STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
I. Lĩnh vực Tư vấn pháp
luật (04 TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 850/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
1.000627.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
-
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
1.000614.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
-
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
1.000588.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-
BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 19/2011/TT-
BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-
BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
1.000426.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-
BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 19/2011/TT-
BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-
BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
II. Lĩnh vực Thừa Phát
lại (13 TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17 tháng 05 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
1.008925.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn,
Bình Định)
|
Có
|
Toàn trình
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
1.008926.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn,
Bình Định)
|
Có
|
Toàn trình
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
-
|
3
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
1.008927.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn,
Bình Định)
|
Có
|
Một phần
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
4
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
1.008928.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn,
Bình Định)
|
Có
|
Một phần
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
5
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
1.008929.000.00.00.H08
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại;
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn,
Bình Định)
|
Có
|
Toàn trình
|
Lệ phí: 1.000.000đ/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
1.008930.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn,
Bình Định)
|
Có
|
Toàn trình
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
1.008931.000.00.00.H08
|
- Đối với trường hợp thay
đổi Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng
Thừa phát lại là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các trường hợp
thay đổi khác thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát
lại là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn,
Bình Định)
|
Có
|
Toàn trình
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
8
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
1.008932.000.00.00.H08
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại
hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa
phát lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn,
Bình Định)
|
Có
|
Toàn trình
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
9
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
1.008933.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn,
Bình Định)
|
Có
|
Toàn trình
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
1.008934.000.00.00.H08
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn,
Bình Định)
|
Có
|
Một phần
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
1.008935.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn,
Bình Định)
|
Có
|
Toàn trình
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
12
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
1.008936.000.00.00.H08
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép chuyển nhượng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn,
Bình Định)
|
Có
|
Toàn trình
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
1.008937.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn,
Bình Định)
|
Có
|
Toàn trình
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
|
III. Lĩnh vực Giám định
tư pháp (01 TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
1
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
1.009832.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ giám định viên tư pháp, Giám đốc Sở
Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám
định viên tư pháp.
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ giám định viên tư pháp Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp; trường hợp
từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020
của Quốc hội khóa XIV sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư
pháp;
- Nghị định số
157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 16/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Cấp tỉnh
|
IV. Lĩnh vực Hòa giải
thương mại (08 TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
1.009284.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo
lý do bằng văn bản.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
2
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
1.008913.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do
bằng văn bản
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Không quy định
|
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
3
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
2.001716.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Không quy định
|
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
4
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
1.008914.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Không quy định
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
5
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động (cấp tỉnh)
2.000515.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải
thương mại có hiệu lực.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Không quy định
|
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
6
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
1.008915.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Không quy định
|
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
7
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
1.008916.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Không quy định
|
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
8
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam
chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)
1.009283.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
Tổng cộng: 26 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|