|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2486/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2486/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 23
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số
2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 153/TTr-STP ngày 22/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, như sau:
1. Công bố 09 Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi, trong
đó: cấp tỉnh 05 danh mục thủ tục hành chính, cấp huyện 01 danh mục thủ tục hành
chính, cấp xã 03 danh mục thủ tục hành chính và thay thế Quyết định số
493/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước
của Sở Tư pháp .
(Có
Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 09 Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
nuôi con nuôi, trong đó: cấp tỉnh 05 quy trình, cấp huyện 01 quy trình, cấp xã
03 quy trình và thay thế Quyết định số 930/QĐ- UBND ngày 19/5/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh
vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp .
(Có
Phụ lục II kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr(....b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 23/11/ của Chủ tịch UBND
tỉnh Sơn La)
I. CẤP TỈNH:
05 Danh mục thủ tục hành chính
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
210 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; trực tuyến tại
Cổng Dichvucong.sonla.gov.vn hoặc Dichvucong.gov.vn; dịch vụ bưu chính
|
- 9.000.000 đồng/ trường hợp (trường hợp nhận 2 trẻ em trở lên là anh
chị em ruột làm con nuôi thì trẻ em thứ 2 trở đi được giảm 50% mức lệ phí
nuôi con nuôi nước ngoài).
- Chi phí: 50.000.000 đồng/trường hợp (Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết
tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn chi phí)
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định một số Điều của Luật Nuôi con nuôi.
- Nghị định 24/2019/NĐ- CP
ngày 05/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/03/2011 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Nuôi con nuôi.
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp
giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài.
- Thông tư số 267/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp,
gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại
Việt Nam.
- Thông tư số 10/2020/TT- BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi
chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
- Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC-
BTP ngày 07/9/2012 giữa Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong
lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp,
gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết
nuôi con nuôi nước ngoài
- Thông tư số 21/2011/TT- BTP
ngày 21/11/2011 của Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam.
- Nghị định số 98/2022/NĐ-CP
ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 11/2021/TT-
BTP ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 07/2023/TT-
BTP ngày 29/92023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ,
hồ sơ nuôi con nuôi.
|
2
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
- 100 ngày đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước
chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam.
- 125 ngày đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước
có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công
ước LaHay 1993
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; trực tuyến tại
Cổng Dichvucong.sonla.gov.vn hoặc Dichvucong.gov.vn; dịch vụ bưu chính
|
4.500.000 đồng/ trường hợp (trường hợp nhận 2 trẻ em trở lên là anh chị
em ruột làm con nuôi thì trẻ em thứ 2 trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài)
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/ 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 10/2020/TT- BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi
chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp
giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Nghị định số 98/2022/NĐ-
CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước
ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 07/2023/TT-
BTP ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu
giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
|
3
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; trực tuyến tại
Cổng Dichvucong.sonla.gov.vn hoặc Dichvucong.gov.vn; dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con
nuôi;
- Thông tư số 10/2020/TT- BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi
chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp
giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước
ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 07/2023/TT-
BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ,
hồ sơ nuôi con nuôi.
|
4
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
41 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; trực tuyến tại
Cổng Dichvucong.sonla.gov.vn hoặc Dichvucong.gov.vn; dịch vụ bưu chính
|
4.500.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định một số Điều của Luật Nuôi con nuôi.
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 10/2020/TT- BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi
chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp
giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài.
- Thông tư số 267/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp,
gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại
Việt Nam.
- Thông tư số 07/2023/TT-
BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ,
hồ sơ nuôi con nuôi.
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận công dân Việt
Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định một số Điều của Luật Nuôi con nuôi.
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 10/2020/TT- BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi
chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
- Thông tư số 07/2023/TT-
BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ,
hồ sơ nuôi con nuôi.
|
II. CẤP
HUYỆN: 01 Danh mục thủ tục hành chính
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Ngay trong ngày (Trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải xác minh thì không quá 3 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp; dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật Hộ tịch 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi
chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở
dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT- BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-
BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu
giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
|
III. CẤP
XÃ: 03 Danh mục thủ tục hành chính
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Nộp trực tiếp; dịch vụ bưu
chính
|
400.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu
làm con nuôi; nhận các trẻ em sau làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm
HIV-AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo; người có công với cách mạng nhận con nuôi)
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ- CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-
CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 10/2020/TT- BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi
chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước
ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu
giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Nộp trực tiếp; dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ- CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-
CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 10/2020/TT- BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi
chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước
ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu
giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
|
3
|
Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Nộp trực tiếp; dịch vụ bưu
chính
|
4.500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ- CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-
CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 10/2020/TT- BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi
chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước
ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu
giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨNG NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 23/11/ của Chủ tịch UBND
tỉnh Sơn La)
I. CẤP
TỈNH: 05 quy trình
1. Thủ tục
giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở
nuôi dưỡng
Thời gian thực hiện: 210 ngày.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đăng ký nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc
Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
02
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm
định
|
50
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
02
|
B3
|
Hồ sơ liên thông Công an tỉnh
xử lý
|
30
|
B4
|
Hồ sơ liên thông Cục Con nuôi
xử lý
|
15
|
B5
|
Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em
làm con nuôi
|
30
|
B6
|
Hồ sơ liên thông UBND tỉnh xử
lý
|
10
|
B7
|
Hồ sơ liên thông Cục Con nuôi
xử lý
|
45
|
B8
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt hò sơ về việc cho
trẻ em Việt nam làm con nuôi để trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
B9
|
Hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
15
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
210 ngày
|
2. Thủ tục
giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng,
mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu
làm con nuôi
Thời gian thực hiện: 100 ngày
làm việc đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có
quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam; 125 ngày làm việc đối với
trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về
nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước LaHay 1993
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ
hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam (ngày)
|
Trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp
tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước LaHay 1993
(ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đăng ký việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng
của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc
Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01
|
01
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Các văn bản đầu
|
63
|
73
|
B3
|
Hồ sơ liên thông Cục Con
nuôi, Bộ Tư pháp xử lý
|
15
|
30
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt hồ sơ về việc cho
trẻ em Việt Nam làm con nuôi để trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
02
|
02
|
B5
|
Hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
15
|
15
|
B6
|
Lưu hồ sơ và bàn giao
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư
pháp
|
Lưu và Scan Quyết định nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
01
|
01
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
0,5
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
100 ngày
|
125 ngày
|
3. Thủ tục
đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
Thời gian thực hiện: 04 ngày
làm việc.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đăng ký lại việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc
Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm
định
|
1,5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
0,5
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
0,5
|
B4
|
Lưu hồ sơ và bàn giao
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư
pháp
|
Lưu và Scan Quyết định nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
0,25
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
4. Thủ tục
giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm
con nuôi
Thời gian thực hiện: 41 ngày.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đăng ký việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc
Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm
định
|
30
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
04
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
04
|
B4
|
Lưu hồ sơ và bàn giao
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư
pháp
|
Lưu và Scan Quyết định nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
01
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
41 ngày
|
5. Thủ tục
cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện
nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
Thời gian thực hiện: 30 ngày.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ xin cấp Giấy xác nhận
công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của
nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc
Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm
định
|
23
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
02
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
02
|
B4
|
Lưu hồ sơ và bàn giao
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư
pháp
|
Lưu và Scan Giấy xác nhận
công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của
nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
01
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giấy xác nhận công dân Việt
Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
II. CẤP
HUYỆN: 01 quy trình
Ghi
vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
Thời gian thực hiện: ngay trong
ngày, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải xác minh thì không
quá 3 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Thực hiện trong ngày (giờ)
|
Trường hợp phải xác minh (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Hồ sơ đăng ký nuôi con nuôi
việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
01
|
0,25
|
B2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01
|
0,25
|
|
|
Chuyên viên phòng Tư pháp
|
Dự thảo kết quả thủ tục hành
chính
|
02
|
01
|
Trưởng phòng Tư pháp
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02
|
0,5
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND các huyện
|
Ký duyệt
|
01
|
0,5
|
B4
|
Lưu hồ sơ và bàn giao hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Tư pháp
|
Trích lục ghi vào Sổ đăng ký
nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
0,5
|
0,25
|
B5
|
Trả hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trích lục ghi vào Sổ đăng ký
nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
0,5
|
0,25
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
08 giờ
|
03 ngày
|
III. CẤP
XÃ: 03 quy trình
1. Thủ tục
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Thời gian thực hiện: 25 ngày.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Hồ sơ đăng ký việc nuôi con
nuôi trong nước
|
0,5
|
B2
|
Thụ lý công việc
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã
|
Dự thảo kết quả thủ tục hành
chính
|
23
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt
|
01
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi
trong nước
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
2. Thủ tục
đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Thời gian thực hiện: 04 ngày
làm việc.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Hồ sơ đăng ký lại việc nuôi
con nuôi trong nước
|
0,25
|
B2
|
Thụ lý công việc
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã
|
Dự thảo kết quả thủ tục hành
chính
|
03
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt
|
0,5
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi
trong nước
|
0,25
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
3. Thủ tục
giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận
trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Thời gian thực hiện: 25 ngày.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Hồ sơ đăng ký việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
0,5
|
B2
|
Thụ lý công việc
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã
|
Dự thảo kết quả thủ tục hành
chính
|
23
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt
|
01
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi
trong nước
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2486/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
311
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|