Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2426/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Nguyễn Thanh Nhàn
Ngày ban hành:
02/10/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2426/QĐ-UBND
Kiên Giang, ngày
02 tháng 10 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG ÁP
DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng; Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03 tháng 7
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06 tháng 7
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay
thế trong lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của bộ xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07 tháng 7
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 758/QĐ-BXD ngày 20 tháng 7
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
bộ xây dựng.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 2447/TTr-SXD ngày 14 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp
dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thứ tự số 10 Mục III lĩnh vực
Nhà ở; thứ tự số 01 Mục VI lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng; thứ tự số 03
mục VII lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình; bãi bỏ 02 thủ tục hành chính
thứ tự số 02 và thứ tự số 03 Mục VI lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng tại Phần
A Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1110/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC -VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- LĐVP, CVNC, TT.PVHCC;
- Lưu: VT, hvathien.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2426/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
Tên thủ tục
hành chính
Thời gian giải
quyết
Phí/ lệ phí
Địa điểm thực
hiện
Căn cứ pháp lý
I. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
1
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây
dựng ở địa phương
10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Không có
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
- Luật Giám định tư pháp số năm 2012; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;
- Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 quy
định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng
II. Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
1
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy
chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có
nhu cầu tiếp tục hoạt động)
20 ngày kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng
2
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc
bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
05 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng
3
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã
được cấp)
05 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng
4
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm
hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
20 ngày kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
STT
Tên thủ tục
hành chính
Thời gian giải
quyết
Phí/lệ phí
Địa điểm thực
hiện
Căn cứ pháp lý
I. Lĩnh vực Nhà ở
1
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội
được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy
định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ
sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa
bàn
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không có
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
- Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015
của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng
II. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
1
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây
dựng ở địa phương
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (20
ngày quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp và 10 ngày cấp thẻ giám định
viên tư pháp)
Không có
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
- Luật Giám định tư pháp năm 2012; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của
Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong
lĩnh vực xây dựng
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của
Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám
định viên tư pháp
III. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình
xây dựng
1
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm
tra công tác nghiệm thu
Không có
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/06/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
Tên thủ tục
hành chính
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
1
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối
với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng
giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép
hoạt động
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư
pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng;
- Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số
62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động
giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (quy định này
thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 23/2016/TT-BXD).
2
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám
định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã
tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư
pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng;
- Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số
62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động
giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (quy định này
thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 23/2016/TT-BXD).
Quyết định 2426/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2426/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
23
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng