Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 69/NQ-HĐND 2021 phân bổ ngân sách địa phương Bến Tre 2022
Số hiệu:
69/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Hồ Thị Hoàng Yến
Ngày ban hành:
08/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 69/NQ-HĐND
Bến Tre, ngày 08
tháng 12 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
C ăn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019 ;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng
7 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm
2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;
Thực hiện Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03
tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2022;
Thực hiện Quyết định số 2324/QĐ-BTC ngày 07
tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 7777/TTr-UBND ngày 25 tháng
11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết phân bổ ngân
sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân sách địa phương tỉnh Bến
Tre năm 2022, như sau:
1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân
cấp là 4.745.400 triệu đồng (Bốn ngàn bảy trăm bốn mươi lăm tỷ bốn trăm triệu
đồng). Bao gồm:
a) Ngân sách cấp tỉnh: 3.781.600 triệu đồng (Ba
ngàn bảy trăm tám mươi mốt tỷ sáu trăm triệu đồng);
b) Ngân sách huyện, thành phố: 963.800 triệu đồng
(Chín trăm sáu mươi ba tỷ tám trăm triệu đồng).
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 6.383.141
triệu đồng (Sáu ngàn ba trăm tám mươi ba tỷ một trăm bốn mươi mốt triệu
đồng). Bao gồm:
a) Bổ sung cân đối: 4.435.602 triệu đồng (Bốn ngàn
bốn trăm ba mươi lăm tỷ sáu trăm lẻ hai triệu đồng);
b) Bổ sung có mục tiêu: 1.947.539 triệu đồng (Một
ngàn chín trăm bốn mươi bảy tỷ năm trăm ba mươi chín triệu đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 11.287.941 triệu
đồng (Mười một ngàn hai trăm tám mươi bảy tỷ chín trăm bốn mươi mốt triệu
đồng). Trong đó:
a) Chi đầu tư phát triển: 2.265.500 triệu đồng (Hai
ngàn hai trăm sáu mươi lăm tỷ năm trăm triệu đồng). Bao gồm:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước:
386.100 triệu đồng (Ba trăm tám mươi sáu tỷ một trăm triệu đồng);
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 250.000
triệu đồng (Hai trăm năm mươi tỷ đồng);
- Chi đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết:
1.470.000 triệu đồng (Một ngàn bốn trăm bảy mươi tỷ đồng).
- Chi đầu tư từ bội chi ngân sách: 159.400 triệu
đồng (Một trăm năm mươi chín tỷ bốn trăm triệu đồng).
b) Chi thường xuyên: 6.721.194 triệu đồng (Sáu ngàn
bảy trăm hai mươi mốt tỷ một trăm chín mươi bốn triệu đồng). Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.753.858
triệu đồng (Hai ngàn bảy trăm năm mươi ba tỷ tám trăm năm mươi tám triệu
đồng);
- Chi khoa học và công nghệ: 39.881 triệu đồng (Ba
mươi chín tỷ tám trăm tám mươi mốt triệu đồng);
- Chi các sự nghiệp khác: 3.927.455 triệu đồng (Ba
ngàn chín trăm hai mươi bảy tỷ bốn trăm năm mươi lăm triệu đồng).
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương:
1.000 triệu đồng (Một tỷ đồng).
d) Dự phòng ngân sách: 186.808 triệu đồng (Một trăm
tám mươi sáu tỷ tám trăm lẻ tám triệu đồng). Bao gồm:
- Ngân sách tỉnh: 89.180 triệu đồng (Tám mươi chín
tỷ một trăm tám mươi triệu đồng);
- Ngân sách huyện, thành phố: 97.628 triệu đồng
(Chín mươi bảy tỷ sáu trăm hai mươi tám triệu đồng).
đ) Chi trả nợ lãi vay: 7.000 triệu đồng (Bảy tỷ
đồng).
e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 158.900
triệu đồng (Một trăm năm mươi tám tỷ chín trăm triệu đồng).
g) Chi các chương trình mục tiêu: 1.947.539 triệu
đồng (Một ngàn chín trăm bốn mươi bảy tỷ năm trăm ba mươi chín triệu đồng).
4. Bội chi ngân sách địa phương: 159.400 triệu đồng
(Một trăm năm mươi chín tỷ bốn trăm triệu đồng).
Điều 2 . Số liệu chi tiết về phân bổ ngân
sách địa phương năm 2022 được quy định tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI,
VII, VIII, IX, X, XI và XII ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2022. Căn cứ khả năng
tài chính - ngân sách và đặc điểm tình hình ở địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ chi ngân sách địa phương đảm bảo phù hợp từng cấp chính quyền, phù hợp
tình hình thực tế của từng lĩnh vực chi và theo đúng quy định của Luật ngân
sách nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre khóa X, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi
hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Hoàng Yến
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGUỒN THU,
CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2022
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
10.164.741
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
3.781.600
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
6.383.141
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
4.435.602
-
Thu bổ sung có mục tiêu
1.947.539
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
-
4
Thu kết dư
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II
Chi ngân sách
10.324.141
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
6.406.574
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
3.917.567
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
3.714.567
-
Chi bổ sung có mục tiêu
203.000
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
-
III
Bội chi ngân sách địa phương
159.400
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
4.881.367
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
963.800
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
3.917.567
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.714.567
-
Thu bổ sung có mục tiêu
203.000
3
Thu kết dư
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II
Chi ngân sách
4.881.367
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện
4.881.367
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
-
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
-
Chi bổ sung có mục tiêu
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Huyện/Thành phố
Tổng thu NSNN trên địa bàn
I - Thu nội địa
Bao gồm
II. Thu từ dầu thô
III-Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
Bao gồm
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
5. Thuế thu nhập cá nhân
6. Thuế bảo vệ môi trường
7. Lệ phí trước bạ
8. Phí - lệ phí
9. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
11. Thu tiền cho thuê mặt đất, thuê mặt nước
12. Thu tiền sử dụng đất
13. Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà
nước
14. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
16. Thu khác ngân sách
17. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
18. Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của
NN và LNST còn lại sau khi trích lập các quỹ của DNNN
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
2. Thuế xuất khẩu
3. Thuế nhập khẩu
4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
6. Thu khác
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
TỔNG SỐ
5.625.000
5.000.000
250.000
75.000
411.000
1.206.000
470.000
332.000
200.000
80.000
-
7.000
65.000
250.000
2.000
1.470.000
6.000
150.000
6.000
20.000
-
625.000
601.600
-
20.800
-
2.600
-
I
Cấp tỉnh
4.619.500
3.994.500
250.000
71.180
411.000
927.300
330.800
331.900
-
39.520
-
-
21.800
44.000
2.000
1.470.000
6.000
69.000
-
20.000
-
625.000
601.600
-
20.800
-
2.600
-
II
Tổng huyện
1.005.500
1.005.500
-
3.820
-
278.700
139.200
100
200.000
40.480
-
7.000
43.200
206.000
-
-
-
81.000
6.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Thành phố Bến Tre
370.300
370.300
-
1.500
-
108.000
36.400
-
50.200
7.530
-
4.670
30.000
120.000
-
-
-
12.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Huyện Châu Thành
119.900
119.900
-
400
-
46.100
18.000
-
24.600
5.600
-
1.200
2.000
12.000
-
-
-
9.500
500
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Huyện Giồng Trôm
88.200
88.200
-
150
-
26.500
16.000
50
20.000
4.800
-
200
1.000
8.500
-
-
-
11.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Huyện Mỏ Cày Nam
63.600
63.600
-
500
-
18.000
13.000
-
17.000
3.700
-
200
1.000
6.000
-
-
-
4.200
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Huyện Mỏ Cày Bắc
57.200
57.200
-
200
-
16.200
10.500
-
14.000
3.800
-
200
300
5.500
-
-
-
6.500
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Huyện Chợ Lách
50.000
50.000
-
200
-
12.700
8.800
-
13.000
2.500
-
200
1.300
7.000
-
-
-
4.300
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Huyện Thạnh Phú
66.700
66.700
-
170
-
11.000
9.500
-
15.200
3.700
-
30
1.000
15.000
-
-
-
11.000
100
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Huyện Ba Tri
92.600
92.600
-
540
-
22.000
11.000
10
26.000
4.450
-
100
1.600
12.000
-
-
-
13.500
1.400
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Huyện Bình Đại
97.000
97.000
-
160
-
18.200
16.000
40
20.000
4.400
-
200
5.000
20.000
-
-
-
9.000
4.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Ngân sách địa
phương
Bao gồm
Ngân sách cấp
tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
TỔNG CHI NSĐP
11.287.941
6.406.574
4.881.367
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
9.340.402
4.459.035
4.881.367
I
Chi đầu tư phát triển
2.265.500
1.943.670
321.830
1
Chi đầu tư cho các dự án
2.265.500
1.943.670
321.830
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
364.514
364.514
-
-
Chi khoa học và công nghệ
-
-
-
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
250.000
44.000
206.000
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
1.470.000
1.470.000
-
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh
tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
-
-
-
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
6.721.194
2.259.285
4.461.909
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.753.858
495.659
2.258.199
2
Chi khoa học và công nghệ
39.881
39.881
-
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
7.000
7.000
-
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
-
V
Dự phòng ngân sách
186.808
89.180
97.628
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
158.900
158.900
-
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.947.539
1.947.539
-
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
-
-
-
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.947.539
1.947.539
-
1
Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển
1.859.677
1.859.677
-
2
Bổ sung mục tiêu chi thường xuyên
87.862
87.862
-
2.1
Vốn dự bị động viên
18.000
18.000
-
2.2
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
2.000
2.000
-
2.3
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự an toàn giao thông
35.000
35.000
-
2.4
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
32.862
32.862
-
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
A
B
1
TỔNG CHI NSĐP
8.377.623
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
3.918.588
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
4.459.035
I
Chi đầu tư phát triển
1.943.670
1
Chi đầu tư cho các dự án
1.943.670
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
364.514
-
Chi khoa học và công nghệ
-
-
Chi quốc phòng
4.500
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
6.000
-
Chi y tế, dân số và gia đình
49.200
-
Chi văn hóa thông tin
23.500
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
14.000
-
Chi thể dục thể thao
4.500
-
Chi bảo vệ môi trường
-
-
Chi các hoạt động kinh tế
1.461.726
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
15.730
-
Chi bảo đảm xã hội
-
-
Chi đầu tư khác
-
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh
tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
-
3
Chi đầu tư phát triển khác
-
II
Chi thường xuyên
2.259.285
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
495.659
-
Chi khoa học và công nghệ
39.881
-
Chi quốc phòng
87.666
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
7.400
-
Chi y tế, dân số và gia đình
533.324
-
Chi văn hóa thông tin
43.883
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
22.888
-
Chi thể dục thể thao
21.519
-
Chi bảo vệ môi trường
27.356
-
Chi các hoạt động kinh tế
370.362
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
317.596
-
Chi bảo đảm xã hội
115.602
-
Chi thường xuyên khác
176.149
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
7.000
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
V
Dự phòng ngân sách
89.180
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
158.900
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi dự phòng ngân sách
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
Chi thực hiện Chương trình, nhiệm vụ khác (TW BSMT)
Chi chương trình CTMTQG
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TỔNG SỐ
10.324.141
3.917.567
1.943.670
2.259.285
7.000
1.000
89.180
158.900
1.947.539
-
-
-
-
I
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
6.150.494
-
1.943.670
2.259.285
-
-
-
-
1.947.539
-
-
-
-
1
Khối Đảng tỉnh
79.165
79.165
-
2
Văn phòng UBND tỉnh
21.477
21.477
-
3
VP Đoàn ĐBQH và
HĐND tỉnh
21.312
21.312
-
4
Sở Tài chính
13.956
13.956
-
5
Sở Tài nguyên và
Môi trường và các đơn vị trực thuộc
44.968
44.968
-
6
Sở Nông nghiệp và
các đơn vị trực thuộc
65.751
65.751
-
7
Sở Tư Pháp và các
đơn vị trực thuộc
10.805
10.805
-
8
Sở Giáo dục và Đào
tạo
375.237
375.237
-
9
Sở Xây dựng
26.028
26.028
-
10
Sở Thông tin và
truyền thông
22.482
5.500
16.982
-
11
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
74.151
74.151
-
12
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
37.605
20.000
17.605
-
13
Sở Y tế và các đơn
vị trực thuộc
125.097
125.097
-
14
Thanh tra tỉnh
6.804
6.804
-
15
Sở Giao thông Vận
tải và các đơn vị trực thuộc
51.527
51.527
-
16
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du Lịch
73.500
2.000
71.500
-
17
Sở Công thương
20.622
20.622
-
18
Sở Nội vụ và các
đơn vị trực thuộc
28.214
28.214
-
19
Sở Khoa học và Công
nghệ
44.633
44.633
-
20
Ban Quản lý các Khu
công nghiệp
3.464
3.464
-
21
Ban an toàn giao
thông
1.898
1.898
-
22
Văn phòng điều phối
CTMTQG XDNTM
766
766
-
23
Đài Phát thanh -
Truyền hình Bến Tre
22.444
14.000
8.444
-
24
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc
6.712
6.712
-
25
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh và các đơn vị trực thuộc
8.078
8.078
-
26
Hội Liên hiệp phụ
nữ tỉnh
5.072
5.072
-
27
Hội Nông dân
3.813
3.813
-
28
Hội Cựu chiến binh
3.193
3.193
-
29
Trường Cao đẳng
Bến Tre
26.616
26.616
-
30
Trường Chính trị
8.790
8.790
-
31
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
40.500
2.500
38.000
-
32
Bộ chỉ huy Bộ đội
biên phòng tỉnh
5.768
2.000
3.768
-
33
Công an tỉnh
12.000
6.000
6.000
-
34
Hội văn học nghệ
thuật Nguyễn Đình Chiểu
1.320
1.320
-
35
Tỉnh hội Đông y
713
713
-
36
Hội Chữ thập đỏ
3.448
3.448
-
37
Hội người mù
1.101
1.101
-
38
Hội Người cao tuổi
460
460
-
39
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
2.173
2.173
-
40
Liên hiệp các hội
KH & kỹ thuật
2.194
2.194
-
41
Liên minh các Hợp
tác xã
2.273
2.273
-
42
Hội nhà báo
649
649
-
43
Hội Luật gia
223
223
-
44
Hội Khuyến học
573
573
-
45
Hội nạn nhân chất
độc da cam
886
886
-
46
Hội Cựu thanh niên
xung phong
503
503
-
47
Hội Sinh vật cảnh
340
340
-
48
Hội người tiêu dùng
384
384
-
49
Hội cựu giáo chức
330
330
-
50
Hiệp hội dừa
274
274
-
51
Ban QLDA ĐT Phát
triển hạ tầng
705.620
705.620
-
52
Ban QLDA ĐT các
công trình Dân Dụng và Công nghiệp
411.420
411.420
-
53
Ban QLDA ĐT các
công trình Giao thông
114.000
114.000
-
54
Ban QLDA ĐT các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
130.920
130.920
-
55
UBND Thành phố Bến
Tre
33.000
33.000
-
56
UBND huyện Châu
Thành
110.513
110.513
-
57
UBND huyện Giồng
Trôm
42.000
42.000
-
58
UBND huyện Mỏ Cày
Nam
4.000
4.000
-
59
UBND huyện Mỏ Cày
Bắc
13.800
13.800
-
60
UBND huyện Chợ Lách
2.401
2.401
-
61
UBND huyện Thạnh Phú
4.000
4.000
-
62
UBND huyện Ba Tri
9.000
9.000
-
63
UBND huyện Bình Đại
10.000
10.000
-
64
Các nội dung chi
khác
3.249.528
300.996
1.000.993
1.947.539
-
II
CHI TRẢ NỢ LÃI
CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐP VAY
7.000
7.000
-
III
CHI BỔ SUNG QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.000
1.000
-
IV
CHI DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
89.180
89.180
-
V
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
158.900
158.900
-
VI
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
3.917.567
3.917.567
-
VII
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
-
-
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi quốc phòng
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
Chi y tế, dân số và gia đình
Chi văn hóa thông tin
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục thể thao
Chi bảo vệ môi trường
Chi các hoạt động kinh tế
Trong đó
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
Chi bảo đảm xã hội
Chi đầu tư khác
Chi giao thông
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TỔNG SỐ
1.943.670
364.514
0
4.500
6.000
49.200
23.500
14.000
4.500
0
1.461.726
188.800
121.220
15.730
0
0
1
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
20.000
20.000
2
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
2.000
2.000
3
Sở Thông tin và
Truyền thông
5.500
5.500
5
Công an tỉnh
6.000
6.000
6
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
2.500
2.500
7
Bộ chỉ huy Bộ đội
Biên phòng
2.000
2.000
8
Đài Phát thanh
truyền hình tỉnh
14.000
14.000
9
Bệnh viện Nguyễn
Đình Chiểu
8.000
8.000
10
Ban QLDA ĐT các
công trình Dân Dụng và Công nghiệp
411.420
356.800
35.200
4.500
8.190
6.730
11
Ban QLDA ĐT các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
130.920
130.920
3.000
121.220
12
BQLDA các công
trình Giao thông
114.000
114.000
114.000
13
BQLDA phát triển hạ
tầng các khu công nghiệp
705.620
705.620
14
Ban Quản lý Cảng cá
2.000
2.000
15
UBND thành phố Bến
Tre
33.000
33.000
16
UBND huyện Châu
Thành
110.513
5.313
5.000
12.000
88.200
10.000
17
UBND Bình Đại
10.000
7.000
7.000
3.000
18
UBND huyện Giồng
Trôm
42.000
1.000
4.000
37.000
30.000
19
UBND huyện Ba Tri
9.000
3.000
3.000
6.000
20
UBND Chợ Lách
2.401
2.401
21
UBND huyện MCN
4.000
4.000
4.000
22
UBND huyện MCB
13.800
13.800
13.800
23
UBND huyện Thạnh Phú
4.000
4.000
4.000
24
Khác
290.996
290.996
PHỤ LỤC VII
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG
XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng .
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi quốc phòng
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
Chi y tế, dân số và gia đình
Chi văn hóa thông tin
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục thể thao
Chi bảo vệ môi trường
Chi các hoạt động kinh tế
Trong đó
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể
Chi bảo đảm xã hội
Chi thường xuyên khác
Trong đó:
Chi giao thông
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
Tiết kiệm 10%
Trích từ nguồn thu
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TỔNG SỐ
2.259.285
495.659
39.881
87.666
7.400
533.324
43.883
22.888
21.519
27.356
370.362
42.664
132.879
317.596
115.602
176.149
48.644
35.590
I
Các đơn vị, cơ
quan, tổ chức cấp tỉnh
1.258.292
446.267
39.881
41.768
5.000
101.218
42.883
8.444
18.630
17.356
154.674
38.610
39.635
302.957
65.214
14.000
36.229
35.590
1
Khối Đảng tỉnh
79.165
1.100
10.542
59.177
8.346
2.887
2
Văn phòng UBND tỉnh
21.477
150
3.200
18.127
392
100
3
VP Đoàn ĐBQH và
HĐND tỉnh
21.312
40
21.272
1.686
4
Sở Tài chính
13.956
356
13.600
177
5
Sở Tài nguyên và
Môi trường và các đơn vị trực thuộc
44.968
33
-
-
-
-
-
-
-
15.556
22.286
7.093
-
-
3.816
333
6
Sở Nông nghiệp và
các đơn vị trực thuộc
65.751
384
39.515
39.515
25.852
2.130
7
Sở Tư Pháp và các
đơn vị trực thuộc
10.805
286
3.731
6.788
489
26
8
Sở Giáo dục và Đào
tạo
375.237
367.795
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7.442
-
-
6.315
10.148
9
Sở Xây dựng
26.028
120
9.010
16.898
757
266
10
Sở Thông tin và
truyền thông
16.982
15
12.697
4.270
526
11
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
74.151
8.078
2.501
6.704
56.868
777
1.669
12
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
17.605
1.039
9.797
6.769
1.229
10
13
Sở Y tế và các đơn
vị trực thuộc
125.097
13.889
101.028
10.180
3.436
11.809
14
Thanh tra tỉnh
6.804
140
6.664
220
15
Sở Giao thông Vận
tải và các đơn vị trực thuộc
51.527
50
38.610
38.610
12.867
4.215
301
16
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du Lịch
71.500
16.346
190
30.049
18.630
6.285
1.352
325
17
Sở Công thương
20.622
160
500
13.207
6.755
444
18
Sở Nội vụ và các
đơn vị trực thuộc
28.214
80
14.134
14.000
598
51
19
Sở Khoa học và Công
nghệ
44.633
70
38.748
5.815
921
20
Ban Quản lý các Khu
công nghiệp
3.464
15
300
3.149
59
21
Ban an toàn giao
thông
1.898
1.898
129
22
Văn phòng điều phối
CTMTQG XDNTM
766
120
120
646
27
23
Đài Phát thanh -
Truyền hình Bến Tre
8.444
8.444
844
24
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc
6.712
25
6.687
390
25
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh và các đơn vị trực thuộc
8.078
433
1.626
6.019
492
100
26
Hội Liên hiệp phụ
nữ tỉnh
5.072
155
4.917
258
27
Hội Nông dân
3.813
100
3.713
159
28
Hội Cựu chiến binh
3.193
3.193
154
29
Trường Cao đẳng
Bến Tre
26.616
26.616
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
362
10.322
30
Trường Chính trị
8.790
8.790
86
130
31
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
38.000
38.000
32
Bộ chỉ huy Bộ đội
biên phòng tỉnh
3.768
3.768
33
Công an tỉnh
6.000
5.000
1.000
100
34
Hội văn học nghệ
thuật Nguyễn Đình Chiểu
1.320
666
654
32
35
Tỉnh hội Đông y
713
713
15
36
Hội Chữ thập đỏ
3.448
2
3.446
236
37
Hội người mù
1.101
1.101
17
38
Hội Người cao tuổi
460
460
9
39
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
2.173
2.173
173
40
Liên hiệp các hội
KH & kỹ thuật
2.194
1.133
1.061
108
41
Liên minh các Hợp
tác xã
2.273
2.273
134
42
Hội nhà báo
649
649
14
43
Hội Luật gia
223
223
44
Hội Khuyến học
573
573
20
-
45
Hội nạn nhân chất
độc da cam
886
886
46
Hội Cựu thanh niên
xung phong
503
503
47
Hội Sinh vật cảnh
340
340
20
48
Hội người tiêu dùng
384
384
8
49
Hội cựu giáo chức
330
330
16
-
50
Hiệp hội dừa
274
274
II
Các nội dung chi
thực hiện một số nhiệm vụ khác
1.000.993
49.392
-
45.898
2.400
432.106
1.000
14.444
2.889
10.000
215.688
4.054
93.244
14.639
50.388
162.149
12.415
-
1
Mở các lớp bồi
dưỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ
6.500
6.500
650
2
Kinh phí thi tuyển,
nâng ngạch
1.200
1.200
3
Đào tạo theo dự án
50 tiến sĩ, thạc sĩ
40
40
4
Trợ cấp đào tạo thu
hút theo NQ16
300
300
5
Hỗ trợ thanh niên
hoàn thành nghĩa vụ quân sự và chính sách nội trú HSSV
180
180
6
Bồi dưỡng HĐND
2.000
2.000
7
Trang bị hệ thống
PCCC các trường THPT
1.111
1.111
111
-
8
Thực hiện các nhiệm
vụ phát sinh do Tỉnh ủy giao cho Trường Chính trị
1.000
1.000
-
-
9
Hỗ trợ chi phí sinh
hoạt cho sinh viên sư phạm theo quy định Nghị định số 116/2020/NĐ-CP
3.812
3.812
-
-
10
Miễn giảm học phí
và hỗ trợ chi phí học tập
5.650
5.650
11
Đào tạo đại học,
cao đẳng quân sự cơ sở cho cán bộ quân sự xã, phường, thị trấn (Đề án 799)
6.041
6.041
12
Phòng chống lụt
bão, cứu nạn cứu hộ
300
300
13
Kinh phí hoạt động
của Ban chỉ đạo 689
894
894
14
Mua sắm quân trang
dân quân tự vệ
19.018
19.018
15
Diễn tập khu vực
phòng thủ
22.000
22.000
16
Mua sắm công cụ hỗ
trợ dân quân tư vệ xã, phường, thị trấn năm 2022
3.686
3.686
17
Mua sắm trang phục
công an xã
1.700
1.700
18
Mua sắm trang phục
bảo vệ dân phố
700
700
19
Chi hoạt động ngành
y tế khi nguồn thu không đảm bảo, chi các hoạt động phòng, chống dịch, mua
sắm trang thiết bị y tế thiết yếu và các hoạt động y tế khác
56.232
56.232
20
Kinh phí mua thẻ
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
91.885
91.885
21
Kinh phí mua thẻ
BHYT cho người nghèo, DTTS vùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK,
xã đảo, huyện đảo
216.171
216.171
22
Kinh phí mua thẻ
BHYT cho người hiến bộ phận cơ thể
28
28
23
Kinh phí mua thẻ
BHYT cho học sinh, sinh viên
36.448
36.448
24
Kinh phí mua thẻ
BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội
234
234
25
Kinh phí mua thẻ
BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng
chiến Lào, Campuchia
14.211
14.211
26
Kinh phí mua thẻ
BHYT cận nghèo
16.897
16.897
27
Chính sách phát
triển du lịch cộng đồng (Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND)
1.000
1.000
28
Kinh phí đặt hàng
cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN trong lĩnh vực sản xuất chương
trình phát thanh, truyền hình
14.444
14.444
1.444
29
Kinh phí tổ chức
đại hội TDTT cấp tỉnh
2.889
2.889
289
31
Sự nghiệp môi
trường khác
10.000
10.000
1.000
32
Kinh phí đối ứng Dự
án MPTF
1.117
1.117
-
-
33
Kinh phí hoạt động
Ban chuẩn bị dự án giai đoạn III do IFAD tài trợ, Kinh phí đối ứng Dự án CSAT
10.423
10.423
-
-
34
KP hỗ trợ lãi vay
vốn đầu tư phương tiện Vận tải HKCC bằng xe buýt
4.054
4.054
4.054
35
Trung tâm điều hành
thông minh IOC
7.700
7.700
36
KP hoạt động của
Bến phà tạm Rạch Miễu
10.270
10.270
37
Chi phí liên quan
đến cấp giấy chứng nhận đăng kiểm
500
500
38
Chi hỗ trợ HTX theo
Nghị quyết của tỉnh
6.000
6.000
39
Kinh phí nạo vét
thông tắt thoát nước nội ngoại ô TPBT năm 2022
4.000
4.000
40
Khi phí phòng chống
dịch bệnh thường niên
14.472
14.472
14.472
41
Kinh phí thực hiện
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP , Quyết định 51/2017/QĐ-UBND , NQ 30/2020/NQ-HĐND ,
chính sách hỗ trợ tàu cá
10.858
10.858
10.858
42
Kinh phí thực hiện
công tác quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải; quản lý, duy trì bảo dưỡng
thường xuyên hệ thống hạ tầng trong các khu công nghiệp
43.333
43.333
4.333
43
Kinh phí thực hiện
dự án Cống Rạch Mũi, xã Hòa Lợi, huyện Thạnh Phú.
30
30
3
44
Kinh phí thực hiện
dự án Đê bao Ấp Thành Long, xã Thành Thới, huyện Mỏ Cày Nam
27
27
3
45
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ trên lĩnh vực công nghệ thông tin
1.000
1.000
100
46
Kinh phí thi công
Công trình cải tạo hồ sinh học thành hồ có chức năng phòng ngừa, ứng phó sự
cố thuộc Trạm xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Giao Long
2.330
2.330
233
47
Kinh phí cung cấp,
lắp đặt camera an ninh và gờ giảm tốc cho các khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh
6.660
6.660
666
48
Kinh phí quy hoạch
xây dựng vùng và các quy hoạch khác
25.000
25.000
49
Thủy lợi phí
67.914
67.914
67.914
50
Xây dựng, khai thác
và quản lý vận hành cơ sở dữ liệu về giá
2.800
2.800
280
51
Xử lý tài sản xác
lập sở hữu toàn dân
1.000
1.000
100
52
Nâng cấp phần mềm
theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, CTUBND tỉnh giao
5.693
5.693
569
53
Kinh phí thẩm tra
phê duyệt quyết toán các dự án hoàn thành sử dụng vốn chi thường xuyên NSNN
555
555
56
54
Qũy hỗ trợ nông dân
tỉnh Bến Tre
2.000
2.000
55
Vốn đối ứng DA WOBA
(Hội phụ nữ)
741
741
56
Trích thanh tra,
VPHC
3.350
1.850
1.500
57
Trợ cấp thường
xuyên đối tượng bảo trợ xã hội
26.208
26.208
58
Mai táng phí
8.000
8.000
59
Vốn ủy thác Ngân
hàng chính sách xã hội
15.000
15.000
60
Hỗ trợ cán bộ xã,
phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại
gia đình và cộng đồng theo Quyết định 18/2020/QĐ-UBND
1.180
1.180
61
Kinh phí phục vụ
công tác tổ chức lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu mua sắm tập trung,
mua sắm từ nguồn vốn chi thường xuyên
777
777
78
62
Kinh phí phục vụ
trực tiếp công tác mua sắm tài sản Nhà nước theo phương thức tập trung trên
địa bàn tỉnh
555
555
56
63
Mua xe ô tô công và
xe chuyên dùng
10.000
10.000
64
Chuyển đổi số
84.788
21.558
63.230
65
KP nâng lương
thường xuyên của các cấp đơn vị
10.000
10.000
66
Hỗ trợ tết
13.000
13.000
67
Hoàn thuế
18.650
18.650
68
Hoàn trả nguồn cải
cách tiền lương
20.000
20.000
69
Chi khác ngân sách
24.437
24.437
2.444
PHỤ LỤC VIII
DỰ TOÁN THU, CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN trên địa bàn
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
Chia ra
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
Bổ sung có mục tiêu
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
Tổng chi cân đối NSĐP
Thu NSĐP hưởng 100%
Thu phân chia
Tổng số
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
A
B
1
2=3+5
3
4
5
6
7
8
9=2+6+7+8
TỔNG SỐ
1.005.500
963.800
545.800
459.700
418.000
3.714.567
203.000
-
4.881.367
1
Thành phố Bến Tre
370.300
363.700
219.300
151.000
144.400
230.076
17.000
-
610.776
2
Huyện Châu Thành
119.900
114.800
50.700
69.200
64.100
423.800
23.000
-
561.600
3
Huyện Giồng Trôm
88.200
82.700
40.150
48.050
42.550
487.218
23.000
-
592.918
4
Huyện Mỏ Cày Nam
63.600
61.000
30.000
33.600
31.000
467.939
20.500
-
549.439
5
Huyện Mỏ Cày Bắc
57.200
53.700
27.000
30.200
26.700
341.810
21.000
-
416.510
6
Huyện Chợ Lách
50.000
47.700
26.200
23.800
21.500
320.790
18.000
-
386.490
7
Huyện Thạnh Phú
66.700
61.500
41.000
25.700
20.500
421.858
26.000
-
509.358
8
Huyện Ba Tri
92.600
86.300
53.290
39.310
33.010
579.427
30.000
-
695.727
9
Huyện Bình Đại
97.000
92.400
58.160
38.840
34.240
441.649
24.500
-
558.549
PHỤ LỤC IX
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng chi ngân sách địa phương
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Chi chương trình mục tiêu
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Dự phòng ngân sách
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
Tổng số
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Bổ sung thực hiện các CT MTQG
Tổng số
Trong đó
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
A
B
1=2+15+19
2=3+9+12+13+14
3=6+7+8
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15=16+17+18
16
17
18
19
TỔNG SỐ
4.881.367
4.881.367
321.830
-
-
115.830
-
206.000
4.461.909
2.258.199
-
-
97.628
-
-
-
-
-
-
1
Thành phố Bến Tre
610.776
610.776
132.733
-
-
12.733
-
120.000
465.827
206.117
-
-
12.216
-
-
-
2
Huyện Châu Thành
561.600
561.600
26.842
-
-
14.842
-
12.000
523.526
246.333
-
-
11.232
-
-
-
3
Huyện Giồng Trôm
592.918
592.918
19.491
-
-
10.991
-
8.500
561.569
294.261
-
-
11.858
-
-
-
4
Huyện Mỏ Cày Nam
549.439
549.439
19.575
-
-
13.575
-
6.000
518.875
279.298
-
-
10.989
-
-
-
5
Huyện Mỏ Cày Bắc
416.510
416.510
15.752
-
-
10.252
-
5.500
392.428
206.397
-
-
8.330
-
-
-
6
Huyện Chợ Lách
386.490
386.490
16.357
-
-
9.357
-
7.000
362.403
182.371
-
-
7.730
-
-
-
7
Huyện Thạnh Phú
509.358
509.358
29.448
-
-
14.448
-
15.000
469.723
239.838
-
-
10.187
-
-
-
8
Huyện Ba Tri
695.727
695.727
25.679
-
-
13.679
-
12.000
656.133
342.356
-
-
13.915
-
-
-
9
Huyện Bình Đại
558.549
558.549
35.953
-
-
15.953
-
20.000
511.425
261.228
-
-
11.171
-
-
-
Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 69/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bến Tre ban hành
4.907
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng