tác phổ
cập giáo dục THCS áp dụng tại địa phương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND
ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
75
|
Quyết định
|
Số 1379/2007/QĐ-UBND ngày 03/07/2007
|
Quy định chế độ công tác phí,
chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự
nghiệp công lập tại địa phương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
76
|
Quyết định
|
Số 1423/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu phí thẩm định
đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Khai thác sử dụng
nước mặt; Xả nước thải vào nguồn nước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
77
|
Quyết định
|
Số 1424/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu phí thẩm định
hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
78
|
Quyết định
|
Số 1425/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu phí thẩm định
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
79
|
Quyết định
|
Số 1426/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy
phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
80
|
Quyết định
|
Số 1427/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
81
|
Quyết định
|
Số 1428/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
82
|
Quyết định
|
Số 1429/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
83
|
Quyết định
|
Số 1430/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy
phép hoạt động điện lực
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
84
|
Quyết định
|
Số 1432/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu lệ phí cấp biển
số nhà
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
85
|
Quyết định
|
Số 1433/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy
phép xây dựng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
86
|
Quyết định
|
Số 1434/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu lệ phí địa
chính
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
87
|
Quyết định
|
Số 1435/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu lệ phí hộ tịch
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
88
|
Quyết định
|
Số 1436/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu phí đấu giá
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
89
|
Quyết định
|
Số 1437/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu phí thẩm định
kết quả đấu thầu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
90
|
Quyết định
|
Số 1438/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Quy định mức thu phí thẩm định
cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
91
|
Quyết định
|
Số 1571/2007/QĐ-UBND ngày 28/08/2007
|
Quy định mức chi trợ cấp cho cán
bộ thuộc diện quy hoạch, cử đi học tập trung dài hạn ngoài tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
92
|
Quyết định
|
Số 1146/2008/QĐ-UBND ngày 25/07/2008
|
Quy định mức thu, quản lý, sử
dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
93
|
Quyết định
|
Số 2186/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008
|
Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước
bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
94
|
Quyết định
|
Số 2187/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND
ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
95
|
Quyết định
|
Số 2188/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008
|
Quy định mức thu, quản lý, sử
dụng phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
96
|
Quyết định
|
Số 2189/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008
|
Quy định mức thu, quản lý, sử
dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
97
|
Quyết định
|
Số 124/2009/QĐ-UBND ngày 17/01/2009
|
Quy định mức chi từ ngân sách
nhà nước cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
98
|
Quyết định
|
Số 125/2009/QĐ-UBND ngày 17/01/2009
|
Quy định định mức phân bổ dự toán
chi sự nghiệp dạy nghề của Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
99
|
Quyết định
|
Số 1730/2009/QĐ-UBND ngày 18/09/2009
|
Quy định giá tính thuế tài nguyên
các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên và giá xử lý lâm sản tịch thu
áp dụng trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
100
|
Quyết định
|
Số 230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND
ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
101
|
Quyết định
|
Số 1102/2010/QĐ-UBND ngày 09/08/2010
|
Ban hành mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
102
|
Quyết định
|
Số 1103/2010/QĐ-UBND ngày 09/08/2010
|
Ban hành mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
103
|
Quyết định
|
Số 1135/2010/QĐ-UBND ngày 13/08/2010
|
Ban hành mức thu học phí đối với
giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
104
|
Quyết định
|
Số 751/2011/QĐ-UBND ngày 11/05/2011
|
Ban hành Quy định nội dung chi,
mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
105
|
Quyết định
|
Số 2186/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí
trước bạ đối với tài sản tàu thuyền, xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa
bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
105
|
Quyết định
|
Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
Quy định thẩm quyền thẩm định,
phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu để mua
sắm tài sản theo phân cấp tại Quyết định số 232/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010
của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản nhà nước tại
các cơ quan hành chính, tổ chức và đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
107
|
Quyết định
|
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
Sửa đổi Quyết định số 230/2010/QĐ-UBND
ngày 11/02/2010 của UBND Tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo
Nghị quyết số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 của HĐND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
108
|
Quyết định
|
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng
và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan
nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi
tỉnh quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 47/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự
nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản
|
20/11/2021
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 51/2021/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô
tô chuyên dùng lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
04/12/2021
|
109
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 03/ 6/2017
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn định mức xe ô tô
chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công
lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 47/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp
công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản
|
20/11/2021
|
110
|
Quyết định
|
Số 53/2017/QĐ-UBND ngày 17/ 11/2017
|
sửa đổi, bổ sung một số quy định
tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017
của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định
tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ
chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 47/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp
công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản
|
20/11/2021
|
111
|
Quyết định
|
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018
|
Quy định về hình thức cấp phát,
tiến độ cấp phát kinh phí từ ngân sách nhà nước và lập, xét duyệt, thẩm định,
thông báo quyết toán năm đối với Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
20/11/2021
|
112
|
Quyết định
|
Số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/ 01/2020
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
11/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên
địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
|
11/4/2021
|
113
|
Quyết định
|
Số 37/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
11/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên
địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
|
11/4/2021
|
114
|
Quyết định
|
số 02/2021/QĐ-UBND ngày 26/01/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
11/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên
địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
|
11/4/2021
|
I.9. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
115
|
Quyết định
|
Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
|
Quy định chi tiết một số nội dung
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 39/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết một
số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/10/2021
|
116
|
Quyết định
|
Số 45/2017/ QĐ-UBND ngày 17/10/2017
|
Ban hành Quy chế tổ chức hoạt
động và quản lý sử dụng Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 38/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức hoạt
động và quản lý sử dụng Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên
|
15/01/2021
|
I.10. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
117
|
Quyết định
|
Số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013
|
Ban hành Quy định về cộng tác
viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 32/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định khung mức thù
lao dịch thuật, phiên dịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/9/2021
|
118
|
Quyết định
|
Số 46/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014
|
Ban hành Quy chế thực hiện liên
thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng
ký, quản lý cư trú cho trẻ em dưới 6 tuổi của tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi 27/2021/QĐ-UBND
ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng
11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế thực hiện liên
thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng
ký, quản lý cư trú cho trẻ em dưới 6 tuổi của tỉnh Phú Yên
|
25/8/2021
|
119
|
Quyết định
|
Số 51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải
quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp phiếu
lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 26/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp liên
ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
25/8/2021
|
120
|
Quyết định
|
Số 53/2014/ QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp theo
dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 07/2021/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp theo
dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
12/3/2021
|
121
|
Quyết định
|
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
điều của Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 26/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp liên
ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
25/8/2021
|
122
|
Quyết định
|
Số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
điều của Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật
trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013
của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 32/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định khung mức thù
lao dịch thuật, phiên dịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/9/2021
|
123
|
Quyết định
|
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp xây
dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 41/2021/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 Quy chế phối hợp xây dựng, kiểm tra, rà soát
và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/11/2021
|
I.11. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
124
|
Quyết định
|
Số 28/2003/QĐ-UB Ngày 09/10/2003
|
Ban hành Quy chế hoạt động xã
hội hóa công tác thư viện tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du
lịch
|
19/8/2021
|
125
|
Quyết định
|
Số 1378/2010/QĐ-UBND ngày 15/09/2010
|
Ban hành Quy định tạm thời về
hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du
lịch
|
19/8/2021
|
126
|
Quyết định
|
Số 32/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011
|
Sửa đổi một số điều của Quy định
tạm thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du
lịch
|
19/8/2021
|
127
|
Chỉ thị
|
Số 13/2002/CT- UB Ngày 11/06/2002
|
Về việc tăng cường công tác thư
viện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du
lịch
|
19/8/2021
|
128
|
Chỉ thị
|
Số 24/2009/CT- UBND ngày 13/8/2009
|
Về việc tăng cường quản lý và
thực thi bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du
lịch
|
19/8/2021
|
I.12. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
129
|
Quyết định
|
Số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
Ban hành Đơn giá nhà và công trình
xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Bộ đơn giá nhà, công
trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/9/2021
|
130
|
Quyết định
|
Số 38/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015
|
Ban hành bổ sung đơn giá Nhà và
công trình gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Bộ đơn giá nhà, công
trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/9/2021
|
131
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Ban hành Quy định về cấp Giấy
phép xây dựng ; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng ; Giấy phép xây dựng có
thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 Ban hành quy định một số nội dung về cấp Giấy
phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/11/2021
|
132
|
Quyết định
|
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp, uỷ
quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án
do tỉnh Phú Yên quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 31/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, ủy
quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án
do tỉnh Phú Yên quản lý
|
06/9/2021
|
133
|
Quyết định
|
Số 25/2019/QĐ-UBND ngày 03/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng;
Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo
Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định một số nội
dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
10/11/2021
|
I.13. LĨNH VỰC KHÁC
|
134
|
Quyết định
|
Số 1165/2013/QĐ-UBND ngày 10/07/2013
|
Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật
nhà nước tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 38/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật
nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2021
|
135
|
Quyết định
|
Số 42/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
Ban hành Quy chế công tác thi
đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn
dân bảo vệ An ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 04/2021/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi
đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã bán chuyên trách, Bảo vệ dân
phố và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/02/2021
|
Tổng số (I): 135 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có
|