|
|
|
|
|
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh (khoản 8 Điều
48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một
phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng
dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự
án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
(khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều
41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tài chính cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tài chính cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần
vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong
hợp đồng BCC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ
ĐẦU TƯ
|
|
|
Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG
THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
|
|
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu
tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP
do nhà đầu tư đề xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định
phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP
NÔNG THÔN
|
|
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP số ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC
|
|
|
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay
ưu đãi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự
án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị
dự án đầu tư)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn
vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm
C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
|
|
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp
bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm
yết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công
ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi
phương pháp tính thuế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo,
chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng
ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm
ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo
thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập
trên cơ sở chia công ty
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập
trên cơ sở tách công ty
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
và công ty hợp danh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh,
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận
về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị
tiêu hủy dưới hình thức khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh
nghiệp xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau
sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không
thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động
chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt
động kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP
NHỎ VÀ VỪA
|
|
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ
trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp
sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển
đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI
DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI
CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO
QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP
|
|
|
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|