ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1078/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 24 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH
ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh
vực phòng, chống tệ nạn xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện
Biên (Có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng DVC trực tuyến tỉnh (Sở TT&TT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua
dịch vụ BCCI
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
15 ngày làm việc (kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14;
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy.
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
10 ngày làm việc (kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14;
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy.
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
02 ngày làm việc (kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14;
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy.
|
X
|
X
|
X
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
10 ngày làm việc (kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14;
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy.
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung
cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
10 ngày làm việc (kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14;
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy.
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự
nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
10 ngày làm việc (kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14;
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy.
|
X
|
X
|
X
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
03 ngày làm việc (kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14;
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy.
|
X
|
X
|
X
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi
chú
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
2.000044.000.00.00.H18
|
Nghỉ chịu tang của học viện tại
trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
2.000049.000.00.00.H18
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
1.000123.000.00.00.H18
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
1.003521.000.00.00.H18
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|