V/V CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1476/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ninh)
- TTHC cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, phường Hồng Hà, Tp Hạ Long.
- TTHC cấp huyện: tại Trung tâm Hành chính công các
huyện, thị xã, thành phố.
- TTHC cấp xã: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
UBND xã, phường, thị trấn.
STT
|
MÃ
|
Thủ tục hành
chính
|
Thời gian Thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
CN01
|
CN01 CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC)
|
|
|
1
|
1
|
CN0101
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp
nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
15
|
- Nghị định số 45/2012/NĐ-CP
ngày 21/5/2012;
- Thông tư số 46/2012/TT-BCT
ngày 28/12/2012;
- Thông tư số 26/2014/TT-BCT
ngày 28/8/2014;
- Thông tư số 14/2018/TT-BCT
ngày 28/6/2018;
- Thông tư số 28/2018/TT-BTC
ngày 28/3/2018.
|
X
|
X
|
II
|
CN02
|
CN02 LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT
THUỐC NỔ (07 TTHC)
|
2
|
1
|
CN0201
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương.
|
12
|
- Luật số
14/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15/6/2018.
|
X
|
X
|
3
|
2
|
CN0202
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương.
|
2
|
- Luật số
14/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15/6/2018.
|
X
|
X
|
4
|
3
|
CN0203
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn tiền chất thuốc nổ.
|
13
|
- Luật số
14/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15/6/2018.
|
X
|
X
|
5
|
4
|
CN0204
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn tiền chất thuốc nổ.
|
2
|
- Luật số
14/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15/6/2018.
|
X
|
X
|
6
|
5
|
CN0205
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
4
|
- Luật số
14/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15/6/2018.
- Thông tư số 148/2016/TT-BTC
ngày 14/10/2016.
|
X
|
X
|
7
|
6
|
CN0206
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
3
|
- Luật số
14/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15/6/2018.
-Thông tư số 148/2016/TT-BTC
ngày 14/10/2016.
|
X
|
X
|
8
|
7
|
CN0207
|
Thủ tục Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
3
|
- Luật số
14/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15/6/2018.
|
X
|
X
|
III
|
CN03
|
CN03 HÓA CHẤT (07 TTHC)
|
9
|
1
|
CN0301
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
10
|
- Luật số
06/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018.
|
X
|
X
|
10
|
2
|
CN0302
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
8
|
- Luật số
06/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018.
|
X
|
X
|
11
|
3
|
CN0303
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
5
|
- Luật số 06/2007/QH12
ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018.
|
X
|
X
|
12
|
4
|
CN0304
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
10
|
- Luật số
06/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018.
|
X
|
X
|
13
|
5
|
CN0305
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
8
|
- Luật số
06/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018.
|
X
|
X
|
14
|
6
|
CN0306
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
5
|
- Luật số
06/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018.
|
X
|
X
|
IV
|
CN05
|
CN05 KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC)
|
15
|
1
|
CN0501
|
Thủ tục cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm
hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
2
|
- Luật số
68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007;
- Thông tư số 39/2019/TT-BCT
ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 41/2015/TT-BCT
ngày 24/11/2015;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
X
|
X
|
V
|
CN06
|
CN06 CÔNG NGHIỆP NẶNG (01 TTHC)
|
16
|
1
|
CN0601
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản
phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên
phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
5
|
- Nghị định số 111/2015/NĐ-CP
ngày 03/11/2015;
- Thông tư số 55/2015/TT-BCT
ngày 30/12/2015.
|
X
|
X
|
VI
|
NL01
|
NL01 ĐIỆN (13 TTHC)
|
17
|
1
|
NL0101
|
Thủ tục Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
1
|
- Luật Điện lực
ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP
ngày 26/02/2014;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT
ngày 02/10/2014.
|
X
|
X
|
18
|
2
|
NL0102
|
Thủ tục Cấp lại thẻ an toàn điện
|
1
|
- Luật Điện lực
ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP
ngày 26/02/2014;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT
ngày 02/10/2014.
|
X
|
X
|
19
|
3
|
NL0103
|
Thủ tục Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an
toàn điện
|
1
|
- Luật Điện lực
ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP
ngày 26/02/2014;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT
ngày 02/10/2014.
|
X
|
X
|
20
|
4
|
NL0104
|
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối
tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
1
|
- Luật Điện lực
ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một
Số điều của Luật Điện lực ngày 20/11 /2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP
ngày 26/02/2014;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT
ngày 02/10/2014.
|
X
|
X
|
21
|
5
|
NL105
|
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối
tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị
hỏng thẻ)
|
1
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013;
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT
ngày 31/10/2013;
- Thông tư số 06/2015/TT-BCT
ngày 23/4/2015.
|
X
|
X
|
22
|
6
|
NL0106
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
10
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020;
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC
ngày 08/12/2020.
|
X
|
X
|
23
|
7
|
NL0107
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động
tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
5
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020;
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC
ngày 08/12/2020.
|
X
|
X
|
24
|
8
|
NL0108
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với
nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
10
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020;
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC
ngày 08/12/2020.
|
X
|
X
|
25
|
9
|
NL0109
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động
phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
5
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020;
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC
ngày 08/12/2020.
|
X
|
X
|
26
|
10
|
NL01010
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp
điện áp 0,4 KV tại địa phương
|
10
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020;
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC
ngày 08/12/2020.
|
X
|
X
|
27
|
11
|
NL01011
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương
|
5
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020;
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC
ngày 08/12/2020.
|
X
|
X
|
28
|
12
|
NL01012
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến
cấp điện áp 35 KV tại địa phương
|
10
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020;
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC
ngày 08/12/2020.
|
X
|
X
|
29
|
13
|
NL01013
|
Thủ tục cấp Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương
|
5
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020;
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC
ngày 08/12/2020.
|
X
|
X
|
VII
|
NL03
|
NL03 AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (08 TTHC)
|
30
|
1
|
NL0301
|
Thủ tục cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản
3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
- Luật số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
X
|
X
|
|
|
1
|
Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng
công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất;
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Nuôi trồng thủy sản; (iv) Xây dựng công trình ngầm.
|
7
|
- Luật số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
X
|
X
|
|
|
2
|
Đối với hoạt động: Xả nước thải vào
công trình thủy điện
|
7
|
- Luật số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định sổ 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
X
|
X
|
|
|
3
|
Đối với hoạt động: Trồng cây lâu
năm
|
5
|
- Luật số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
X
|
X
|
|
|
4
|
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng
thủy sản; (iii) nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
5
|
- Luật số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
X
|
X
|
|
|
5
|
Đối với hoạt động: Của phương tiện
thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy
nội địa thô sơ
|
3
|
- Luật số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
X
|
X
|
31
|
2
|
NL0302
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
2
|
- Luật số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
X
|
X
|
32
|
3
|
NL0303
|
Thủ tục cấp Gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện
quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
|
X
|
X
|
|
|
1
|
Đối với hoạt động: (i) Xây dựng
công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất;
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv)
Xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; (v) Xây dựng công trình
ngầm
|
5
|
- Luật số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
X
|
X
|
|
|
2
|
Đối với hoạt động: (i) Trồng cây
lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới
|
3
|
- Luật số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
X
|
X
|
|
|
3
|
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng
thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
5
|
- Luật số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
X
|
X
|
33
|
4
|
NL0304
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ
chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
7
|
- Luật số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
X
|
X
|
34
|
5
|
NL0305
|
Thủ tục Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy
điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của UBND cấp tỉnh
|
7
|
- Luật số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
X
|
X
|
35
|
6
|
NL0306
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của UBND cấp tỉnh
|
7
|
- Luật số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
X
|
X
|
36
|
7
|
NL0307
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh
|
7
|
- Luật số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
X
|
X
|
37
|
8
|
NL0308
|
Thủ tục Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác
định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
7
|
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
X
|
X
|
VIII
|
TM01
|
TM01 GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 TTHC)
|
38
|
1
|
TM0101
|
Thủ tục Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
1
|
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP
ngày 20/02/2006;
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP
ngày 29/12/2014;
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT
ngày 12/01/2015;
|
X
|
X
|
39
|
2
|
TM0102
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
1
|
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP
ngày 20/02/2006;
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP
ngày 29/12/2014;
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT
ngày 12/01/2015;
|
X
|
X
|
IX
|
TM02
|
TM02 DẦU KHÍ (03 TTHC)
|
40
|
1
|
TM0201
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích
kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3
|
30
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014;
- Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31/01/2013.
|
X
|
X
|
41
|
2
|
TM0202
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho
dưới 5.000 m3
|
30
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014;
- Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31/01/2013.
|
X
|
X
|
42
|
3
|
TM0203
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho
dưới 5.000 m3
|
30
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014;
- Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31/01/2013.
|
X
|
X
|
X
|
TM03
|
TM03 XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (06 TTHC)
|
43
|
1
|
TM0301
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11, ngày 14/06/2005;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018.
|
X
|
X
|
44
|
2
|
TM0302
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện
trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
- Luật Thương mại
số 36/2005/QH11, ngày 14/06/2005;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018.
|
X
|
X
|
45
|
3
|
TM0303
|
Thủ tục Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Trong ngày
|
- Luật Thương mại
số 36/2005/QH11, ngày 14/06/2005;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018.
|
X
|
X
|
46
|
4
|
TM0304
|
Thủ tục Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
Trong ngày
|
- Luật Thương mại
số 36/2005/QH11, ngày 14/06/2005;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018.
|
X
|
X
|
47
|
5
|
TM0305
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương
mại tại Việt Nam
|
4
|
- Luật Thương mại
số 36/2005/QH11, ngày 14/06/2005;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018.
|
X
|
X
|
48
|
6
|
TM0306
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
4
|
- Luật Thương mại
số 36/2005/QH11, ngày 14/06/2005;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018.
|
X
|
X
|
XI
|
TM04
|
TM04 QUẢN LÝ CẠNH TRANH (05 TTHC)
|
49
|
1
|
TM0401
|
Thủ tục Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
10
|
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng số
59/2010/QH1, ngày 07/11/2010;
- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011;
- Thông tư 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013.
|
X
|
X
|
50
|
2
|
TM0402
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương
|
5
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018.
- Thông tư số 10/2018/TT-BCT ngày 25/8/2018.
|
X
|
X
|
51
|
3
|
TM0403
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
5
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018.
- Thông tư số 10/2018/TT-BCT ngày 25/8/2018.
|
X
|
X
|
52
|
4
|
TM0404
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương
|
2
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018.
- Thông tư số 10/2018/TT-BCT ngày 25/8/2018.
|
X
|
X
|
53
|
5
|
TM0405
|
Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào
tạo về bán hàng đa cấp
|
2
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018.
- Thông tư số 10/2018/TT-BCT ngày 25/8/2018.
|
X
|
X
|
XII
|
TM05
|
TM05 LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (27 TTHC)
|
54
|
1
|
TM0501
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
15
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;
- Thông tư 28/2017/TT-BCT , ngày 08/12/2017;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
55
|
2
|
TM0502
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
1
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;
- Thông tư 28/2017/TT-BCT , ngày 08/12/2017;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
56
|
3
|
TM0503
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
1
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;
- Thông tư 28/2017/TT-BCT , ngày 08/12/2017;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
57
|
4
|
TM0504
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
|
15
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;
- Thông tư 28/2017/TT-BCT , ngày 08/12/2017;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
58
|
5
|
TM0505
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
1
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;
- Thông tư 28/2017/TT-BCT , ngày 08/12/2017;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
59
|
6
|
TM0506
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu
|
1
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;
- Thông tư 28/2017/TT-BCT , ngày 08/12/2017;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
60
|
7
|
TM0507
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
10
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;
- Thông tư 28/2017/TT-BCT , ngày 08/12/2017;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
61
|
8
|
TM0508
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
1
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;
- Thông tư 28/2017/TT-BCT , ngày 08/12/2017;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
62
|
9
|
TM0509
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
1
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;
- Thông tư 28/2017/TT-BCT , ngày 08/12/2017;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016,
|
X
|
X
|
63
|
10
|
TM0510
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
5
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 và
Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018.
|
X
|
X
|
64
|
11
|
TM0511
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu líưnăm)
|
1
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 và
Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018.
|
X
|
X
|
65
|
12
|
TM0512
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
1
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 và
Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018.
|
X
|
X
|
66
|
13
|
TM0513
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
7
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 và
Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018.
|
X
|
X
|
67
|
14
|
TM0514
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 và
Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018.
|
X
|
X
|
68
|
15
|
TM0515
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 và
Thông tư số 22/20187TT-BTC ngày 22/02/2018.
|
X
|
X
|
69
|
16
|
TM0516
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
7
|
- Luật phòng chống,
tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
70
|
17
|
TM0517
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
1
|
- Luật phòng chống,
tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
71
|
18
|
TM0518
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
1
|
- Luật phòng chống,
tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
72
|
19
|
TM0519
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
5
|
- Luật phòng chống,
tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
73
|
20
|
TM0520
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
1
|
- Luật phòng chống,
tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
74
|
21
|
TM0521
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
1
|
- Luật phòng chống,
tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
75
|
22
|
TM0522
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
5
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
76
|
23
|
TM0523
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
1
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
77
|
24
|
TM0524
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
1
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
78
|
25
|
TM0525
|
Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
3
|
- Luật Giá số
11/2012/QH13;
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016;
- Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017.
|
X
|
X
|
79
|
26
|
TM0526
|
Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2
|
- Luật Giá số
11/2012/QH13;
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016;
- Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017.
|
X
|
X
|
80
|
27
|
TM0527
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký kinh doanh tại
khu (điểm) chợ biên giới
|
5
|
Thông tư số 17/2017/TT-BCT ngày 19/9/2017.
|
X
|
X
|
XIII
|
TM06
|
KINH DOANH KHÍ (24 TTHC)
|
81
|
1
|
TM0601
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG.
|
10
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
82
|
2
|
TM0602
|
Thủ tục cấp lại cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG.
|
2
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
83
|
3
|
TM0603
|
Thủ tục cấp điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG.
|
2
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
84
|
4
|
TM0604
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào chai
|
10
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
85
|
5
|
TM0605
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai.
|
2
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
86
|
6
|
TM0606
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai.
|
2
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
87
|
7
|
TM0607
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào xe bồn
|
10
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
88
|
8
|
TM0608
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn.
|
2
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
89
|
9
|
TM0609
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
90
|
10
|
TM0610
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào phương tiện vận tải.
|
10
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
91
|
11
|
TM0611
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
2
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
92
|
12
|
TM0612
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
2
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
93
|
13
|
TM0613
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG.
|
10
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
94
|
14
|
TM0614
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG.
|
2
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
95
|
15
|
TM0615
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG.
|
2
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
96
|
16
|
TM0616
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải.
|
10
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
97
|
17
|
TM0617
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
2
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
98
|
18
|
TM0618
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
2
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
99
|
19
|
TM0619
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán CNG
|
10
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
100
|
20
|
TM0620
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
|
2
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
101
|
21
|
TM0621
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
|
2
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
102
|
22
|
TM0622
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
CNG vào phương tiện vận tải.
|
10
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
103
|
23
|
TM0623
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
2
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
104
|
24
|
TM0624
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
2
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X
|
X
|
XIV
|
TM08
|
TM08 AN TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC)
|
105
|
1
|
TM0801
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
9
|
- Luật số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 về An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018;
- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020.
|
X
|
X
|
106
|
2
|
TM0802
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
2
|
- Luật An toàn thực
phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018;
- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020.
|
X
|
X
|
XV
|
XNK02
|
XNK02 THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (21 TTHC)
|
107
|
1
|
XNK0201
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016.
- Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016.
|
X
|
X
|
108
|
2
|
XNK0202
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016.
- Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016.
|
X
|
X
|
109
|
3
|
XNK0203
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
1
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016.
- Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016.
|
X
|
X
|
110
|
4
|
XNK0204
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
1
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016.
- Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016.
|
X
|
X
|
111
|
5
|
XNK0205
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy
phép
|
2
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016.
- Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016.
|
X
|
X
|
112
|
6
|
XNK0206
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa.
|
6
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
X
|
X
|
113
|
7
|
XNK0207
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán
buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn.
|
17
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
X
|
X
|
114
|
8
|
XNK0208
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa
là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí.
|
17
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
X
|
X
|
115
|
9
|
XNK0209
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản
d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
17
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
X
|
X
|
116
|
10
|
XNK0210
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
3
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
X
|
X
|
117
|
11
|
XNK0211
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
18
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
X
|
X
|
118
|
12
|
XNK0212
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
12
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
X
|
X
|
119
|
13
|
XNK0213
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất,
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện
thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT).
|
12
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
X
|
X
|
120
|
14
|
XNK0214
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở
bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh
tế (ENT).
|
33
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
X
|
X
|
121
|
15
|
XNK0215
|
Thủ tục điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa
chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ,
điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
3
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
X
|
X
|
122
|
16
|
XNK0216
|
Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ
nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2.
|
3
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
X
|
X
|
123
|
17
|
XNK0217
|
Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ
nhất không nằm trong trung tâm thương mại.
|
12
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
X
|
X
|
124
|
18
|
XNK0218
|
Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ
khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành
cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.
|
33
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
X
|
X
|
125
|
19
|
XNK0219
|
Thủ tục cấp tại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
3
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
X
|
X
|
126
|
20
|
XNK0220
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
3
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
X
|
X
|
127
|
21
|
XNK0221
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép
cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động.
|
33
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
X
|
X
|
XVI
|
XNK03
|
XNK03 XUẤT NHẬP KHẨU (01 TTHC)
|
128
|
1
|
XNK0301
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất
hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo
Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới.
|
10
|
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
- Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018.
|
X
|
X
|