|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3009/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính về Luật sư Sở Tư pháp Bình Định
Số hiệu:
|
3009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3009/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
28 tháng 07 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật
sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1566/QĐ-BTP
ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn
pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tư pháp tại Tờ trình số 84/TTr-STP ngày 23 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Luật sư, Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định theo Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày
13 tháng 7 năm 2020 và Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13 tháng 7 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
bãi bỏ 22 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư và bãi bỏ 11 thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp đã công bố tại Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016,
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 và Quyết định số
1288/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ
lục II kèm theo).
Điều 3. Giám đốc Sở Tư
pháp chịu trách nhiệm xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được
công bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT TH-CB, TT PVHCC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3009/QĐ-UBND ngày 28 tháng 07 năm 2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA (20 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ
BCCI
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
A. Lĩnh vực Luật sư ( 14
TTHC)
|
Thủ tục hành chính được công
bố theo Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Lệ phí:
50.000 đồng/lần
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật
sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-
CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
2.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Lệ phí:
50.000 đồng/lần.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật
sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
3.
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Lệ phí:
50.000 đồng/lần.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-
CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
4.
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Lệ phí:
50.000 đồng/lần.
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số
20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-
CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
5.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Lệ phí:
50.000 đồng/lần.
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số
20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-
CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
6.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Không
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
7.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Phí:
2.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số
20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Thông tư số 220/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
8.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số
20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-
CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 220/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
9.
|
Hợp nhất công ty luật
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
|
-
|
10.
|
Sáp nhập công ty luật
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
|
-
|
11.
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
|
-
|
12.
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Lệ phí:
50.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-
CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
13.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Phí: 600.000
đồng/hồ sơ.
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-
CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 220/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
14.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Phí:
2.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số
20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 220/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
B. Lĩnh vực tư vấn pháp
luật (06 TTHC)
|
Thủ tục hành chính được công
bố theo Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
15
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
16
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
17
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
18
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
19
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
20
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Không
|
Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
Tổng
cộng: 20 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ ( 14 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
A. Lĩnh vực Luật sư (09
TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
bãi bỏ theo Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
1
|
1.002113
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt
hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
2
|
1.002126
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật
trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty
luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
3
|
1.002138
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng
luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết
|
4
|
1.002638
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
5
|
1.002251
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
6
|
1.002272
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
|
7
|
2.001029
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
8
|
1.002311
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm,
Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư
|
9
|
1.002336
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội
luật sư
|
B. Lĩnh vực Tư vấn pháp
luật (05 TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
bãi bỏ theo Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
10
|
1.000460
|
Chấm dứt hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
11
|
1.001840
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
12
|
1.000443
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
13
|
2.000790
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư
vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt
bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn)
|
14
|
1.001764
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư
vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật
theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP)
|
Tổng cộng: 14 TTHC
|
|
PHỤ LỤC II
BÃI BỎ 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ, 11 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3009/QĐ-UBND ngày 28 tháng 07 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
A. Lĩnh vực Luật sư (22
TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh bị bãi bỏ
|
1.
|
1.002311.000.00.00.H08
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm,
Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư.
|
2.
|
1.002336.000.00.00.H08
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội
luật sư.
|
Thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh bị bãi bỏ
|
3.
|
1.002010.000.00.00.H08
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
4.
|
1.002032.000.00.00.H08
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
5.
|
1.002055.000.00.00.H08
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
6.
|
1.002079.000.00.00.H08
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
7.
|
1.002099.000.00.00.H08
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
8.
|
1.002181.000.00.00.H08
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
9.
|
1.002198.000.00.00.H08
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10.
|
1.002384.000.00.00.H08
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
11.
|
1.002368.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh bị bãi bỏ
|
12.
|
1.002153.000.00.00.H08
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
13.
|
1.002218.000.00.00.H08
|
Hợp nhất công ty luật
|
14.
|
1.002234.000.00.00.H08
|
Sáp nhập công ty luật
|
15.
|
1.002251.000.00.00.H08
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
16.
|
1.002272.000.00.00.H08
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
|
17.
|
1.002398.000.00.00.H08
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
18.
|
1.002113.000.00.00.H08
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt
hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
19.
|
1.002126.000.00.00.H08
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật
trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty
luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
20.
|
1.002138.000.00.00.H08
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng
luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết
|
21.
|
1.002638.000.00.00.H08
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
22.
|
2.001029.000.00.00.H08
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
B. Lĩnh vực Tư vấn pháp
luật (11 TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh bị bãi bỏ
|
23.
|
1.000627.000.00.00.H08
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
24.
|
1.000614.000.00.00.H08
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
25.
|
1.000588.000.00.00.H08
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
26.
|
1.000426.000.00.00.H08
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
27.
|
1.000404.000.00.00.H08
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
28.
|
1.000390.000.00.00.H08
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
29.
|
1.000460.000.00.00.H08
|
Chấm dứt hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
30.
|
1.001840.000.00.00.H08
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
31.
|
1.000443.000.00.00.H08
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
32.
|
1.001764.000.00.00.H08
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư
vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật
theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP)
|
33.
|
2.000790.000.00.00.H08
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư
vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt
bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn)
|
Tổng cộng: 33 TTHC
|
|
Quyết định 3009/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Luật sư, Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3009/QĐ-UBND ngày 28/07/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Luật sư, Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
770
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|