ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 3090/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên
Huế, ngày 08 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày
06 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi trong Lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 2553/TTr- SCT ngày 26 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) sửa đổi trong Lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan:
1. Sở Công Thương có trách nhiệm:
a) Cập nhật các TTHC mới được công bố
vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;
Niêm yết, công khai TTHC này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;
b) Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực, xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội
bộ, quy trình điện tử giải quyết các TTHC này và hoàn thành việc cấu hình TTHC
trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung của tỉnh;
c) Triển khai thực hiện giải quyết các
TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có
trách nhiệm:
a) Cập nhật các TTHC được công bố tại
Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
b) Công khai các TTHC này tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công
Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành theo Quyết định số: 3090/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
TTHC 4 tại
chỗ
|
Thời gian
giải quyết (ngày làm việc)
|
Phí, lệ phí
(nếu
có)
|
Cách thức
và địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp
lý
|
Lĩnh vực Điện
lực (08 TTHC)
|
1.
|
2.001561
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện
|
|
12 ngày
|
800.000 đồng/1
lĩnh vực cấp phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh
Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của
Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT của Bộ
Công Thương ban hành ngày 09/9/2020
|
2.
|
2.001632
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện
|
|
07 ngày
|
800.000 đồng/1
lĩnh vực cấp phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh
Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của
Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT của Bộ
Công Thương ban hành ngày 09/9/2020
|
3.
|
2.001617
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW
|
|
12 ngày
|
2.100.000 đồng/1
lĩnh vực cấp phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh
Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của
Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT của Bộ
Công Thương ban hành ngày 09/9/2020
|
4.
|
2.001549
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW
|
|
07 ngày
|
2.100.000 đồng/1
lĩnh vực cấp phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh
Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của
Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT của Bộ
Công Thương ban hành ngày 09/9/2020
|
5.
|
2.001535
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện
áp 0,4kV
|
|
12 ngày
|
700.000 đồng/1
lĩnh vực cấp phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh
Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của
Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT của Bộ
Công Thương ban hành ngày 09/9/2020
|
6.
|
2.001266
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
|
|
07 ngày
|
700.000 đồng/1
lĩnh vực cấp phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh
Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của
Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT của Bộ
Công Thương ban hành ngày 09/9/2020
|
7.
|
2.001249
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 kV
|
|
12 ngày
|
800.000 đồng/1
lĩnh vực cấp phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh
Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của
Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT của Bộ
Công Thương ban hành ngày 09/9/2020
|
8.
|
2.001724
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến điện áp 35 kV
|
|
07 ngày
|
800.000 đồng/1
lĩnh vực cấp phép
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, Tp. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh
Thừa Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của
Chính phủ ban hành ngày 05/02/2020
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT của Bộ
Công Thương ban hành ngày 09/9/2020
|
PHẦN
II.
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
theo hướng dẫn và nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế;
- Sở Công Thương kiểm tra tính hợp lệ
và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc tính
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, Sở Công
Thương có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy
phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do
và yêu cầu bổ sung hoặc sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên quan để
hoàn thiện hồ sơ.
- Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên
quan của Sở Công Thương, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải bổ sung, sửa
đổi số liệu, tài liệu, các thông tin liên quan và trả lời bằng văn bản. Hết thời
hạn trên, tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu, Sở Công
Thương có quyền trả lại hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các
tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy
phép.
- Danh sách trích ngang chuyên gia tư vấn
đảm nhiệm chức danh chủ nhiệm, chức danh giám sát trưởng và các chuyên gia tư vấn
khác theo Mẫu 3a quy định tại Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ; bản sao bằng tốt nghiệp đại học
trở lên, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, hợp đồng lao động xác định thời
hạn hoặc không xác định thời hạn của các chuyên gia tư vấn.
- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm của
các chuyên gia tư vấn (Quyết định phân công nhiệm vụ, giấy xác nhận của các đơn
vị có dự án mà chuyên gia đã thực hiện hoặc các tài liệu có giá trị tương
đương).
d) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động trong
các lĩnh vực tư vấn chuyên ngành điện lực.
g) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
h) Phí, lệ phí: Phí thẩm định
800.000 đồng/1 lĩnh vực cấp phép.
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở
lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn nhất
của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy định tại
Biểu mức thu nêu trên).
- Pi: Phí thẩm định của các
lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại.
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
i) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động điện lực.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản
lý, chuyên gia tư vấn chính theo Mẫu 3a
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
l) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức được thành lập theo quy định của
pháp luật đăng ký hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực phải đáp ứng các điều
kiện sau:
* Đối với cấp giấy phép tư vấn thiết kế
công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh
nghiệp tại tỉnh Thừa Thiên Huế
- Chuyên gia tư vấn đảm nhận chức danh
chủ nhiệm phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện; có kinh
nghiệm công tác ít nhất 05 năm trong lĩnh vực tư vấn; đã chủ nhiệm ít nhất 01 dự
án hoặc tham gia thiết kế ít nhất 02 dự án công trình đường dây và trạm biến áp
có hạng tương đương; có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trong lĩnh vực
thiết kế hạng tương đương.
- Chuyên gia tư vấn khác phải có bằng
tốt nghiệp đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành trắc địa, địa chất,
xây dựng, điện, hệ thống điện, thiết bị điện, tự động hóa; có kinh nghiệm công
tác ít nhất 05 năm trong lĩnh vực tư vấn; đã tham gia thiết kế ít nhất 01 dự án
công trình đường dây và trạm biến áp có hạng tương đương; có chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng trong lĩnh vực thiết kế hạng tương đương.
* Đối với cấp giấy phép tư vấn giám
sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng
ký doanh nghiệp tại tỉnh Thừa Thiên Huế:
- Chuyên gia tư vấn đảm nhận chức danh
giám sát trưởng phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện; có
kinh nghiệm công tác ít nhất 05 năm trong lĩnh vực tư vấn; đã đảm nhận giám sát
trưởng ít nhất 01 dự án hoặc tham gia giám sát thi công ít nhất 02 dự án công trình
đường dây và trạm biến áp có hạng tương đương; có chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng trong lĩnh vực giám sát thi công hạng tương đương.
- Chuyên gia tư vấn khác phải có bằng
tốt nghiệp đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành xây dựng, điện, hệ
thống điện, thiết bị điện, tự động hóa; có kinh nghiệm công tác ít nhất 05 năm
trong lĩnh vực tư vấn; đã tham gia giám sát thi công ít nhất 01 dự án công
trình đường dây và trạm biến áp có hạng tương đương; có chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng trong lĩnh vực giám sát thi công hạng tương đương.
m) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực
và Luật sửa đổi bổ sung một số diều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
*Ghi chú: Những chữ
in nghiêng trong văn bản là nội dung được sửa đổi.
Mẫu 01
(TÊN TỔ
CHỨC ĐỀ NGHỊ)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: …/…
|
…, ngày … tháng … năm …
|
ĐỀ NGHỊ
Cấp, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi: 1 .........................................................................................................................
Tên tổ chức đề nghị: .........................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):....................................................................................
Có trụ sở chính tại: ………… Điện thoại:
………… Fax: …………; Email: ..............................
Văn phòng giao dịch tại (nếu có):
…………; Điện thoại: …………; Fax: …………; Email:........
Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết
định thành lập số:............... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
do ... cấp, mã số doanh nghiệp ..., đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy phép hoạt động điện lực số: ...
do ... cấp ngày ... (nếu có).
Ngành nghề đăng ký kinh doanh: .......................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
cho lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Các giấy tờ kèm theo:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Đề nghị 2... cấp giấy phép
hoạt động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
...(Tên tổ chức) xin cam đoan
hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định
trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO
(Ký
tên, đóng dấu)
|
_______________
1 Gửi Sở Công
Thương.
2 Gửi Sở Công
Thương.
Mẫu 3a
DANH SÁCH
TRÍCH NGANG
CÁC CHUYÊN
GIA TƯ VẤN LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LỰC
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng
năm sinh
|
Quê quán
|
Mã số định
danh (nếu có)
|
Chức vụ
|
Trình độ
chuyên môn
|
Thâm niên
công tác trong lĩnh vực tư vấn (năm)
|
Vị trí/Dự
án đã tham gia tư vấn
|
Chứng chỉ
hành nghề
|
I. Chuyên gia tư vấn
chủ nhiệm dự án hoặc giám sát trưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chuyên gia tư vấn khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
theo hướng dẫn và nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế;
- Sở Công Thương kiểm tra tính hợp lệ
và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc tính
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực,
Sở Công Thương có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong văn bản thông báo, phải
nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung hoặc sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin
liên quan để hoàn thiện hồ sơ.
- Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên
quan của Sở Công Thương, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải bổ sung, sửa
đổi số liệu, tài liệu, các thông tin liên quan và trả lời bằng văn bản. Hết thời
hạn trên, tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu, Sở Công
Thương có quyền trả lại hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
c) Thành phần hồ sơ:
* Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các
tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy
phép.
* Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy
phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực,
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển giao bao
gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các
tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy
phép;
- Tài liệu chứng minh việc chuyển giao
tài sản; tài liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc chuyên gia tư vấn
theo quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư số 21/2020/TT-BCT
d) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động
trong lĩnh vực tư vấn chuyên ngành điện lực.
g) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
h) Phí, lệ phí: Phí thẩm định
800.000 đồng/1 lĩnh vực cấp phép.
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở
lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn
nhất của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy định
tại Biểu mức thu nêu trên).
- Pi: Phí thẩm định của các
lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại.
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
i) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động điện lực được sửa đổi, bổ
sung.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
l) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
- Đảm bảo yêu cầu, điều kiện như đối với
trường hợp cấp mới.
- Có sự thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của
đơn vị được cấp giấy phép hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực.
m) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực
và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
*Ghi chú: Những chữ
in nghiêng trong văn bản là nội dung được sửa đổi.
Mẫu 01
(TÊN TỔ
CHỨC ĐỀ NGHỊ)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: …/…
|
…, ngày … tháng … năm …
|
ĐỀ NGHỊ
Cấp, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi: 3 .........................................................................................................................
Tên tổ chức đề nghị: .........................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):....................................................................................
Có trụ sở chính tại: ………… Điện thoại:
………… Fax: …………; Email: ..............................
Văn phòng giao dịch tại (nếu có):
…………; Điện thoại: …………; Fax: …………; Email:........
Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết
định thành lập số:............... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
do ... cấp, mã số doanh nghiệp ..., đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy phép hoạt động điện lực số: ...
do ... cấp ngày ... (nếu có).
Ngành nghề đăng ký kinh doanh: .......................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
cho lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Các giấy tờ kèm theo:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Đề nghị 4... cấp giấy
phép hoạt động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
...(Tên tổ chức) xin cam đoan
hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định
trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO
(Ký
tên, đóng dấu)
|
_______________
3 Gửi Sở Công
Thương.
4 Gửi Sở Công
Thương.
3. Cấp giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW
a) Trình tự thực hiện:
- Chậm nhất trước 15 ngày làm việc
tính từ ngày dự kiến chính thức vận hành thương mại, tổ chức tham gia hoạt động
phát điện phải nộp đầy đủ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Sở Công Thương kiểm tra tính hợp lệ
và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc tính
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, Sở Công
Thương có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy
phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do
và yêu cầu bổ sung hoặc sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên quan để
hoàn thiện hồ sơ.
- Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên
quan của Sở Công Thương, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải bổ sung, sửa
đổi số liệu, tài liệu, các thông tin liên quan và trả lời bằng văn bản. Hết thời
hạn trên, tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu, Sở Công
Thương có quyền trả lại hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
c) Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các
tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy
phép.
- Danh sách trích ngang người trực tiếp
quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà máy điện theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ; bản sao bằng tốt nghiệp và hợp đồng lao động
với chủ đầu tư hoặc đơn vị quản lý vận hành của người trực tiếp quản lý kỹ thuật,
đội ngũ trưởng ca nhà máy điện; tài liệu về kết quả tập huấn sát hạch đạt yêu cầu
về an toàn và giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền
điều khiển cấp theo Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương
ban hành của đội ngũ trưởng ca nhà máy điện.
- Bản sao quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư nhà máy điện, dự án đầu tư của cơ quan có thẩm quyền.
- Bản sao Quyết định phê duyệt Báo cáo
đánh giá tác động môi trường hoặc văn bản xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường dự
án đầu tư nhà máy điện của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về
môi trường.
- Bản sao Quyết định phê duyệt Quy
trình vận hành hồ chứa của cơ quan có thẩm quyền (đối với nhà máy thủy điện).
- Bản sao biên bản nghiệm thu hoàn
thành lắp đặt tổ máy hoặc hệ thống pin năng lượng mặt trời; bản sao tài liệu
xác định thông số chính của nhà máy điện (thông số tua bin, máy phát hoặc tấm
pin, bộ chuyển đổi; máy biến áp chính).
- Bản sao biên bản nghiệm thu hoàn
thành lắp đặt hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hạ tầng viễn thông phục vụ
vận hành thị trường điện; bản sao biên bản nghiệm thu hoàn thành lắp đặt hệ thống
SCADA phục vụ vận hành hệ thống điện và thị trường điện (đối với nhà máy tham
gia thị trường điện).
- Bản sao biên bản nghiệm thu đập thủy
điện; phương án bảo vệ đập và hồ chứa nước, phương án ứng phó thiên tai, phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp (đối với nhà máy thủy điện).
- Trường hợp nhà máy điện, tổ máy phát
điện dự phòng không nối lưới và chỉ phát điện để bán điện cho khách hàng khi sự
cố mất điện từ lưới điện quốc gia, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép không bao gồm nội
dung quy định tại Khoản 8 Điều 7 Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
d) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động
trong lĩnh vực phát điện.
g) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
h) Phí, lệ phí: Phí thẩm định
2.100.000 đồng/1 lĩnh vực cấp phép.
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở
lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn nhất
của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy định tại
Biểu mức thu nêu trên).
- Pi: Phí thẩm định của các
lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại.
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
i) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động điện lực.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
- Danh sách trích ngang người trực tiếp
quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà máy điện theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
l) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức được thành lập theo quy định của
pháp luật đăng ký hoạt động phát điện phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy
trong quá trình hoạt động điện lực: Tổ chức hoạt động phát điện phải tuân thủ
quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy.
- Có dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện
phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực được duyệt. Các hạng mục công trình
nhà máy điện được xây dựng, lắp đặt theo thiết kế được phê duyệt, được kiểm
tra, nghiệm thu đạt yêu cầu theo quy định.
- Người trực tiếp quản lý kỹ thuật, vận
hành phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện hoặc kỹ
thuật phù hợp và có thời gian làm việc trong lĩnh vực phát điện ít nhất 05 năm.
Người trực tiếp vận hành phải được đào tạo chuyên ngành phù hợp, được đào tạo về
an toàn, được đào tạo và cấp chứng chỉ vận hành nhà máy điện, thị trường điện
theo quy định.
- Có hệ thống hạ tầng công nghệ thông
tin, hệ thống điều khiển giám sát, thu thập dữ liệu phù hợp với yêu cầu của hệ
thống điện và thị trường điện lực theo quy định của pháp luật.
- Có báo cáo đánh giá tác động môi trường,
bản cam kết bảo vệ môi trường của dự án phát điện đã được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt hoặc chấp nhận, phù hợp với quy định của pháp luật về bảo
vệ môi trường.
- Có quy trình vận hành hồ chứa đối với
nhà máy thủy điện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Các tài liệu pháp lý về an toàn đập
thủy điện đối với nhà máy thủy điện theo quy định của pháp luật.
m) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực
và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
*Ghi chú: Những chữ
in nghiêng trong văn bản là nội dung được sửa đổi.
Mẫu 01
(TÊN TỔ
CHỨC ĐỀ NGHỊ)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: …/…
|
…, ngày … tháng … năm …
|
ĐỀ NGHỊ
Cấp, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi: 5 .........................................................................................................................
Tên tổ chức đề nghị: .........................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):....................................................................................
Có trụ sở chính tại: ………… Điện thoại:
………… Fax: …………; Email: ..............................
Văn phòng giao dịch tại (nếu có):
…………; Điện thoại: …………; Fax: …………; Email:........
Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết
định thành lập số:............... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
do ... cấp, mã số doanh nghiệp ..., đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy phép hoạt động điện lực số: ...
do ... cấp ngày ... (nếu có).
Ngành nghề đăng ký kinh doanh: .......................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
cho lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Các giấy tờ kèm theo:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Đề nghị 6... cấp giấy
phép hoạt động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
...(Tên tổ chức) xin cam đoan
hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định
trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO
(Ký
tên, đóng dấu)
|
_______________
5 Gửi Sở Công
Thương.
6 Gửi Sở Công Thương.
Mẫu 3b
DANH SÁCH
TRÍCH NGANG NGƯỜI TRỰC TIẾP QUẢN LÝ KỸ THUẬT, VẬN HÀNH
(Cho
lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, bán buôn điện,
bán lẻ điện)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng
năm sinh
|
Quê quán
|
Mã số định
danh (nếu có)
|
Chức vụ
|
Trình độ
chuyên môn
|
Thâm niên
công tác trong lĩnh vực đề nghị cấp phép (năm)
|
Ghi chú
|
I.
|
Người trực tiếp quản
lý kỹ thuật, trực tiếp quản lý kinh doanh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Đội ngũ trưởng ca vận
hành (đối với hoạt động phát điện, phân phối, truyền tải điện)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW
a) Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
theo hướng dẫn và nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế;
- Sở Công Thương kiểm tra tính hợp lệ
và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc tính
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực,
Sở Công Thương có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong văn bản thông báo, phải
nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung hoặc sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin
liên quan để hoàn thiện hồ sơ.
- Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên
quan của Sở Công Thương, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải bổ sung, sửa
đổi số liệu, tài liệu, các thông tin liên quan và trả lời bằng văn bản. Hết thời
hạn trên, tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu, Sở Công
Thương có quyền trả lại hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
c) Thành phần hồ sơ:
* Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các
tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy
phép.
* Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy
phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực,
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển giao bao
gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các
tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy
phép;
- Tài liệu chứng minh việc chuyển giao
tài sản; tài liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu về đội ngũ
trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Thông
tư số 21/2020/TT-BCT trong trường hợp có sự thay đổi nhân sự.
d) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động
trong lĩnh vực phát điện.
g) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
h) Phí, lệ phí: Phí thẩm định
2.100.000 đồng/1 lĩnh vực cấp phép.
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở
lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn nhất
của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy định tại
Biểu mức thu nêu trên).
- Pi: Phí thẩm định của các
lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại.
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
i) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động điện lực được cấp sửa đổi,
bổ sung.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
l) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
- Đảm bảo yêu cầu, điều kiện như đối với
trường hợp cấp mới;
- Có sự thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của
đơn vị được cấp giấy phép hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao
tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực.
m) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
*Ghi chú: Những chữ
in nghiêng trong văn bản là nội dung được sửa đổi.
Mẫu 01
(TÊN TỔ
CHỨC ĐỀ NGHỊ)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: …/…
|
…, ngày … tháng … năm …
|
ĐỀ NGHỊ
Cấp, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi: 1 .........................................................................................................................
Tên tổ chức đề nghị: .........................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):....................................................................................
Có trụ sở chính tại: ………… Điện thoại:
………… Fax: …………; Email: ..............................
Văn phòng giao dịch tại (nếu có): …………;
Điện thoại: …………; Fax: …………; Email:........
Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết
định thành lập số:............... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
do ... cấp, mã số doanh nghiệp ..., đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy phép hoạt động điện lực số: ...
do ... cấp ngày ... (nếu có).
Ngành nghề đăng ký kinh doanh: .......................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
cho lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Các giấy tờ kèm theo:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Đề nghị 2... cấp giấy phép
hoạt động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
...(Tên tổ chức) xin cam đoan
hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định
trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO
(Ký
tên, đóng dấu)
|
_______________
1 Gửi Sở Công
Thương.
2 Gửi Sở Công
Thương.
5. Cấp giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
theo hướng dẫn và nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế;
- Sở Công Thương kiểm tra tính hợp lệ
và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc tính
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, Sở Công
Thương có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy
phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do
và yêu cầu bổ sung hoặc sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên quan để
hoàn thiện hồ sơ.
- Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên
quan của Sở Công Thương, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải bổ sung, sửa
đổi số liệu, tài liệu, các thông tin liên quan và trả lời bằng văn bản. Hết thời
hạn trên, tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu, Sở Công
Thương có quyền trả lại hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các
tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy
phép.
- Danh sách trích ngang người trực tiếp
quản lý kinh doanh theo Mẫu 3b
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ; bản sao bằng
tốt nghiệp của người có tên trong danh sách.
d) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động
trong lĩnh vực bán lẻ điện.
g) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
h) Phí, lệ phí: Phí thẩm định
700.000 đồng/1 lĩnh vực cấp phép.
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở
lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn
nhất của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy định
tại Biểu mức thu nêu trên).
- Pi: Phí thẩm định của các
lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại.
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
i) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động điện lực.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
Danh sách trích ngang cán bộ quản lý,
vận hành theo Mẫu 3b quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
l) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức được thành lập theo quy định của
pháp luật và cá nhân đăng ký hoạt động bán lẻ điện phải đáp ứng điều kiện sau:
Người trực tiếp quản lý kinh doanh bán
lẻ điện phải có bằng trung cấp trở lên thuộc một trong các chuyên ngành điện, kỹ
thuật, kinh tế, tài chính và có thời gian làm việc trong lĩnh vực kinh doanh
mua bán điện ít nhất 03 năm.
m) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực
và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
*Ghi chú: Những chữ
in nghiêng trong văn bản là nội dung được sửa đổi.
Mẫu 01
(TÊN TỔ
CHỨC ĐỀ NGHỊ)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: …/…
|
…, ngày … tháng … năm …
|
ĐỀ NGHỊ
Cấp, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi: 7 .........................................................................................................................
Tên tổ chức đề nghị: .........................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):....................................................................................
Có trụ sở chính tại: ………… Điện thoại:
………… Fax: …………; Email: ..............................
Văn phòng giao dịch tại (nếu có):
…………; Điện thoại: …………; Fax: …………; Email:........
Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết
định thành lập số:............... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
do ... cấp, mã số doanh nghiệp ..., đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy phép hoạt động điện lực số: ...
do ... cấp ngày ... (nếu có).
Ngành nghề đăng ký kinh doanh: .......................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
cho lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Các giấy tờ kèm theo:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Đề nghị 8... cấp giấy
phép hoạt động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
...(Tên tổ chức) xin cam đoan
hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định
trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO
(Ký
tên, đóng dấu)
|
_______________
7 Gửi Sở Công
Thương.
8 Gửi Sở Công
Thương.
Mẫu 3b
DANH SÁCH
TRÍCH NGANG NGƯỜI TRỰC TIẾP QUẢN LÝ KỸ THUẬT, VẬN HÀNH
(Cho
lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, bán buôn điện,
bán lẻ điện)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng
năm sinh
|
Quê quán
|
Mã số định
danh (nếu có)
|
Chức vụ
|
Trình độ
chuyên môn
|
Thâm niên
công tác trong lĩnh vực đề nghị cấp phép (năm)
|
Ghi chú
|
I.
|
Người trực tiếp quản
lý kỹ thuật, trực tiếp quản lý kinh doanh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Đội ngũ trưởng ca vận
hành (đối với hoạt động phát điện, phân phối, truyền tải điện)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
theo hướng dẫn và nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế;
- Sở Công Thương kiểm tra tính hợp lệ
và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc tính
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực,
Sở Công Thương có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong văn bản thông báo, phải
nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung hoặc sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin
liên quan để hoàn thiện hồ sơ.
- Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên
quan của Sở Công Thương, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải bổ sung, sửa
đổi số liệu, tài liệu, các thông tin liên quan và trả lời bằng văn bản. Hết thời
hạn trên, tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu, Sở Công
Thương có quyền trả lại hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
c) Thành phần hồ sơ:
* Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các
tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy
phép.
* Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy
phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực,
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển giao bao
gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các
tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy
phép;
- Tài liệu chứng minh việc chuyển giao
tài sản; tài liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu về đội ngũ
trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành theo quy định tại khoản 3 Điều 9
Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
d) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động
trong lĩnh vực bán lẻ điện.
g) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
h) Phí, lệ phí: Phí thẩm định
700.000 đồng/1 lĩnh vực cấp phép.
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở
lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn nhất
của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy định tại
Biểu mức thu nêu trên).
- Pi: Phí thẩm định của các
lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại.
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
i) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động điện lực được cấp sửa đổi
bổ sung.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
l) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
- Đảm bảo yêu cầu, điều kiện như đối với
trường hợp cấp mới;
- Có sự thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của
đơn vị được cấp giấy phép hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao
tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực.
m) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực
và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính nhủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
*Ghi chú: Những chữ in
nghiêng trong văn bản là nội dung được sửa đổi.
Mẫu 01
(TÊN TỔ
CHỨC ĐỀ NGHỊ)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: …/…
|
…, ngày … tháng … năm …
|
ĐỀ NGHỊ
Cấp, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi: 9 .........................................................................................................................
Tên tổ chức đề nghị: .........................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):....................................................................................
Có trụ sở chính tại: ………… Điện thoại:
………… Fax: …………; Email: ..............................
Văn phòng giao dịch tại (nếu có):
…………; Điện thoại: …………; Fax: …………; Email:........
Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết
định thành lập số:............... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
do ... cấp, mã số doanh nghiệp ..., đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy phép hoạt động điện lực số: ...
do ... cấp ngày ... (nếu có).
Ngành nghề đăng ký kinh doanh: .......................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
cho lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Các giấy tờ kèm theo:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Đề nghị 10... cấp giấy
phép hoạt động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
...(Tên tổ chức) xin cam đoan
hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định
trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO
(Ký
tên, đóng dấu)
|
_______________
9 Gửi Sở Công
Thương.
10 Gửi Sở Công
Thương.
7. Cấp giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
theo hướng dẫn và nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế;
- Sở Công Thương kiểm tra tính hợp lệ
và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc tính
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, Sở Công
Thương có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy
phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do
và yêu cầu bổ sung hoặc sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên quan để
hoàn thiện hồ sơ.
- Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên
quan của Sở Công Thương, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải bổ sung, sửa
đổi số liệu, tài liệu, các thông tin liên quan và trả lời bằng văn bản. Hết thời
hạn trên, tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu, Sở Công
Thương có quyền trả lại hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các
tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy
phép.
- Danh sách trích ngang người trực tiếp
quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca vận hành theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ; bản sao bằng tốt nghiệp của người trực tiếp
quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca vận hành; tài liệu về kết quả tập huấn sát
hạch đạt yêu cầu về an toàn hoặc thẻ an toàn điện theo quy định tại Điều 64 Luật
Điện lực, giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền điều khiển cấp
theo Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành của đội
ngũ trưởng ca vận hành.
- Danh mục các hạng mục công trình lưới
điện chính và phạm vi lưới điện do tổ chức đang quản lý. Trường hợp mua bán,
sáp nhập, bàn giao không hoàn vốn tài sản lưới điện phải có Biên bản nghiệm thu
theo quy định hoặc Biên bản bàn giao tài sản.
- Bản sao Thoả thuận đấu nối vào hệ thống
điện quốc gia theo quy định; bản đồ ranh giới lưới điện và phạm vi hoạt động.
d) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động
trong lĩnh vực phân phối điện.
g) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
h) Phí, lệ phí: Phí thẩm định
800.000 đồng/1 lĩnh vực cấp phép.
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở
lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn
nhất của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy định
tại Biểu mức thu nêu trên).
- Pi: Phí thẩm định của các
lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại.
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
i) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động điện lực.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản
lý, vận hành theo Mẫu 3b quy định
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
l) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức được thành lập theo quy định của
pháp luật đăng ký hoạt động phân phối điện phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy
trong quá trình hoạt động điện lực: Tổ chức hoạt động phân phối điện phải tuân
thủ quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy.
- Có trang thiết bị công nghệ, công
trình đường dây và trạm biến áp được xây dựng, lắp đặt theo thiết kế kỹ thuật
được duyệt; được kiểm tra, nghiệm thu đạt yêu cầu theo quy định.
- Người trực tiếp quản lý kỹ thuật phải
có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc nhóm ngành công nghệ kỹ thuật điện và
có thời gian làm việc trong lĩnh vực phân phối điện ít nhất 03 năm. Người trực
tiếp vận hành phải được đào tạo chuyên ngành điện, được đào tạo về an toàn điện
và có giấy chứng nhận vận hành theo quy định.
m) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực
và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
*Ghi chú: Những chữ
in nghiêng trong văn bản là nội dung được sửa đổi.
Mẫu 01
(TÊN TỔ
CHỨC ĐỀ NGHỊ)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: …/…
|
…, ngày … tháng … năm …
|
ĐỀ NGHỊ
Cấp, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi: 11 ........................................................................................................................
Tên tổ chức đề nghị: .........................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):....................................................................................
Có trụ sở chính tại: ………… Điện thoại:
………… Fax: …………; Email: ..............................
Văn phòng giao dịch tại (nếu có):
…………; Điện thoại: …………; Fax: …………; Email:........
Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết
định thành lập số:............... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
do ... cấp, mã số doanh nghiệp ..., đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy phép hoạt động điện lực số: ...
do ... cấp ngày ... (nếu có).
Ngành nghề đăng ký kinh doanh: .......................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
cho lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Các giấy tờ kèm theo:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Đề nghị 12... cấp giấy
phép hoạt động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
...(Tên tổ chức) xin cam đoan
hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định
trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO
(Ký
tên, đóng dấu)
|
_______________
11 Gửi Sở Công
Thương.
12 Gửi Sở Công
Thương.
Mẫu 3b
DANH SÁCH
TRÍCH NGANG NGƯỜI TRỰC TIẾP QUẢN LÝ KỸ THUẬT, VẬN HÀNH
(Cho
lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, bán buôn điện,
bán lẻ điện)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng
năm sinh
|
Quê quán
|
Mã số định
danh (nếu có)
|
Chức vụ
|
Trình độ
chuyên môn
|
Thâm niên
công tác trong lĩnh vực đề nghị cấp phép (năm)
|
Ghi chú
|
I.
|
Người trực tiếp quản
lý kỹ thuật, trực tiếp quản lý kinh doanh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Đội ngũ trưởng ca vận
hành (đối với hoạt động phát điện, phân phối, truyền tải điện)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
theo hướng dẫn và nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế;
- Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc tính
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực,
Sở Công Thương có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong văn bản thông báo, phải
nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung hoặc sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin
liên quan để hoàn thiện hồ sơ.
- Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên
quan của Sở Công Thương, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải bổ sung, sửa
đổi số liệu, tài liệu, các thông tin liên quan và trả lời bằng văn bản. Hết thời
hạn trên, tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu, Sở Công
Thương có quyền trả lại hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế Hoặc Cổng DVC quốc gia.
c) Thành phần hồ sơ:
* Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các
tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy
phép.
* Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy
phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực,
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển giao bao
gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các
tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy
phép;
- Tài liệu chứng minh việc chuyển giao
tài sản; tài liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu về đội ngũ trực
tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Thông
tư số 21/2020/TT-BCT .
d) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động
trong lĩnh vực phân phối điện.
g) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
h) Phí, lệ phí: Phí thẩm định
800.000 đồng/1 lĩnh vực cấp phép.
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở
lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn nhất
của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy định tại
Biểu mức thu nêu trên).
- Pi: Phí thẩm định của các
lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại.
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
l) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy phép hoạt động điện lực được cấp sửa đổi bổ sung.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực theo Mẫu 01 quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
l) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
- Đảm bảo yêu cầu, điều kiện như đối với
trường hợp cấp mới.
- Có sự thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của
đơn vị được cấp giấy phép hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao
tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực.
m) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực
và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 cua Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
*Ghi chú: Những chữ in nghiêng
trong văn bản là nội dung được sửa đổi.
Mẫu 01
(TÊN TỔ
CHỨC ĐỀ NGHỊ)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: …/…
|
…, ngày … tháng … năm …
|
ĐỀ NGHỊ
Cấp, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi: 13 ........................................................................................................................
Tên tổ chức đề nghị: .........................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):....................................................................................
Có trụ sở chính tại: ………… Điện thoại:
………… Fax: …………; Email: ..............................
Văn phòng giao dịch tại (nếu có):
…………; Điện thoại: …………; Fax: …………; Email:........
Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết
định thành lập số:............... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
do ... cấp, mã số doanh nghiệp ..., đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy phép hoạt động điện lực số: ...
do ... cấp ngày ... (nếu có).
Ngành nghề đăng ký kinh doanh: .......................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
cho lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Các giấy tờ kèm theo:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Đề nghị 14... cấp giấy
phép hoạt động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
...(Tên tổ chức) xin cam đoan
hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định
trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO
(Ký
tên, đóng dấu)
|
_______________
13 Gửi Sở Công
Thương.
14 Gửi Sở Công
Thương.
Mẫu 3a
DANH SÁCH
TRÍCH NGANG
CÁC CHUYÊN
GIA TƯ VẤN LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LỰC
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng
năm sinh
|
Quê quán
|
Mã số định
danh (nếu có)
|
Chức vụ
|
Trình độ
chuyên môn
|
Thâm niên
công tác trong lĩnh vực tư vấn (năm)
|
Vị trí/Dự
án đã tham gia tư vấn
|
Chứng chỉ
hành nghề
|
I. Chuyên gia tư vấn
chủ nhiệm dự án hoặc giám sát trưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chuyên gia tư vấn khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 3b
DANH SÁCH
TRÍCH NGANG NGƯỜI TRỰC TIẾP QUẢN LÝ KỸ THUẬT, VẬN HÀNH
(Cho
lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, bán buôn điện,
bán lẻ điện)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng
năm sinh
|
Quê quán
|
Mã số định
danh (nếu có)
|
Chức vụ
|
Trình độ
chuyên môn
|
Thâm niên
công tác trong lĩnh vực đề nghị cấp phép (năm)
|
Ghi chú
|
I.
|
Người trực tiếp quản
lý kỹ thuật, trực tiếp quản lý kinh doanh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Đội ngũ trưởng ca vận
hành (đối với hoạt động phát điện, phân phối, truyền tải điện)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|