|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4091/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Trọng tài thương mại Sở Tư pháp Bình Định
Số hiệu:
|
4091/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phi Long
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4091/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
05 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC: TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1955/QĐ-BTP
ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng
tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-BTP
ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa
giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tư pháp tại Tờ trình số 103/TTr-STP ngày 28 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định theo Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2020 và Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
bãi bỏ 19 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại và bãi bỏ 13
thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tư pháp đã công bố tại Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23
tháng 11 năm 2016, Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017, Quyết
định số 1381/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2018 và Quyết định số 1290/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm
theo).
Điều 3. Giám đốc Sở Tư
pháp chịu trách nhiệm xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được
công bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K11.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phi Long
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC:
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA (15 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Thủ tục hành chính được công
bố theo Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp
|
Lĩnh vực Trọng tài thương
mại (06 TTHC)
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Phí: 1.500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
- Phí thẩm định: 500.000 đồng/hồ
sơ đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài;
- Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/
hồ sơ đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung
tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT- BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
5
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố
trực thuộc trung ương khác
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Phí: 5.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/
hồ sơ đối với cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài;
- Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/hồ
sơ đối với cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài
- Phí thẩm định: 5.000.000 đồng/
hồ sơ đối với cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
Thủ tục hành chính được công
bố theo Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp
|
Lĩnh vực Hòa giải thương
mại (09 TTHC)
|
1.
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn
bản.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/2/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
2.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/2/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
3.
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản của Trung tâm.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/2/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
4.
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
10 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/2/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
5.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được giấy đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/2/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
6.
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự
chấm dứt hoạt động
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có
hiệu lực
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/2/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
7.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/2/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
8.
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn)
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/2/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
9
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt
hoạt động ở nước ngoài
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận báo cáo của chi nhánh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/2/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
Tổng cộng: 15 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ ( 28 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Trọng tài thương
mại (18 TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
bãi bỏ theo Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
1.
|
1.001511
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài
|
2.
|
1.002242
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài
|
3.
|
1.002213
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
4.
|
1.002199
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
5.
|
2.000951
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài
|
6.
|
1.002164
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
7.
|
1.002891
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
8.
|
2.000544
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
9.
|
1.002132
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
10.
|
1.002102
|
Thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
11.
|
1.002709
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn
phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Vãn phòng đại diện của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
12.
|
1.002703
|
Thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
13.
|
1.002050
|
Thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Chi nhánh của Tồ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
14.
|
2.000586
|
Thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
15.
|
1.002026
|
Thông báo về việc thành lập
Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
16.
|
1.002009
|
Thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
17.
|
1.001891
|
Thông báo về việc thay đổi
địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
18.
|
1.001819
|
Thông báo thay đổi danh sách
trọng tài viên
|
Lĩnh vực Hòa giải thương
mại (10 TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
bãi bỏ theo Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
1.
|
2.002048
|
Thôi làm hòa giải viên thương
mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
2.
|
1.005147
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
3.
|
1.005148
|
Đãng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại
|
4.
|
2.000532
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
5.
|
2.000445
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
6.
|
2.000491
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
7.
|
2.000405
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
8.
|
2.000394
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
9.
|
2.000425
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
10.
|
1.005149
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
Tổng cộng: 28 TTHC
|
|
PHỤ LỤC II
BÃI BỎ 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, 13
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Trọng tài thương
mại (19 TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh bị bãi bỏ
|
1.
|
1.001511.000.00.00.H08
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài.
|
2.
|
1.002242.000.00.00.H08
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài.
|
3.
|
1.002891.000.00.00.H08
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh
của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
Thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh bị bãi bỏ
|
4.
|
1.002213.000.00.00.H08
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
5.
|
1.002199.000.00.00.H08
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
6.
|
2.000544.000.00.00.H08
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
7.
|
1.001248.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ
|
8.
|
2.000951.000.00.00.H08
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài
|
9.
|
1.002164.000.00.00.H08
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
10.
|
1.002132.000.00.00.H08
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
11.
|
1.002102.000.00.00.H08
|
Thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
12.
|
1.002709.000.00.00.H08
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn
phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
13.
|
1.002703.000.00.00.H08
|
Thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
14.
|
1.002050.000.00.00.H08
|
Thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
15.
|
2.000586.000.00.00.H08
|
Thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
16.
|
1.002026.000.00.00.H08
|
Thông báo về việc thành lập
Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
17.
|
1.002009.000.00.00.H08
|
Thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
18.
|
1.001891.000.00.00.H08
|
Thông báo về việc thay đổi
địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
19.
|
1.001819.000.00.00.H08
|
Thông báo thay đổi danh sách
trọng tài viên
|
Lĩnh vực Hòa giải thương
mại (13 TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh bị bãi bỏ
|
1.
|
1.005149.000.00.00.H08
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
2.
|
2.002048.000.00.00.H08
|
Thôi làm hòa giải viên thương
mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
3.
|
1.005148.000.00.00.H08
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại
|
4.
|
1.005147.000.00.00.H08
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
5.
|
2.000532.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
6.
|
2.000491.000.00.00.H08
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
7.
|
2.000445.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
8.
|
2.000425.000.00.00.H08
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
9.
|
2.000405.000.00.00.H08
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
10.
|
2.000394.000.00.00.H08
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
11.
|
2.002047.000.00.00.H08
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
12.
|
2.001716.000.00.00.H08
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
13.
|
2.000515.000.00.00.H08
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại
|
Tổng cộng: 32 TTHC
|
|
Quyết định 4091/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4091/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Bình Định ban hành
925
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|