|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
926/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
22/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 926/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 22 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC THỦY SẢN, THÚ Y, BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 03/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 1181/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; các Quyết định ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn: số 1213/QĐ-BNN-TS về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 1214/QĐ-BNN-TY về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực Thủy sản, Thú y, Bảo vệ thực vật
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC của tỉnh (Sở TT&TT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH
VỰC THỦY SẢN, THÚ Y LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN, THÚ Y
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ BCCI
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời
giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
- Trường hợp cấp mới:
13 ngày làm việc, kể từ này nhận đủ hồ sơ
- Trường hợp cấp lại: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ dân phố 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Phụ lục I Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài)
|
- Trường hợp cấp mới: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Trường hợp cấp lại: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ dân phố 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ
|
Phí: 5.700.000 đồng/lần
|
- Khoản 11 Điều 1
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ dân phố 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Khoản 2 Điều 2
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thuỷ sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực
|
- 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ dân phố 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Khoản 14 Điều 1
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thuỷ sản
|
- Trường hợp cấp mới:
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Đối với trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ dân phố 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ
|
- Lệ phí cấp mới 40.000
đồng/lần;
- Lệ phí cấp lại 20.000
đồng/lần.
|
- Khoản 21 Điều 1
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 điều 37, Luật Thú
y: 05 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
- Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an
toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh
bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục
XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi bổ sung tại
thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký
kiểm dịch
- Đối với sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám
sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch
bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư
số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y
và Thủy sản tỉnh Điện Biên. Tổ dân phố 11, phường Him Lam thành phố Điện Biên
Phủ
|
- Phí kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật: quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ Tài Chính (tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này)
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài Chính (tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này)
|
Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT
ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn
|
x
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1.004509.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 421/QĐ-BGTVT
ngày 11/4/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Thủ tục hành chính này được
công bố tại Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Điện Biên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Điện Biên
|
PHỤ LỤC I
BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
I
|
Lệ
phí trong công tác thú y
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh,
tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu
|
Lần
|
40.000
|
III
|
Phí
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản)
|
|
|
1
|
Kiểm tra lâm sàng động vật
|
|
|
1.1
|
Trâu, bò, ngựa, lừa, la,
dê, cừu, đà điểu
|
Xe ô tô/xe chuyên dụng
|
50.000
|
1.2
|
Lợn
|
Xe ô tô/xe chuyên dụng
|
60.000
|
1.3
|
Hổ, báo, voi, hươu, nai,
sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương
|
Xe ô tô/xe chuyên dụng
|
300.000
|
1.4
|
Gia cầm
|
Xe ô tô/xe chuyên dụng
|
35.000
|
1.5
|
Kiểm tra lâm sàng động vật
thủy sản
|
Xe ô tô/xe chuyên dụng
|
100.000
|
1.6
|
Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo,
nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ,
chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương
theo quy định tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật
trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch
|
Xe ô tô/xe chuyên dụng
|
100.000
|
2
|
Giám sát cách ly kiểm dịch
|
|
|
2.1
|
Đối với động vật giống (bao
gồm cả thủy sản)
|
Lô hàng
|
800.000
|
2.2
|
Đối với động vật thương
phẩm (bao gồm cả thủy sản)
|
Lô hàng
|
500.000
|
3
|
Kiểm dịch sản phẩm động
vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật trường
hợp phải kiểm tra thực trạng hàng hóa (bao gồm cả thủy sản, chưa bao gồm
chi phí xét nghiệm)
|
|
|
3.1
|
Kiểm dịch sản phẩm động
vật đông lạnh
|
Lô hàng
|
200.000
|
3.2
|
Kiểm dịch thịt, phủ tạng,
phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi
sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê,
xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế
biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản
phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng
gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột
huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn
gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá,
dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm
nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản;
Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao
động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da
động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động
vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông
đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật
khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài
chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ
yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm
|
Lô hàng
|
100.000
|
3.3
|
Kiểm tra, giám sát hàng
động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại
quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Lô hàng
|
65.000
|
PHỤ LỤC II
Phần 1
BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ TIÊM PHÒNG, TIÊU ĐỘC, KHỬ TRÙNG CHO
ĐỘNG VẬT
(Kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài
chính)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Khung giá
(đồng)
|
I
|
Tiêm phòng cho động
vật
|
|
|
1
|
Tiêm phòng trâu, bò, ngựa
|
|
|
|
- Mũi đầu
|
Lần/con
|
4.400 - 4.800
|
|
- Từ mũi thứ 2
|
Lần/con
|
1.700 - 1.900
|
2
|
Tiêm phòng lợn, dê, cừu
|
|
|
|
- Mũi đầu
|
Lần/con
|
2.600 - 2.900
|
|
- Từ mũi thứ 2
|
Lần/con
|
1.700 - 1.900
|
3
|
Tiêm phòng chó, mèo
|
Lần/con
|
5.300 - 5.900
|
4
|
Tiêm phòng gia cầm
|
Lần/con
|
300 - 350
|
II
|
Tiêu độc, khử trùng
cho động vật
|
|
|
1
|
Xe ô tô
|
Lần/cái
|
40.000 - 44.000
|
2
|
Máy bay
|
Lần/cái
|
450.000 - 495.000
|
3
|
Toa tầu, xe lửa
|
Lần/cái
|
68.000 - 75.000
|
4
|
Các loại xe khác
|
Lần/cái
|
10.000 - 11.000
|
5
|
Sân, bến bãi, khu cách ly
kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, ấp trứng, cơ sở giết mổ
động vật, chế biến sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động
vật, chợ mua bán sản phẩm động vật
|
m2
|
550 - 600
|
Ghi chú:
- Mục I “Tiêm phòng cho động
vật”: Chưa tính tiền vắc xin;
- Mục II “Tiêu độc, khử trùng
cho động vật”: Chưa tính tiền hóa chất.
- Khung giá là giá chưa bao
gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Phần 2
BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ CHẨN ĐOÁN THÚ Y
(Kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài
chính)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Khung giá
(đồng)
|
I
|
Động vật trên cạn
|
|
|
1
|
Tư vấn xét nghiệm
|
Lần
|
45.500 - 50.000
|
2
|
Lấy mẫu
|
|
|
2.1
|
Lấy mẫu máu trâu bò
|
Mẫu
|
28.000 - 30.800
|
2.2
|
Lấy mẫu máu tiểu gia
súc (lợn, chó, mèo, thỏ....)
|
Mẫu
|
17.000 - 18.700
|
2.3
|
Lấy mẫu máu gia cầm
|
Mẫu
|
4.300 - 4.700
|
2.4
|
Lấy mẫu khác (swab,
phân..)
|
Mẫu
|
7.300 - 8.000
|
3
|
Chẩn đoán bệnh lý học
|
|
|
3.1
|
Mổ khám đại gia súc (thực
địa)
|
Mẫu
|
208.000 - 228.000
|
3.2
|
Mổ khám một số bệnh truyền
lây nguy hiểm (dại,....)
|
Mẫu
|
171.000 - 188.000
|
3.3
|
Mổ khám tiểu gia súc (lợn,
chó, mèo, thỏ,...)
|
Mẫu
|
45.000 - 49.500
|
3.4
|
Mổ khám gia cầm
|
Mẫu
|
26.000 - 28.600
|
3.5
|
Xét nghiệm vi thể bằng phương
pháp Parafin
|
Mẫu
|
245.000 - 270.000
|
4
|
Xét nghiệm
|
|
|
4.1
|
Xét nghiệm vi rút
|
|
|
4.1.1
|
Phát hiện bằng kỹ thuật
Real time RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau:
Gia cầm: Newcastle (gà); Gumbro (gà); Viêm phế quản (gà); Cúm gia
cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6)
Lợn (Heo): Dịch tả lợn; lở mồm long móng; PRRS (dòng Bắc Mỹ/Trung
Quốc hoặc Châu Âu); PED; TGE.
Trâu bò: Lở mồm long móng...
Khác: Xuất huyết thỏ; Dại và các bệnh do vi rút RNA khác trên
động vật.
(Mẫu xét nghiệm là
mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
555.000 - 610.500
|
4.1.2
|
Phát hiện bằng kỹ thuật
Real time RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách
RNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
229.000 - 252.000
|
4.1.3
|
Phát hiện và định type bằng
kỹ thuật RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau:
Gia cầm: xác định subtype cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5
hoặc N1 hoặc N6)
Lợn (heo): định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc
Asia)
Trâu bò: định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc
Asia)
Khác: Phát hiện vi rút RNA khác gây bệnh trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là
mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
877.000 - 965.000
|
4.1.4
|
Phát hiện và định type bằng
kỹ thuật RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách
RNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
212.000 - 233.000
|
4.1.5
|
Phát hiện bằng kỹ thuật
Real time PCR đối với 01 trong số những vi rút DNA gây bệnh sau:
Gia cầm: Dịch tả vịt, Marek
Lợn: dịch tả lợn Châu phi, PCV-2, giả dại trên lợn
Khác: Đậu dê, u nhầy ở thỏ và các bệnh do vi rút DNA khác trên
động vật.
(Mẫu xét nghiệm là
mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
495.000 - 544.500
|
4.1.6
|
Phát hiện bằng kỹ thuật
Real time PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách
DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
208.000 - 229.000
|
4.1.7
|
Phát hiện bằng kỹ thuật
PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là
mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
486.000 - 534.500
|
4.1.8
|
Phát hiện bằng kỹ thuật
PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật.
(Mẫu đã chiết tách
DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
187.000 - 206.000
|
4.1.9
|
Giải trình tự gien cho 24
mẫu (8 đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
4.767.000 - 5.244.000
|
4.1.10
|
Giải trình tự gien cho 12
mẫu (8 đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
8.423.000 - 9.266.000
|
4.1.11
|
Giải trình tự gien cho 24
mẫu (1 đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
2.959.000 - 3.254.000
|
4.1.12
|
Giải trình tự gien cho 12
mẫu (1 đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
4.275.000 - 4.702.000
|
4.1.13
|
Định tính kháng thể PRRS
(1 chủng) bằng phương pháp IPMA
|
Mẫu
|
75.000 - 82.500
|
4.1.14
|
Định lượng kháng thể PRRS
(1 chủng) bằng phương pháp IPMA
|
Mẫu
|
203.000 - 223.000
|
4.1.15
|
Định tính kháng thể dịch
tả lợn bằng phương pháp NPLA
|
Mẫu
|
89.000 - 98.000
|
4.1.16
|
Định lượng kháng thể dịch
tả lợn bằng phương pháp NPLA
|
Mẫu
|
186.000 - 205.000
|
4.1.17
|
Phân lập trên phôi trứng
đối với 01 vi rút gây bệnh trên gia cầm, thủy cầm như cúm, Newcastle, dịch tả
vịt, viêm gan vịt và các bệnh khác.
(Chưa tính giá xác
chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
293.000 - 323.000
|
4.1.18
|
Phân lập trên tế bào đối
với 01 vi rút như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, PRRS, lở mồm long móng, dịch
tả lợn và các bệnh khác (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR,
Realtime PCR, HA hoặc HI,...)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
385.000 - 424.000
|
4.1.19
|
Xác định serotype vi rút
lở mồm long móng bằng kỹ thuật AgELISA
|
Mẫu
|
549.000 - 604.000
|
4.1.20
|
Định tính kháng thể dịch
tả vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào
|
Mẫu
|
142.000 - 156.000
|
4.1.21
|
Định lượng kháng thể dịch
tả vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào.
|
Mẫu
|
178.000 - 196.000
|
4.1.22
|
Phát hiện bằng phương pháp
ELISA đối với kháng thể kháng 01 trong số những vi rút gây bệnh dịch tả lợn,
PRRS, PCV, PED, TGE, giả dại và các bệnh khác.
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
152.000 - 167.000
|
4.1.23
|
Định lượng kháng thể cúm
gia cầm bằng phương pháp HI
|
Mẫu
|
86.000 - 95.000
|
4.1.24
|
Định lượng kháng thể Newcastle
bằng phương pháp HI
|
Mẫu
|
46.000 - 50.600
|
4.1.25
|
Định tính kháng thể Gumboro
bằng phương pháp AGP
|
Mẫu
|
37.000 - 40.700
|
4.1.26
|
Định lượng kháng thể Gumboro
bằng phương pháp AGP
|
Mẫu
|
43.000 - 47.300
|
4.1.27
|
Định lượng kháng thể LMLM
bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)
|
Mẫu
|
191.000 - 210.000
|
4.1.28
|
Định lượng kháng thể LMLM
bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (2 serotype trong số 3 serotype O, A
và Asia1)
|
Mẫu
|
313.000 - 344.000
|
4.1.29
|
Định lượng kháng thể LMLM
bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (3 serotype O, A và Asia1)
|
Mẫu
|
433.000 - 476.000
|
4.1.30
|
Định tính kháng thể
LMLM bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)
|
Mẫu
|
153.000 - 168.000
|
4.1.31
|
Định lượng kháng thể LMLM
bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)
|
Mẫu
|
252.000 - 277.000
|
4.1.32
|
Phát hiện bằng phương pháp
ELISA 3ABC đối với kháng thể kháng vi rút gây bệnh lở mồm long móng
|
Mẫu
|
191.000 - 210.000
|
4.1.33
|
Phát hiện bằng phương pháp
ELISA đối với kháng thể kháng một trong số những vi rút gây bệnh như Gumboro
(gà), viêm phế quản (gà), viêm thanh khí quản (gà), Avialeukosis và các bệnh
khác
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
108.000 - 119.000
|
4.1.34
|
Phát hiện bằng phương pháp
ELISA đối với kháng thể kháng một vi rút gây bệnh khác
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
108.000 - 119.000
|
4.1.35
|
Phát hiện vi rút dại bằng
phương pháp kháng thể huỳnh quang trực tiếp (FAT) hoặc IPX
|
Mẫu
|
265.000 - 292.000
|
4.1.36
|
Phát hiện kháng nguyên vi
rút dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
153.000 - 168.000
|
4.2
|
Xét nghiệm vi trùng
|
|
|
4.2.1
|
Định lượng tổng số vi khuẩn
hiếu khí
|
Mẫu
|
168.000 - 184.000
|
4.2.2
|
Phân lập, giám định sinh
hóa vi khuẩn Salmonella spp.
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.3
|
Phân lập, giám định sinh
hóa vi khuẩn Pasteurella multocida
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.4
|
Phân lập, giám định sinh
hóa vi khuẩn E.coli
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.5
|
Phân lập, giám định sinh
hóa vi khuẩn Staphylococcus. spp.
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.6
|
Phân lập, giám định sinh
hóa vi khuẩn Streptococcus. spp.
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.7
|
Phân lập, giám định sinh
hóa nấm phổi Aspergillus trên gia cầm
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.8
|
Phân lập, giám định vi khuẩn
gây bệnh bạch lỵ và thương hàn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.9
|
Phân lập, định typs vi khuẩn
gây bệnh Tụ huyết trùng ở trâu bò bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.10
|
Phân lập, giám định vi khuẩn
gây bệnh Đóng dấu bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.11
|
Phân lập, giám định vi khuẩn
gây bệnh Nhiệt thán bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.12
|
Phân lập, giám định vi khuẩn
Heamophilus paragallinarum trên gà bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.13
|
Phân lập, giám định vi khuẩn
E.coli gây phù đầu trên lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.14
|
Phân lập, giám định vi khuẩn
E.coli gây tiêu chảy trên lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.15
|
Phân lập, giám định vi khuẩn
Staphylococcus aureus bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.16
|
Phân lập, giám định vi khuẩn
Streptococcus suis bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.17
|
Phân lập, giám định vi
khuẩn Heamophilus parasuis gây bệnh ở lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.18
|
Phân lập, giám định vi khuẩn
Clostridium perfringens bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000 - 733.000
|
4.2.19
|
Phân lập, giám định vi khuẩn
Clostridium chauvoei bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000 - 733.000
|
4.2.20
|
Phân lập, giám định vi khuẩn
Clostridium spp. bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000 - 733.000
|
4.2.21
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000 - 114.400
|
4.2.22
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
galliseptium bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000 - 114.400
|
4.2.23
|
Phát hiện kháng thể Actinobaccilus
Pleuro Pneumonia bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
192.000 - 211.000
|
4.2.24
|
Phát hiện kháng thể Heamophilus
parasuis bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000 - 114.400
|
4.2.25
|
Phát hiện kháng thể lao
bò bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
281.000 - 309.000
|
4.2.26
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
gallisepticum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
37.000 - 40.700
|
4.2.27
|
Phát hiện kháng thể Salmonella
pullorum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
37.000 - 40.700
|
4.2.28
|
Phát hiện kháng thể kháng
các vi khuẩn khác bằng phương pháp ngưng kết nhanh
|
Mẫu
|
37.000 - 40.700
|
4.2.29
|
Phản ứng dò lao (Tuberculine)
nội bì/gộp 5 mẫu
|
Mẫu
|
321.000 - 353.000
|
4.2.30
|
Kháng sinh đồ đối với 01
vi khuẩn hiếu khí (7 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
122.000 - 134.000
|
4.2.31
|
Kháng sinh đồ đối với 01
vi khuẩn yếm khí (7 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
151.000 - 166.000
|
4.2.32
|
Định lượng kháng thể tụ
huyết trùng trâu bò bằng phương pháp IHA
|
Mẫu
|
164.000 - 180.000
|
4.2.33
|
Phát hiện vi khuẩn Actinobaccilus
Pleuro Pneumonia bằng phương pháp Realtime-PCR
|
Mẫu
|
512.000 - 563.000
|
4.2.34
|
Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma
hyopneumoniae bằng phương pháp Realtime-PCR
|
Mẫu
|
512.000 - 563.000
|
4.2.35
|
Phát hiện kháng thể Sảy
thai truyền nhiễm bằng phương pháp Elisa
|
Mẫu
|
120.000 - 132.000
|
4.2.36
|
Phát hiện kháng thể Sảy
thai truyền nhiễm bằng phương pháp Rose Bengal
|
Mẫu
|
76.000 - 83.600
|
4.2.37
|
Phân lập vi khuẩn Brucella
bằng phương pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
269.000 - 296.000
|
4.2.38
|
Phát hiện kháng thể Leptospira
bằng phương pháp MAT
|
Mẫu
|
94.000 - 103.000
|
4.2.39
|
Phát hiện kháng nguyên Leptospira
bằng phương pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
288.000 - 317.000
|
4.2.40
|
Phát hiện kháng nguyên Leptospira
hoặc Brucella bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
555.000 - 610.000
|
4.2.41
|
Phân lập, định danh vi khuẩn
bằng máy tự động
|
Mẫu
|
396.000 - 436.000
|
4.3
|
Xét nghiệm ký sinh
trùng
|
|
|
4.3.1
|
Phát hiện 01 loại ký sinh
trùng đường máu (Babesia spp.; Anaplasma spp.; Theileria spp.; Trypansoma
spp.) bằng phương pháp PCR
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
556.000 - 612.000
|
4.3.2
|
Phát hiện kháng thể kháng
01 trong số những ký sinh trùng như: Babesia bigemina; Anaplasma
marginale; Theileria parva bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
214.000 - 236.000
|
4.3.3
|
Phát hiện 01 ký sinh trùng
đường máu bằng phương pháp nhuộm Giemsa
|
Mẫu
|
72.000 - 79.000
|
4.3.4
|
Phát hiện kháng thể Tiên
mao trùng bằng phương pháp CATT
|
Mẫu
|
150.000 - 165.000
|
4.3.5
|
Phát hiện Trichomonas
foetus bằng phương pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
413.000 - 455.000
|
4.3.6
|
Phát hiện ấu trùng giun
xoắn bằng phương pháp tiêu cơ
|
Mẫu
|
156.000 - 172.000
|
4.3.7
|
Phát hiện Tiên mao trùng
bằng kỹ thuật tiêm truyền trên chuột nhắt trắng
|
Mẫu
|
78.000 - 86.000
|
4.3.8
|
Phát hiện ký sinh trùng
đường tiêu hóa bằng phương pháp lắng cặn-phù nổi
|
Mẫu
|
59.000 - 65.000
|
4.3.9
|
Phát hiện trứng sán bằng
phương pháp lắng cặn
|
Mẫu
|
32.000 - 35.000
|
4.3.10
|
Phát hiện trứng giun tròn,
noãn nang cầu trùng, bằng phương pháp phù nổi
|
Mẫu
|
33.000 - 37.000
|
4.3.11
|
Định lượng trứng giun tròn,
noãn nang cầu trùng, bào tử bằng phương pháp Mc Master
|
Mẫu
|
41.000 - 45.000
|
4.3.12
|
Phát hiện ngoại ký sinh
trùng
|
Mẫu
|
29.000 - 32.000
|
4.3.13
|
Phát hiện kháng thể Tiên
mao trùng bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
91.000 - 100.000
|
II
|
Thủy sản
|
|
|
1
|
Phát hiện bằng phương pháp
Realtime PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 ký sinh trùng gây
bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: WSSV,
KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
- Vi khuẩn gây bệnh: AHPND,
vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và
các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản
- Ký sinh trùng gây bệnh:
bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động
vật thủy sản
(Mẫu xét nghiệm là
mẫu nguyên gốc)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
514.000 - 566.000
|
2
|
Phát hiện 01 vi rút DNA
hoặc 01 vi khuẩn gây bệnh bằng phương pháp Realtime PCR (Mẫu đã chiết tách
DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
233.000 - 256.000
|
3
|
Phát hiện bằng phương pháp
PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng
gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: MBV,
WSSV, IHHNV, HPV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
- Vi khuẩn gây bệnh: Sữa
trên tôm hùm, AHPND, vi khuẩn Aeromonas hydrophyla gây bệnh trên cá,
vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và
các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
- Ký sinh trùng, nấm gây
bệnh: EUS, bệnh vi bào tử trên tôm, bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký
sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
(Mẫu xét nghiệm là
mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
473.000 - 520.000
|
4
|
Phát hiện bằng phương pháp
PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng
gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách
DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
233.000 - 256.000
|
5
|
Phát hiện bằng phương pháp
Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: YHV,
TSV, VNN, SVCV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
(Mẫu xét nghiệm là
mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
439.000 - 483.000
|
6
|
Phát hiện bằng phương pháp
Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
201.000 - 221.000
|
7
|
Phát hiện bằng phương pháp
RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: YHV,
TSV, VNN, IMNV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét
nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
589.000 - 648.000
|
8
|
Phát hiện bằng phương pháp
RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
286.000 - 314.000
|
9
|
Xét nghiệm vi thể bằng
phương pháp parafin
|
Mẫu
|
244.000 - 268.000
|
10
|
Kháng sinh đồ đối với vi
khuẩn (7 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
118.000 - 130.000
|
11
|
Định lượng vi khuẩn tổng
số
|
Mẫu
|
188.000 - 207.000
|
12
|
Định lượng Vibrio tổng số
|
Mẫu
|
188.000 - 207.000
|
13
|
Phân lập và giám định loài
vi khuẩn Staphylococcus spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
14
|
Phân lập và giám định loài
vi khuẩn Streptococus spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
15
|
Phân lập và giám định loài
vi khuẩn Pseudomonas spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
16
|
Phân lập và giám định loài
vi khuẩn Aeromonas spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
17
|
Phân lập và giám định loài
vi khuẩn Ewardsiella spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
18
|
Phân lập và giám định loài
vi khuẩn (1 chủng)
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
19
|
Phân lập và giám định vi
khuẩn Staphylococcus spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
20
|
Phân lập và giám định vi
khuẩn Streptococus spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
21
|
Phân lập và giám định vi
khuẩn Pseudomonas spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
22
|
Phân lập và giám định vi
khuẩn Aeromonas spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
23
|
Phân lập và giám định vi
khuẩn Ewardsiella spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
24
|
Phân lập và giám định vi
khuẩn (1 chủng)
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
25
|
Phát hiện ký sinh trùng
bằng phương pháp soi tươi
|
Mẫu
|
36.500 - 40.000
|
26
|
Phân lập trên tế bào đối
với các vi rút như: VNN, SVCV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật
thủy sản.
(Mẫu xét nghiệm là
mẫu nguyên gốc)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
236.000 - 259.000
|
27
|
Phát hiện bào tử ký sinh
trùng bằng kỹ thuật nuôi cấy (RFTM)
|
Mẫu
|
119.000 - 131.000
|
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu xét nghiệm
khác không có trong danh mục này sẽ được tính theo chỉ tiêu tương đương.
- Khung giá là giá chưa bao
gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực Thủy sản, Thú y, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 926/QĐ-UBND ngày 22/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực Thủy sản, Thú y, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
181
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|