TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Người có công
|
1
|
Thủ tục
giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức
lao động
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ đơn và các giấy tờ theo quy định
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh số
04/2012/UBTVQH13 sửa đổi, bổ sung một số
điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13);
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng (Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013);
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội về
việc hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi
người có công với cách mạng và thân nhân (Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013).
|
2
|
Thủ tục
hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013.
|
3
|
Thủ tục
giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013.
|
4
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người
có công hoặc thân nhân trong trường hợp:
+ Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã
chấp hành xong hình phạt tù;
+ Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay
trở về nước cư trú;
+ Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ
tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
+ Bị tạm
đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013.
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân
nhân liệt sĩ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động -
Thương binh binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013.
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013.
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013.
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh
và người hưởng chính sách như thương binh
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
UBND cấp xã, Công an huyện, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013.
|
9
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013.
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh
đồng thời là bệnh binh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013.
|
11
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở Lao động -Thương binh và Xã hội,
Sở Y tế,
Bộ Quốc phòng.
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013;
- Thông tư
16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế
độ ưu đãi người có công với cách mạng (Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014);
- Thông tư
liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 của Bộ Y tế và Bộ Lao
động - TB&XH về việc hướng dẫn khám giám
định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa
học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ;
- Thông tư
liên lịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao
động - TB&XH hướng dẫn khám giám định
thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.
|
12
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở Lao động
Thương binh và Xã hội, Sở Y tế
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013;
- Thông tư
số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014.
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở Lao động
Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013;
- Thông tư
số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014.
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế
độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
UBND cấp xã; Phòng LĐ-TB&XH; Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013.
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế
độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
UBND cấp xã; Phòng LĐ-TB&XH; Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013.
|
16
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013.
|
17
|
Thủ tục di chuyển hồ
sơ người
có công với cách mạng
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013.
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013.
|
19
|
Thủ tục
giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013.
|
20
|
Thủ tục
giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
UBND cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh
trở lên, các cơ quan liên quan theo thẩm quyền.
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013.
|
21
|
Thủ tục
thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có
công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân xã, Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013;
- Thông tư
số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014.
|
22
|
Thủ tục mua
bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân xã, Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 25/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2016 của Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
hướng dẫn xác định, quản lý đối tượng tham gia Bảo hiểm y tế
|
23
|
Thủ tục xác
nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị
thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991
trở về trước không còn giấy tờ
|
Không quy định
|
UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND tỉnh, Bộ GTVT, các cơ quan có liên
quan.
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng hướng
dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
trong chiến tranh không còn giấy tờ.
|
24
|
Thủ tục bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy tờ hợp lệ
|
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014.
|
25
|
Thủ tục
đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - TB&XH - Bộ
Tài chính về việc hướng dẫn chế độ điều dưỡng
phục hồi sức khỏe,cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người
có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình nghi công liệt sĩ
(Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014).
|
26
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, các cơ quan có liên quan
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014.
|
27
|
Thủ tục
thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách
mạng và con của họ
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Cơ sở giáo dục phổ thông, nghề nghiệp, đại học
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 36/2015/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/9/2015 của Bộ Lao động - TB&XH - Bộ
Tài chính về việc hướng dẫn hồ sơ, trình tự
thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công
với cách mạng và con của họ.
|
28
|
Thủ tục hỗ
trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy
tờ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh
số 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013;
- Thông tư
số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - TB&XH - Bộ
Tài chính về việc hướng dẫn chế độ điều dưỡng
phục hồi sức khỏe,cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người
có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ
|
29
|
Giải quyết chế độ trợ
cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang Lào, Căm - Pu - Chia
|
25 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp xã tổng hợp xong danh
sách đề nghị người hưởng trợ cấp
|
UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên, UBND cấp tỉnh
|
Không
|
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày
14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử
làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm - pu - chia;
- Thông tư liên tịch số
17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được
cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm - pu - chia theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg
ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
|
II
|
Lĩnh vực
Bảo trợ xã hội
|
1
|
Quyết định
công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên
là người khuyết tật
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ theo quy định
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật Người khuyết tật năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4
năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Người khuyết tật (Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012);
- Thông tư số
26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4
năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Người khuyết tật (Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012).
|
2
|
Gia
hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên
là người khuyết tật
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật Người khuyết tật năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
- Thông tư số
26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012
|
3
|
Tiếp nhận đối
tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy tờ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban
nhân dân cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Cơ sở trợ giúp trẻ
em các cấp
|
Không
|
Thông tư số
55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có
nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại
các cơ sở trợ giúp trẻ em (Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015)
|
4
|
Đưa đối tượng
ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Không quy định
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Trung tâm
Bảo trợ xã hội tỉnh
|
Không
|
Thông tư số
55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015
|
5
|
Thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
35 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ; UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức,
hoạt động, giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội (Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017)
|
6
|
Tổ chức lại, giải thể
cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ; UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
|
7
|
Đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
TB&XH
|
05 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Không
|
Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội
dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Không
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
|
9
|
Giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Không
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Không
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
|
11
|
Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động sơ sở trợ giúp xã hội do Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
15 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Không
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
|
12
|
Tiếp nhận đối tượng bảo
trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
32 ngày làm việc
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh
|
Không
|
Nghị định 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017
|
13
|
Tiếp nhận đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh
|
Không
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
|
14
|
Tiếp nhận đối tượng tự
nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Theo thỏa thuận
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh
|
Không
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
|
15
|
Dừng trợ cấp tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh
|
Không
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
|
III
|
Lĩnh vực
phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
22 ngày làm
việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số
09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống mua bán người (Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013).
- Thông tư số
35/2013/TT-LĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống
mua bán người (Thông tư số
35/2013/TT-LĐTBXH ngày 30/12/2013).
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội
|
Không
|
- Nghị định số
09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
- Thông tư số 35/2013/TT-LĐTBXH ngày
30/12/2013.
|
3
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số
09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
- Thông tư số 35/2013/TT-LĐTBXH ngày
30/12/2013.
|
4
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số
09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
- Thông tư số 35/2013/TT-LĐTBXH ngày
30/12/2013.
|
5
|
Đề nghị chấm
dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
25 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số
09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
- Thông tư số 35/2013/TT-LĐTBXH ngày
30/12/2013.
|
6
|
Thủ tục Đưa người nghiện ma túy
tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 61/2011/NĐ-CP ngày 26/7 /2011 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Điều Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6
/2004 quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt
động cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp
dụng biện pháp đối với người chưa thành niên người tự nguyện;
- Nghị định số
221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ Quy định chế độ áp dụng biện
pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc (Nghị định số
221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013);
- Thông tư liên tịch
14/2012/TTLT-số BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012
của Bộ Công an và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết chế
độ áp dụng biện pháp xử lý hành chínhđưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ áp
dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh
(Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT - BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012);
- Thông tư số
14/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12/6/2014 của Bộ Lao động - TB&XH Ban hành biểu
mẫu về lập hồ sơ đề nghị, thi hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành
chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và hướng dân xây dựng nội quy, quy
chế đối với học viên của cơ sở cai nghiện bắt buộc (Thông tư số
14/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12/6/2014).
|
7
|
Thủ tục Chế độ thăm gặp thân nhân
đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Không
|
- Nghị định số
221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013;
- Thông tư liên tịch số
14/2012/TTLT - BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012;
- Thông tư số
14/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12/6/2014.
|
8
|
Thủ tục nghỉ chịu
tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số
14/2012/TTLT - BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012;
- Thông tư
số 14/2014/TT-BLĐTBXH ngay 12/6/2014 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
IV
|
Lao động,
tiền lương, quan hệ lao động
|
1
|
Phê
duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước
và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
|
Quý I hàng năm
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Nghị
định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ
tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
-
Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền
thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
2
|
Xếp
hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II,
hạng III)
|
Không quy định
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Nghị
định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ
tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
-
Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền
thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
3
|
Thủ tục thông báo về việc
chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
hoạt động cho thuê lại lao động
|
Không quy định
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Thông tư số
01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 55/2013/NĐ-CP
ngày 22 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ (Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014)
|
4
|
Thủ tục báo cáo tình
hình hoạt động cho thuê lại lao động
|
Không quy định
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Thông tư số
01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
08/01/2014
|
5
|
Thủ tục “Báo cáo về
việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động”
|
Không quy định
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Thông tư số
01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
08/01/2014
|
6
|
Thủ tục Đăng ký nội quy
lao động của doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ đăng ký nội quy lao động, nếu nội quy lao động có quy định trái với pháp
luật thì Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo, hướng dẫn người sử
dụng lao động sửa đổi bổ sung, và đăng ký lại.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Bộ luật lao
động năm 2012;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số nội dung của Bộ
luật lao động
|
7
|
Thủ tục “Gửi thỏa ước
lao động tập thể cấp doanh nghiệp”
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận được thỏa ước lao động tập thể, nếu phát hiện thỏa ước lao động tập thể
có nội dung trái pháp luật hoặc ký kết không đúng thẩm quyền thì cơ quan quản
lý nhà nước có văn bản yêu cầu Tòa án nhân dân tuyên bố thỏa ước lao động tập
thể vô hiệu, đồng thời gửi cho hai bên ký kết thỏa ước lao động tập thể biết.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Bộ luật lao
động năm 2012;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số nội dung của Bộ
luật lao động;
- Thông tư số
29/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện một số điều về thương lượng tập thể, thỏa ước lao động
tập thể và giải quyết tranh chấp lao động quy định tại Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015 của Chính phủ.
|
V
|
Lĩnh vực
Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thủ
tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
20 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014;
- Nghị định
số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (Nghị định
số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016);
- Nghị định số
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Nghị định số
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018).
|
2
|
Thủ
tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014;
- Nghị định
số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016;
- Nghị định số
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.
|
3
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014;
- Nghị định
số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016;
- Nghị định số
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.
|
4
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
05-10 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014;
- Nghị định
số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016;
- Nghị định số
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.
|
VI
|
Lĩnh vực
An toàn lao
động
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy
sản phẩm, hàng hóa
|
05 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Không
|
-
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy,
công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
2
|
Hỗ trợ chi phí huấn
luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp
đồng lao động
|
Không quy định
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động năm
2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ
sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
- Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày
03/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết
và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động;
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi
nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng
lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
(Trong đó
thời hạn giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 05 ngày;
- Cơ quan Bảo hiểm xã hội 05
ngày).
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động năm
2015;
- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về
bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc;
- Thông tư
số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc;
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ (Trong đó thời gian giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 05 ngày;
- Cơ quan Bảo hiểm xã hội 05
ngày).
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động năm
2015;
- Nghị định
số 37/2016/NĐ-CPngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc;
- Thông tư
số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc;
|
5
|
Khai
báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn lao động
|
05
ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động năm
2015;
- Nghị
định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy địn chi tiết một số
điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
-
Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
TB&XH quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động.
|
VII
|
Quản
lý Lao động ngoài nước
|
1
|
Đăng ký nhận hợp đồng
lao động thực tập dưới 90 ngày
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006;
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội;
|
2
|
Đăng ký hợp đồng cá
nhân
|
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006;
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số
21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
VIII
|
Quản lý lao động
người nước ngoài
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu
cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
15 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo giải trình hoặc báo
cáo giải trình thay đổi
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật
Lao động nước ngoài tại Việt Nam (Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016);
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018);
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động nước ngoài tại Việt Nam (Thông
tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016).
|
2
|
Đề nghị tuyển người lao
động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài
|
Tối đa 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển được
500 lao động Việt Nam trở lên và 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị dưới
200 lao động Việt Nam.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016.
|
3
|
Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016.
|
4
|
Cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
500.000 đồng/ 1 giấy phép
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
5
|
Cấp lại giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
400.000 đồng/ 1 giấy phép
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
6
|
Thu hồi giấy phép lao
động
|
20 ngày
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016.
|
IX
|
Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
Thành lập
Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương quyết ðịnh thành lập
|
35 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Bộ luật
Lao động năm 2012;
- Luật Việc làm năm
2013;
- Nghị định
số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức
lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
- Nghị định
số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt
động của Trung tâm dịch vụ việc làm.
|
2
|
Tổ chức
lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
|
40 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Bộ luật
Lao động năm 2012;
- Luật Việc làm năm
2013;
- Nghị định
số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức
lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
- Nghị định
số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt
động của Trung tâm dịch vụ việc làm.
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Bộ Luật Lao động năm
2012;
- Luật Việc làm năm
2013;
- Luật Doanh nghiệp năm
2014;
- Nghị định số
52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
4
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Bộ Luật Lao động năm
2012;
- Luật Việc làm năm
2013;
- Luật Doanh nghiệp năm
2014;
- Nghị định số
52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
5
|
Gia hạn giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Bộ Luật Lao động năm
2012;
- Luật Việc làm năm
2013;
- Luật Doanh nghiệp năm
2014;
- Nghị định số
52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
6
|
Giải quyết hỗ trợ kinh
phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ của người sử dụng lao động theo quy định
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Việc làm năm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.
|
X
|
Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp
|
1
|
Giải quyết hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm trực
thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Việc làm năm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.
|
2
|
Tạm dừng hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng
tháng theo quy định.
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm trực
thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Việc làm năm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.
|
3
|
Tiếp tục hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động đến thông báo
về tìm kiếm việc làm
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm trực
thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Việc làm năm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.
|
4
|
Chấm dứt hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
Không quy định
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm trực
thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Việc làm năm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.
|
5
|
Chuyển nơi
hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
03 ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm trực
thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Việc làm năm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.
|
6
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
03 ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm trực
thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Việc làm năm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm
và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.
|
7
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm trực
thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Việc làm năm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015;
- Quyết định số 77/2014/QĐ-TTg
ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định mức hỗ trợ học nghề
đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp.
|
8
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Không quy định
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm trực
thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Việc làm năm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm
và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.
|
9
|
Thông báo về việc tìm việc làm
hằng tháng
|
Không quy định
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm trực
thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Việc làm năm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm
và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.
|
XI
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận
thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng
về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan,
tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp
hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ
em.
|
Công an xã, Công an huyện, Công an
tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật trẻ em năm 2016;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế
cho trẻ em
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã, Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật trẻ em năm 2016;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực Người có công
|
1
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ các giấy tờ hợp lệ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
sửa đổi, bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng;
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
- Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động -
TB&XH - Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe,cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng
và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ.
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi
làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
Không quy định
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
sửa đổi, bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng;
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
- Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động -
TB&XH - Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công
trình ghi công liệt sĩ.
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã
hội (Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013);
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa
đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ
tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội (Nghị định
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018);
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định
chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội (Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014).
|
2
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
06 ngày làm việc kể từ khi nhận
được đơn đề nghị của đối tượng hoặc người giám hộ
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014.
|
3
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
08 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị của đối tượng hoặc
người giám hộ
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014.
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Không quy định
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014.
|
5
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
05 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014.
|
6
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014.
|
7
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014.
|
8
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 103/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành
lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018;
|
10
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 103/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018;
|
12
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
15 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
13
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
32 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã; Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và
quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
14
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
10 ngày làm việc
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
15
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Theo thỏa thuận
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
16
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
07 ngày làm việc
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
III
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ
cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
11 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người;
- Thông tư số 35/2013/TT-LĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.
|
2
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục -
Lao động xã hội, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số
94/2010/NĐ-CP ngày 09/09/2010 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về tổ chức cai
nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng;
- Thông tư 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày
01/11/2010 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy
về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản
lý sau cai nghiện ma túy
|
3
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục -
Lao động xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số
94/2010/NĐ-CP ngày 09/09/2010 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về tổ chức cai nghiện ma
túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng.
- Thông tư 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày
01/11/2010 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009.
|
IV
|
Lao động, tiền lương, quan hệ lao
động
|
1
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh
nghiệp
|
Không quy định
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Bộ luật Lao động năm 2012;
- Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
- Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH 22/4/2015 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương,
phụ cấp lương và chuyển xếp lương đối với người lao động trong công ty TNHH
một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo Nghị định số 49/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ
|
2
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đơn
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Bộ luật Lao động năm 2012;
- Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp lao
động;
- Thông tư số 08/2013/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2013 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày
10/5/2013 của Chính phủ
|
V
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động
|
1
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở
khu vực không có hợp đồng lao động
|
Trong vòng 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện
an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc
môi trường lao động;
- Thông tư
số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động;
|
2
|
Hỗ trợ
cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chủ đầu tư các cấp và Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006;
- Nghị định số
61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
-
Thông tư số 11/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/4/2017 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định 61/2015/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ
trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia việc làm về chính sách việc làm công;
-
Thông tư số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC 15/6/2016 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ
trợ đưa người Lao động đi làm việc ở nước ngoài theo Hợp đồng quy định tại Nghị định
61/2015/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia việc
làm
- Quyết định
1287/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao nhiệm vụ tiếp nhận hồ
sơ và chi trả kinh phí hỗ trợ cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
15/6/2016 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính.
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
Lĩnh vực người có công
|
1
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt
sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Trong 01 ngày làm việc khi nhận đủ các giấy tờ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân;
quản lý các công trình ghi công liệt sĩ.
|
2
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Trong 01 ngày làm việc khi nhận đủ các giấy tờ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
III
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác
nhận khuyết tật
|
35 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị của đối
tượng hoặc người giám hộ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật người khuyết tật năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật người khuyết tật;
- Thông tư liên tịch số
37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT của Liên Bộ Lao động- Thương binh và Xã
hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định
mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
|
2
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật người khuyết tật năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật người khuyết tật;
- Thông tư liên tịch số
37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT của Liên Bộ Lao động- Thương binh và Xã
hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định
mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
|
3
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà
ở
|
Không quy định
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy
định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
4
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Không quy định
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định
chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
5
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10
đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ về thành lập, tổ chức, hoạt động,
giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
III
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình
|
03 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày
09/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy
tại cộng đồng
|
2
|
Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
06 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày
09/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy
tại cộng đồng
|
3
|
Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày
09/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy
tại cộng đồng
|
4
|
Thủ tục Miễn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày
09/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy
tại cộng đồng
|
IV
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can
thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi
và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
07 ngày làm việc
|
Cơ quan lao động - thương binh và
xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, người làm
công tác bảo vệ trẻ em cấp xã.
|
Không
|
-
Luật trẻ em năm 2016;
- Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật trẻ em.
|
2
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho
trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không
phải là người thân thích của trẻ em
|
15 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
-
Luật trẻ em năm 2016.
-
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
3
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế là người thân thích của trẻ em
|
15 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật trẻ em năm 2016;
-
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
4
|
Chuyển
trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế
|
25 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
-
Luật trẻ em năm 2016;
-
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
V
|
Lĩnh vực giảm nghèo
|
1
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
07 ngày làm việc kẻ từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ
gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
-
Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính
phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn
2016-2020;
-
Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy
trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
-
Thông tư 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát
hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng
cho giai đoạn 2016-2020.
|
2
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
07 ngày làm việc kẻ từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ
gia đình
|
07 ngày làm việc kẻ từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ
gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
-
Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy
trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa
chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày
26/09/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng
năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.
|