|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2121/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính về điện Sở Công Thương Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
2121/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2121/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 2324/TTr-SCT ngày 15/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi (có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm
của cơ quan, đơn vị
a) Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ
quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát
việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết
TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời
báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với
Sở Nội vụ tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi
phạm quy trình nội bộ được phê duyệt Quyết định này theo quy định.
b) Giao Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, Văn phòng UBND tỉnh
và cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện
tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Thay thế quy trình nội bộ giải quyết của 08 TTHC tương ứng trong lĩnh vực
điện được phê duyệt tại Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công
Thương, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Quảng Ngãi và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, KT, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(latin).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Lưu ý quy cách thực hiện và
quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết
định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công
dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển
tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp
trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu
(Mẫu số 07 -
Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy
định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không
giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các
thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm
quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Công Thương, viết tắt là: “SCT”.
+ Phòng Quản lý Năng lượng, viết tắt
là: “Phòng QLNL”.
+ Giấy phép hoạt động điện lực, viết
tắt là: “Giấy phép”.
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Công bố tại Quyết định số
1764/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
6
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa
phương.
|
II. QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Công Thương xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử
lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Phòng QLNL
|
09 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Các văn bản liên quan (nếu có)
|
B5: Trình phê duyệt
|
Trưởng Phòng
QLNL xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Trưởng Phòng
Phòng QLNL
|
02 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép
- Hồ sơ
|
B6: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét,
phê duyệt cấp giấy phép
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép
|
B7: Chuyển kết quả
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả
cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
|
B8: Trả kết quả
|
Chuyên viên tại Trung tâm đề nghị
công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có).
|
2. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Tổng thời gian
giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Công Thương xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Phòng QLNL
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Các văn bản liên quan (Nếu có)
|
B5: Trình phê duyệt
|
- Trưởng Phòng QLNL xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng Phòng
Phòng QLNL
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
|
B6: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét,
phê duyệt cấp giấy phép
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép
|
B7: Chuyển kết quả
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả
cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
|
B8: Trả kết quả
|
Chuyên viên tại Trung tâm đề nghị
công dân:
- Ký xác nhận
việc nhân kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên
phần mềm.
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (Nếu có)
|
3. Cấp Giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Công Thương xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử
lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên phòng QLNL
|
07 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Các văn bản liên quan (Nếu có)
|
B5: Trình phê duyệt
|
Trưởng Phòng
QLNL xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Trưởng Phòng Phòng QLNL
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
- Các văn bản có liên quan (Nếu có)
|
B6: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét,
phê duyệt cấp giấy phép
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
|
B7: Chuyển kết quả
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả
cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
|
B8: Trả kết quả
|
Chuyên viên tại Trung tâm đề nghị
công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (Nếu có)
|
4. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Công Thương xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm
định
|
- Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử
lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Phòng QLNL
|
3,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Các văn bản liên quan (Nếu có)
|
B5: Trình phê duyệt
|
Trưởng Phòng QLNL xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng Phòng
Phòng QLNL
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
- Các văn bản có liên quan (Nếu có)
|
B6: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, phê duyệt cấp giấy phép
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan (Nếu có)
|
B7: Chuyển kết quả
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả
cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Trả kết quả
|
Chuyên viên tại Trung tâm đề nghị
công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có)
|
5. Cấp Giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Tổng thời gian
giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Công Thương xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử
lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
phòng QLNL
|
07 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Các văn bản liên quan (Nếu có)
|
B5: Trình phê duyệt
|
Trưởng Phòng
QLNL xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Trưởng Phòng
Phòng QLNL
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
- Các văn bản có liên quan (Nếu có)
|
B6: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, phê duyệt cấp giấy phép
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
|
B7: Chuyển kết quả
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả
cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
|
B8: Trả kết quả
|
Chuyên viên tại Trung tâm đề nghị công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (Nếu có)
|
6. Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
Tổng thời gian
giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và
lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Công Thương xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử
lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Phòng QLNL
|
3,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Các văn bản liên quan (Nếu có)
|
B5: Trình phê duyệt
|
Trưởng Phòng
QLNL xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng Phòng Phòng QLNL
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
- Các văn bản có liên quan (Nếu có)
|
B6: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét,
phê duyệt cấp giấy phép
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan (Nếu có)
|
B7: Chuyển kết quả
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả
cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Trả kết quả
|
Chuyên viên tại Trung tâm đề nghị
công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có)
|
7. Cấp Giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại
địa phương
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và
lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Công Thương xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử
lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Phòng QLNL
|
09 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Các văn bản liên quan (nếu có)
|
B5: Trình phê duyệt
|
Trưởng Phòng
QLNL xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng Phòng Phòng QLNL
|
02 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép
- Hồ sơ
|
B6: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét,
phê duyệt cấp giấy phép
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép
|
B7: Chuyển kết quả
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả
cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
|
B8: Trả kết quả
|
Chuyên viên tại Trung tâm đề nghị công
dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có).
|
8. Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất
dưới 3 MW đặt tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Công Thương xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử
lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Phòng QLNL
|
3,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Các văn bản liên quan (Nếu có)
|
B5: Trình phê duyệt
|
Trưởng Phòng QLNL xem xét, chuyển
trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng Phòng Phòng QLNL
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
- Các văn bản có liên quan (Nếu có)
|
B6: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét,
phê duyệt cấp giấy phép
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan (Nếu có)
|
B7: Chuyển kết quả
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả
cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Trả kết quả
|
Chuyên viên tại Trung lâm đề nghị
công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có)
|
Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2121/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
586
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|