|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 722/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ Ủy ban cấp huyện Huế
Số hiệu:
|
722/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 722/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên
Huế, ngày 05 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một
số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 282/TTr-SNV ngày 10 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục 29 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần I. Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách
nhiệm:
1. Cập nhật thủ tục hành chính mới được
công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng
quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện
tử của đơn vị;
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết các thủ tục hành chính này.
Điều 3. Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Niêm yết công khai thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại Trung tâm Hành chính công và
trên Trang thông tin điện tử của đơn vị;
2. Triển khai thực hiện giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này
(Phần II. Nội dung thủ tục hành chính).
3. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính này
trên phần mềm Dịch vụ công.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký thay thế Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9
năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 5;
-
Cục KSTTHC;
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Các PCVP UBND tỉnh;
-
Cổng TTĐT tỉnh;
-
Lưu: VT, VH, HCC
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 722/QĐ-UBND ngày
05 tháng 4 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
TT
|
Tên thủ tục
hành chính (Mã TTHC)
|
Thời gian
giải quyết (ngày)
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức
và địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp
lý
|
Thẩm quyền quyết định
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức,
biên chế (06 TTHC)
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
(1.009334)
|
10 ngày làm
việc
|
Không
|
Nộp trực tiếp
hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính công đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày
22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức
hành chính.
|
Phòng Nội vụ
|
2
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
(1.009335)
|
10 ngày làm
việc
|
Không
|
Phòng Nội vụ
|
3
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
(1.009336)
|
10 ngày làm
việc
|
Không
|
Nộp trực tiếp
hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính công đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Phòng Nội vụ
|
4
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập (1.003719)
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07
tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Phòng Nội vụ
|
5
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp
công lập (1.003693)
|
10 ngày làm
việc
|
Không
|
Phòng Nội vụ
|
6
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập (1.003817)
|
10 ngày làm
việc
|
Không
|
Phòng Nội vụ
|
II
|
Lĩnh vực tổ chức
phi chính phủ (07 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành
lập hội (1.003841)
|
15 ngày làm
việc
|
Không
|
Nộp trực tiếp
đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và
Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
UBND cấp
huyện
|
2
|
Thủ tục thành lập hội (1.003827)
|
30 ngày làm
việc
|
Không
|
Nộp trực tiếp
hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
UBND cấp
huyện
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
(1.003807)
|
30 ngày làm
việc
|
Không
|
UBND cấp
huyện
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất
đối với hội (1.003783)
|
30 ngày làm
việc
|
Không
|
UBND cấp
huyện
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội (1.003757)
|
30 ngày làm
việc
|
Không
|
UBND cấp
huyện
|
6
|
Thủ tục tự giải thể (1.003732)
|
15 ngày làm
việc
|
Không
|
UBND cấp
huyện
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường (2.002100)
|
15 ngày làm
việc
|
Không
|
UBND cấp
huyện
|
III
|
Lĩnh vực
thi đua, khen thưởng (08 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị (2.000414)
|
10 ngày làm
việc
|
Không quy định
|
Nộp trực tiếp
hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính công đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
26/11/2003; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 14/6/2005 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen
thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng;
- Quyết định 63/2019/QĐ-UBND ngày
09/10/2019 ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định 52/2020/QĐ-UBND ngày
21/10/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh
Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày
09/10/2019 ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến và Đơn vị tiên tiến (2.000402)
|
10 ngày làm
việc
|
Không quy định
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến, Chiến sỹ tiên tiến
(2.000385)
|
10 ngày làm
việc
|
Không quy định
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua
cơ sở
(1.000843)
|
10 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Nộp trực tiếp
hoặc
trực
tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề (2.000374)
|
10 ngày làm
việc
|
Không quy định
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
6
|
Thủ tục Tặng giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (1.00804)
|
10 ngày làm
việc
|
Không quy định
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
7
|
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chỉ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại (2.00364)
|
10 ngày làm
việc
|
Không quy định
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
8
|
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện cho gia đình (2.000356)
|
10 ngày làm
việc
|
Không quy định
|
Chủ tịch
UBND
cấp
huyện
|
IV
|
Lĩnh vực
Tín ngưỡng, tôn giáo (08 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(1.001228)
|
Ngay sau
khi
UBND
cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Không
|
Nộp trực tiếp
hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính công đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày
18/11/2016. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
|
UBND cấp huyện
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện (2.000267)
|
Ngay sau
khi
UBND
cấp huyện
nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Không
|
UBND cấp
huyện
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện (1.000316)
|
Ngay sau khi UBND cấp huyện
nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Không
|
Nộp trực tiếp
hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính công đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện (1.001220)
|
Ngay sau
khi
UBND
cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện (1.001212)
|
25 ngày làm
việc
|
Không
|
Nộp trực tiếp
hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính công đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày
18/11/2016. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
|
UBND cấp
huyện
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở một huyện (1.001204)
|
25 ngày làm
việc
|
Không
|
UBND cấp
huyện
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện (1.001199)
|
25 ngày làm
việc
|
Không
|
UBND cấp
huyện
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa
bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
(1.001180)
|
Ngay sau
khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Không
|
Nộp trực tiếp
hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính công đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
UBND cấp
huyện
|
* Ghi chú: Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
(08 TTHC) cắt giảm thời gian thực hiện từ 20 ngày làm việc còn 10 ngày làm việc.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính (Mã TTHC)
|
Tên văn bản
quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Quyết định số
1999/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và
xã, phường, thị trấn (1.005209)
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020
của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP .
|
2
|
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động
trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
(1.005208)
|
3
|
Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý Quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã,
thành phố và xã, phường, thị trấn (1.005207)
|
4
|
Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung quỹ trong huyện, thị xã, thành phố và
xã, phường, thị trấn (1.003889)
|
5
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
(1.005206)
|
6
|
Thủ tục Cho phép quỹ có phạm vi hoạt
động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn hoạt động trở lại
sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (1.005205)
|
7
|
Thủ tục Hợp nhất, sáp
nhập, chia, tách quỹ trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
(1.005204)
|
8
|
Thủ tục Đổi tên quỹ trong huyện, thị
xã, thành phố và xã, phường, thị trấn (1.005203)
|
9
|
Thủ tục tự giải thể đối với quỹ
trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn (1.005202)
|
|
|
|
|
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 722/QĐ-UBND ngày 05/04/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
962
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|