|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1203/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính mới Sở Văn hóa tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
1203/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khắng
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1203/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
20 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA
VÀ THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Sở Văn hoà
và Thể thao tại Tờ trình số 260/TTr - SVHTT ngày 31 tháng
3 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi
bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao tỉnh Quảng Ninh (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao
căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung
thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng
yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc
giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành.
Điều 3.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, P2 UBND tỉnh;
- V0, V2, V3, KSTT1-4;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khắng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ
THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 của
UBND tỉnh)
Số TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (07 TTHC)
|
|
I
|
Lĩnh vực Nghệ thuật Biểu diễn
(04 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn
khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương , đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương)
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Theo
nội dung dưới TTHC
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày
14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
- Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức độ thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định
nội dung chương trình trên băng đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
- Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày
04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
|
*Phí thẩm định:
|
|
STT
|
Độ
dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
|
Mức
thu phí (đồng/chương trình/vở diễn)
|
|
|
1
|
Đến
50 phút
|
1.500.000
|
|
2
|
Từ
51 phút đến 100 phút
|
2.000.000
|
|
3
|
Từ 101
phút đến 150 phút
|
3.000.000
|
|
4
|
Từ
151 phút đến 200 phút
|
3.500.000
|
|
5
|
Từ
201 phút trở lên
|
5000.000
|
|
Trường hợp miễn phí:
Miễn phí thẩm định chương trình nghệ
thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia.
Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính
trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn, phi thẩm
định nội dung chương trình trên băng đĩa, phần mềm và trên vật
liệu khác bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết
lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày Quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của
lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một
số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc
biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
|
|
2
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương.
|
13 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày
14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
- Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày
04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp,
người mẫu
|
13 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày
14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
- Quyết định số
632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể,
chấm dứt hoạt động thư viện.
- Quyết định số 2825/QD-BVHTTDL
ngày 06/10/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
Trưng
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu
văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm
dứt hoạt động thư viện.
- Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL
ngày 06/10/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày
21 tháng 11 năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu
văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm
dứt hoạt động thư viện.
- Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL
ngày 06/10/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Có
|
Có
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
UBND CẤP HUYỆN (03 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục
vụ cộng đồng
|
10 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 8 nám 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể,
chấm dứt hoạt động thư viện.
- Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL
ngày 06/10/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
10 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể,
chấm dứt hoạt động thư viện.
- Quyết định số 2825/QD-BVHTTDL
ngày 06/10/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
10 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể,
chấm dứt hoạt động thư viện.
- Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL
ngày 06/10/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Có
|
Có
|
C
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
UBND CẤP XÃ (03 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện
đối với thư viện cộng đồng
|
10 ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu
văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt
hoạt động thư viện.
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
10 ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể,
chấm dứt hoạt động thư viện.
- Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL
ngày 06/10/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
10 ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
Có
|
Có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 của UBND
tỉnh)
Số
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (02 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (02 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
03 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tại các thành phố trực thuộc Trung ương
và tại các thành phố, thị xã trực thuộc Tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 15.000.000đ/giấy Tại các khu
vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 10.000.000đ/giấy
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch
vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke,
vũ trường.
- Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày
09/3/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
03 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi
chủ sở hữu là 500.000đ/giấy
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch
vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke,
vũ trường.
- Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày
09/3/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Có
|
Có
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (02 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (02 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke
|
05 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Theo nội dung dưới TTHC
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày
09/3/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 4259/QĐ-UBND ngày
11/10/2019 của UBND tỉnh Quyết định bãi bỏ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày
21/02/2011 của UBND tỉnh về việc phân cấp cho UBND các huyện, thị xã, thành
phố quản lý và cấp, cấp đồi giấy phép hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ
văn hóa công cộng.
- Quyết định số 1051/QĐ-SVHTT ngày
05/11/2019 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc phân cấp cho phòng Văn hóa và
Thông tin các huyện, thị xã, thành phố cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.
|
Có
|
Có
|
*Phí thẩm định:
Tại các thành phố trực thuộc trung
ương và tại các thị xã, thành phố trực thuộc Tỉnh:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại khu vực khác
+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000đồng/giấy.
|
2
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke
|
04 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Theo
nội dung dưới TTHC
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch
vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Quyết định số 4259/QĐ-UBND ngày
11/10/2019 của UBND tỉnh Quyết định bãi bỏ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày
21/02/2011 của UBND tỉnh về việc phân cấp cho UBND các huyện, thị xã, thành
phố quản lý và cấp, cấp đổi giấy phép hoạt động văn hóa
và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng.
- Quyết định số 1051/QĐ-SVHTT ngày
05/11/2019 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc phân cấp cho phòng Văn hóa và
Thông tin các huyện, thị xã, thành phố cấp, điều chỉnh và
thu hồi Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.
|
Có
|
Có
|
*Phí thẩm định:
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp
đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng,
nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: Đối với trường
hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng
thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy
phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với
trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000đồng/giấy.
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi
chú
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (08 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
(07 TTHC)
|
1
|
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động
nghệ thuật biểu diễn.
|
|
2
|
|
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động
nghệ thuật biểu diễn.
|
|
3
|
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
|
4
|
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
|
5
|
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
|
6
|
|
Thủ tục Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
|
7
|
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng
cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
|
II
|
Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC)
|
1
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
|
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN (01 TTHC)
|
|
Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC)
|
1
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000
bản
|
Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày
21 tháng 11 năm 2019.
|
|
C
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ (01 TTHC)
|
|
Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC)
|
1
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày
21 tháng 11 năm 2019.
|
|
Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1203/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
1.095
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|