|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 146/QĐ-UBND 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
|
146/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phong
|
Ngày ban hành:
|
10/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 146/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 10
tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP
DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 57/TTr-SNN ngày 15/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được thay thế; sửa
đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn áp dụng
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày ban hành Quyết định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên
quan rà soát, xây dựng, điều chỉnh quy trình nội bộ trình Chủ tịch UBND tỉnh
công bố; xây dựng quy trình điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa của
tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng
UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lưu: VT,
KSTT, XDCB, CVP, PCVP.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Phong
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm
theo quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính được thay
thế
STT
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
gian thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Văn bản
QPPL quy định
|
A. Danh mục TTHC thực hiện cấp tỉnh
I. Lĩnh vực Kiểm lâm - Lâm nghiệp
|
|
|
1
|
1.00336
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác.
|
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm
hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày làm việc.
- Thời gian thực hiện tại Sở Nông
nghiệp và PTNT 24 ngày làm việc.
- Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh:
10 ngày làm việc.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ,
phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
|
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Không
|
Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT
ngày
25/10/2019
|
2
|
1.003363
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm
hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày làm việc.
a) Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh
bố trí đất để trồng rừng thay thế:
-Thời gian thực hiện tại Sở
NN&PTNT: 27 ngày
làm việc.
- Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh:
20 ngày làm việc
b) Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh
không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế:
-Thời gian thực hiện tại Sở
NN&PTNT: 37 ngày
làm việc.
- Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh:
30 ngày làm việc
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ,
phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Không
|
Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT
ngày
25/10/2019
|
3
|
1.003768
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm
hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc.
- Thời gian thực hiện tại Sở Nông
nghiệp và PTNT 12 ngày làm việc.
- Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh:
06 ngày làm việc.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ,
phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
|
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Không
|
Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT
ngày
30/10/2019
|
4
|
1.005342
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
II.Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
|
|
|
|
1
|
1.005336
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
- Thời gian thực hiện tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc
- Thời gian thực hiện tại
Chi cục Trồng trọt và BVTV: 11 ngày làm việc.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ,
phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- Cơ quan thực hiện:
Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Trồng Trọt số 1/2018/QH14 của Quốc Hội ngày 19/11/2018
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ
Quy định về quản lý phân bón.
|
2
|
2.001523
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
* Đối với Trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón
- Thời gian thực hiện tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc
- Thời gian thực hiện tại
Chi cục Trồng trọt và BVTV: 11 ngày làm việc.
* Đối với Trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung
thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận
- Thời gian thực hiện tại
Trung tâm hành chính công tỉnh(nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc
- Thời gian thực hiện tại
Chi cục Trồng trọt và BVTV: 5 ngày làm việc.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả:
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ,
phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- Cơ quan thực hiện:
Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Trồng Trọt số 31/2018/QH14 của
Quốc Hội ngày 19/11/2018
- Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý phân bón.
|
3
|
2.001508
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
và đăng ký hội thảo phân bón
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
- Thời gian thực hiện tại
Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc
- Thời gian thực hiện tại
Chi cục Trồng trọt và BVTV: 5 ngày làm việc.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung
tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường
Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và
BVTV Bắc Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Trồng Trọt số
31/2018/QH14 của Quốc Hội ngày 19/11/2018
- Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý phân bón.
|
4
|
|
Tiếp
nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
Tiếp
nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
- Thời gian thực hiện tại
Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc
- Thời gian thực hiện tại
Chi cục Trồng trọt và BVTV: 5 ngày làm việc.
|
-
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số
11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
-
Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh.
|
-
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Trồng Trọt số 31/2018/QH14 của Quốc Hội ngày
19/11/2018
|
5
|
|
Tiếp
nhận bản công bố hợp quy phân bón
|
Tiếp
nhận bản công bố hợp quy phân bón
|
- Thời gian thực hiện tại
Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc
- Thời gian thực hiện tại
Chi cục Trồng trọt và BVTV: 5 ngày làm việc.
|
-
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số
11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
-
Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh.
|
-
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
|
Không
|
- Luật Trồng Trọt số
31/2018/QH14 của Quốc Hội ngày 19/11/2018
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ
Quy định về quản lý phân bón.
|
6
|
1.000036
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu
năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
|
- Thời gian thực hiện tại
Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc
- Thời gian thực hiện tại
Chi cục Trồng trọt và BVTV:
+ Cấp Quyết định công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng: 25 ngày làm việc.
+ Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng: 5 ngày làm việc
|
-
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc
Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và
BVTV Bắc Ninh
|
-
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Trồng Trọt số 31/2018/QH14 của Quốc Hội ngày
19/11/2018
- Nghị định số
94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019
của Chính phủ Quy định chi
tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
7
|
1.000019
|
Công nhận
vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
8
|
1.000007
|
Cấp lại
Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu
năm
|
B. Danh mục TTHC thực hiện cấp huyện
I. Lĩnh vực Kiểm lâm - Lâm
nghiệp
|
1
|
1.004462
|
Thẩm định, phê duyệt
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch UBND cấp Huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
Phê duyệt, điều chỉnh,
thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm
hành chính công huyện (nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc.
- Thời gian thực hiện tại Hạt Kiểm
lâm 12 ngày
làm việc.
- Thời gian thực hiện tại UBND huyện:
06 ngày làm việc.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố
- Cơ quan thực hiện: Hạt kiểm lâm.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND huyện, thị xã, thành phố.
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Không
|
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày
30/10/2019
|
2
|
1.005337
|
Điều chỉnh thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp Huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
II. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh chăn nuôi thú y
TT
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
gian thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
A
|
Cấp tỉnh
|
1
|
BNN-288090
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
-Thời gian thực hiện tại Trung tâm
hành hính công tỉnh( nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc
- Thời gian thực hiện tại Chi cục
Chăn nuôi và Thú y: 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 02 ngày làm việc đối với trường hợp cấp gia hạn kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
+ Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Số 11A, Lý Thái Tổ, TP.Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh). Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 (trong giờ hành chính).
+ Cơ quan thực hiện: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y, thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh
|
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn
|
50.000 đồng/lần
|
Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày
05/6/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII
thông qua . Có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thú
y. Có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y. Có hiệu lực ngày 01/01/2017.
|
2
|
BNN-BNI-288099
|
Cấp, gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
-Thời gian thực hiện tại Trung tâm
hành hính công tỉnh ( nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc
- Thời gian thực hiện tại Chi cục
Chăn nuôi và Thú y: 06 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 04 ngày làm việc đối với trường hợp cấp gia hạn kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
230.000 đồng/lần
|
-Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày
05/6/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII
thông qua . Có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thú
y. Có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc
thú y. Có hiệu lực từ ngày 19/7/2016.
- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thông về sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc
thú y.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y. Có hiệu lực ngày 01/01/2017.
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày
17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ thí điểm thành lập Trung tâm hành chính
công tỉnh Bắc Ninh
|
3
|
|
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn
chăn nuôi
|
-Thời gian thực hiện tại Trung tâm
hành hính công tỉnh ( nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc
-Thời gian thực hiện tại Chi cục
Chăn nuôi và Thú y: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
+ Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Số 11A, Lý Thái Tổ, TP.Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh). Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 (trong giờ hành chính).
+ Cơ quan thực hiện: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y, thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
-Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Văn bản số 8725/BNN-KHCN ngày
09/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố
hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông
tư số 05/VBHN-BKHCN ngày 28/8/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố
hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 27/2016/TT-BNNPTNT
ngày 26/7/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành Quy chuẩn quốc gia về
lĩnh vực thức ăn chăn nuôi;
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017
của Thủ tướng Chính phủ thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc
Ninh.
- Quyết định số
2130/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc cắt giảm thời
gian thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và PTNT năm 2018.
|
4
|
BNN-288021
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm, thủy sản đối
với: cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở giết mổ động vật tập trung, cơ
sở giết mổ động vật nhỏ lẻ.
|
-Thời gian thực hiện tại Trung tâm
hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc
- Thời gian thực hiện tại Chi cục
Chăn nuôi và Thú y: 14 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
+ Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Số 11A, Lý Thái Tổ, TP.Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh). Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 (trong giờ hành chính).
+ Cơ quan thực hiện: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y, thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Thẩm định: 700.000 đồng/cơ
sở
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010.
- Luật Thú y năm 2015.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày
25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc kiểm soát
giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông
nghiệp.
- Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày
05/6/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
5
|
BNN-288022
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở giết
mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ hết hạn.
|
-Thời gian thực hiện tại Trung tâm
hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc.
- Thời gian thực hiện tại Chi cục
Chăn nuôi và Thú y: 14 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
+ Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Số 11A, Lý Thái Tổ, TP.Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh). Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 (trong giờ hành chính).
+ Cơ quan thực hiện: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y, thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Thẩm định: 700.000 đồng/cơ
sở
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010.
- Luật Thú y năm
2015.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày
25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc kiểm soát
giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông
nghiệp.
- Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày
05/6/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
6
|
BNN-288023
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở giết
mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ vẫn còn hạn nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi thông tin, bổ sung thông tin.
|
-Thời gian thực hiện tại Trung tâm
hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc
- Thời gian thực hiện tại Chi cục
Chăn nuôi và Thú y: 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
+ Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Số 11A, Lý Thái Tổ, TP.Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh). Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 (trong giờ hành chính).
+ Cơ quan thực hiện: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y, thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày
05/6/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
7
|
|
Tiếp nhận bản công bố hợp
quy điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học
|
-Thời gian thực hiện tại Trung tâm
hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc
- Thời gian thực hiện tại Chi cục
Chăn nuôi và Thú y: 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
+ Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Số 11A, Lý Thái Tổ, TP.Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh). Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 (trong giờ hành chính).
+ Cơ quan thực hiện: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh.
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Văn bản số 8725/BNN-KHCN ngày
09/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Thông
tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố
hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông
tư số 05/VBHN-BKHCN ngày 28/8/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố
hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
8
|
|
Tiếp nhận bản công bố hợp
quy điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học
|
-Thời gian thực hiện tại Trung tâm
hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc
- Thời gian thực hiện tại Chi cục
Chăn nuôi và Thú y: 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
+ Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Số 11A, Lý Thái Tổ, TP.Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh). Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 (trong giờ hành chính).
+ Cơ quan thực hiện: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh.
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Văn bản số 8725/BNN-KHCN ngày
09/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông
tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố
hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông
tư số 05/VBHN-BKHCN ngày 28/8/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố
hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
III. Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
Văn bản
QPPL quy định
|
I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
1
|
1.003359
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
Bảo vệ thực
vật
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
tỉnh Bắc Ninh
|
- Luật Trồng Trọt số 31/2018/QH14 của Quốc Hội ngày 19/11/2018
-
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý
phân bón.
|
2
|
2.001343
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
Bảo vệ thực
vật
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
tỉnh Bắc Ninh
|
- Luật Trồng Trọt số 31/2018/QH14 của Quốc Hội ngày 19/11/2018
-
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý
phân bón.
|
3
|
BNN-288086
|
Kiểm dịch động vật trên cạn tham
gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động
vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm
|
Chăn
nuôi và Thú y
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y Bắc Ninh
|
- Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi
|
4
|
BNN-288118
|
Kiểm dịch động vật thủy sản tham gia hội
chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội
chợ, triển lãm
|
Chăn
nuôi và Thú y
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y Bắc Ninh
|
- Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi
|
Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 146/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
1.065
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|