TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
I. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001806
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử
|
Không
|
- Luật Người khuyết tật ngày
17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Người khuyết tật. (Nghị định số 28/2012/NĐ-CP)
- Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH
ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. (Nghị định số 42/2025/NĐ-CP)
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương. (Nghị định số 45/2025/NĐ-CP)
|
2
|
2.000216
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
35 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động,
giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. (Nghị định số 103/2017/NĐ-CP)
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
3
|
2.000144
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
4
|
2.000062
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
|
15 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
5
|
2.000135
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội. (Nghị định số 140/2018/NĐ-CP)
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
6
|
2.000056
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
7
|
2.000051
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp
|
15 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
8
|
1.012991
|
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng
ký hành nghề công tác xã hội
|
07 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử
|
Không
|
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ về công tác xã hội. (Nghị định số
110/2024/NĐ-CP)
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
9
|
1.012992
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề công tác xã hội
|
05 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử
|
Không
|
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
10
|
1.012993
|
Đăng ký hành nghề công tác xã
hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử
|
Không
|
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
11
|
1.01299
|
Cấp giấy xác nhận quá trình thực
hành công tác xã hội
|
10 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại đơn vị,
cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội hoặc qua bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
12
|
2.000286
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc đối với tiếp
nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng
vào cơ sở cấp huyện.
|
- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của UBND cấp xã.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử.
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với
đối tượng bảo trợ xã hội. (Nghị định số 20/2021/NĐ-CP).
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
13
|
2.000282
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách
nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi
dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại các cơ quan
Chính quyền (hoặc công an), Uỷ ban nhân dân cấp xã; Ủỷ ban nhân dân cấp
huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử (nếu điều kiện cho phép).
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
14
|
2.000477
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại các Cơ sở
trợ giúp xã hội.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử (nếu điều kiện cho phép).
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
II. Lĩnh vực Phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
1
|
2.000025
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
22 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống mua bán người. (Nghị định số 09/2013/NĐ-CP)
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
- Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH
ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ- CP ngày 11 tháng
01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống mua bán người. (Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH)
- Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH
ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có
quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy
hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
(Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH)
|
2
|
2000027
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
- Thông tư số 35/2013/TT-
BLĐTBXH.
|
3
|
2000032
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
- Thông tư số 35/2013/TT-
BLĐTBXH.
|
4
|
2000036
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
- Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH .
|
5
|
1000091
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
25 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
- Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH .
|
B. Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001776
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
22 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại bộ phận Một
cửa UBND cấp xã.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử (nếu điều kiện cho phép).
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
2
|
1.001758
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại bộ phận Một
cửa UBND cấp xã.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử (nếu điều kiện cho phép).
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
3
|
1.001753
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng
(do Phòng Y tế nơi cư trú cũ của đối tượng gửi đến).
|
- Nộp trực tiếp tại bộ phận Một
cửa UBND cấp xã.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử (nếu điều kiện cho phép).
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
4
|
1.001731
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
05 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại bộ phận Một
cửa UBND cấp xã.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử (nếu điều kiện cho phép).
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
5
|
2.000777
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
02 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại bộ phận Một
cửa UBND cấp huyện.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử (nếu điều kiện cho phép).
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
6
|
2.000744
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
03 ngày làm việc (kể từ khi Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã).
|
- Nộp trực tiếp tại bộ phận Một
cửa UBND cấp xã.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử (nếu điều kiện cho phép).
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
7
|
1.001739
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
05 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại bộ phận Một
cửa UBND cấp xã.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử (nếu điều kiện cho phép).
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
8
|
1.000684
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Phòng Y tế
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
9
|
2.000298
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Phòng Y tế
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
10
|
2.000294
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Phòng Y tế
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
11
|
1.000669
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
|
05 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Phòng Y tế
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
12
|
2.000286
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
34 ngày làm việc đối với tiếp
nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng
vào cơ sở cấp huyện.
|
- Nộp trực tiếp bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của UBND cấp xã.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử.
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với
đối tượng bảo trợ xã hội. (Nghị định số 20/2021/NĐ-CP).
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
13
|
2.000282
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách
nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi
dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại các cơ quan
Chính quyền (hoặc công an), Uỷ ban nhân dân cấp xã; Ủỷ ban nhân dân cấp
huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử (nếu điều kiện cho phép).
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
14
|
2.000477
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp cấp huyện
|
07 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại các Cơ sở
trợ giúp xã hội.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử (nếu điều kiện cho phép).
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
II. Lĩnh vực Phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
1
|
2.001661
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
11 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại bộ phận Một
cửa UBND cấp xã.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử (nếu điều kiện cho phép).
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
- Thông tư số 35/2013/TT-
BLĐTBXH.
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH .
|
C. Thủ tục hành chính cấp
xã
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001699
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
25 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp tại bộ phận Một
cửa UBND cấp xã.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử (nếu điều kiện cho phép).
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày
17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
- Thông tư số 01/2019/TT- BLĐTBXH
ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về
việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực
hiện.
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH .
|
2
|
1.001653
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp tại bộ phận Một
cửa UBND cấp xã.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử (nếu điều kiện cho phép).
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày
17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quy định về
việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực
hiện.
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH .
|
3
|
2.000355
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp tại bộ phận Một
cửa UBND cấp xã.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử (nếu điều kiện cho phép).
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|
4
|
2.000751
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Thời hạn giải quyết của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã là 02 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp tại bộ phận Một
cửa UBND cấp xã.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến trên môi trường
điện tử (nếu điều kiện cho phép).
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP .
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP .
|