Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
382/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Duy Bắc
Ngày ban hành:
01/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 382 /QĐ-UBND
Khánh Hòa , ngày 01 tháng 02 năm 20 18
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và
Xã hội tại Tờ trình số 34/TTr-SLĐTBXH ngày 26/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 01 thủ tục hành chính (có danh
sách kèm theo) về lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, S ở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn
phòng Chính phủ;
- TT.HĐND t ỉ nh; Ban PC HĐND t ỉ nh;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Phòng KSTTHC;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử
tỉnh;
- Lưu: VT, HTh, DL.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Bắc
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 382/ QĐ-UBND ngày 01 th á ng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủ y b an nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. Danh mục thủ tục hành chính m ớ i ban hành
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh v ực Bảo trợ xã hội
1
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
(Mã số: BLĐ-TBVXH-286380)
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2
Tổ chức lại, giải thể cơ sở tr ợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
(M ã số:
BLĐ-TBVXH-286381)
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết quả của UBND cấp huyện.
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
3
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
(Mã số: BLĐ-TBVXH-286382)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
4
Đăng ký thay đ ổ i nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội.
(Mã số: BLĐ-TBVXH-286383)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
5
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
(Mã số: BLĐ-TBVXH-286384)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
6
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
(Mã số: BLĐ-TBVXH-286385)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
7
Cấp lại, điều ch ỉ nh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt
động do Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp.
(Mã số: BLĐ-TBVXH-286386)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
8
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
(Mã s ố : BLĐ-TBVXH-286387)
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã;
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ sở trợ giúp xã
hội cấp huyện.
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
9
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở tr ợ giúp xã hội cấp huyện.
(Mã số : BLĐ-TBVXH-286388)
Giải quyết ngay và hoàn thiện hồ sơ tr ong vòng 10 ngày.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết quả của UBND cấp huyện.
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
10
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở tr ợ giúp xã hội cấp huyện
(M ã số:
BLĐ-TBVXH-286389)
Thời gian giải quyết theo thỏa thuận.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện.
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
11
Dừng tr ợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
(Mã số: BLĐ-TBVXH-286390)
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Cơ sở trợ giúp xã
hội cấp huyện.
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Căn cứ pháp lý
1
T-KHA-265816-TT
Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà
xã hội
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở tr ợ giúp xã hội.
Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 382/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
27
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng