|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2972/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2972/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN;
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC
KHÁC; LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; LĨNH VỰC
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI; LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày
04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo: số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số
880/QĐ-BGDĐT ngày 27/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án ủy
quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành
phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
Hà Nội tại Tờ trình số 1223/TTr-SGDĐT ngày 17/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 25 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục thường xuyên;
lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực
đào tạo với nước ngoài; lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; trong đó 16 thủ tục hành chính cấp thành phố, 09
thủ tục hành chính cấp huyện.
(Chi tiết tại Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy
trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục số 2 Mục IV; thủ tục số 12,15,16
Mục V; thủ tục số 1,2,3,4,5,10,11,12,13 Mục VII; thủ tục số 2 Mục IX; thủ tục
số 8 Mục VIII; thủ tục số 7 Mục IX Phần A tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết
định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội về việc công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;
Bãi bỏ các thủ tục số 2 Mục V; thủ tục số 1,2,5,6,7,8,9
Mục VI Phần B tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày
07/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố thủ
tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
Bãi bỏ thủ tục số 1 Phần B tại Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc chức năng quản lý nhà Sở Giáo dục và
Đào tạo Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, các PCVP: C.N.Trang, P.T.T.Huyền; các phòng: HCTC, KSTTHC, Trung
tâm THCB;
- Trung tâm báo chí Thủ đô;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN; LĨNH VỰC GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC; LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI
NƯỚC NGOÀI; LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2972/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục thường xuyên - 01 thủ tục
|
1
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt
động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - 23A Quang Trung,
Hoàn Kiếm, Hà Nội (Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính
phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Công bố bộ thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
Chủ tịch UBND Thành phố về phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC
thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc ủy quyền giải quyết TTHC lĩnh vực giáo dục và
đào tạo
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác - 03 thủ tục
|
1
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận 1 cửa Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
2
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận 1 cửa Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
3
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận 1 cửa Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân - 09 thủ tục
|
1
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
3 tháng 20 ngày
làm việc
|
Bộ phận 1 cửa Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
2
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
3 tháng 20 ngày
làm việc
|
Bộ phận 1 cửa Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
3
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
3 tháng 20 ngày
làm việc
|
Bộ phận 1 cửa Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
4
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận 1 cửa Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ
cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên.
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
5
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
Trước 31/12 hàng
năm
|
Bộ phận 1 cửa Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 về
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung,
quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
6
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
|
Cơ sở giáo dục
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính
phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán
trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính,
cung cấp dịch vụ công;
- Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT .
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
|
Hỗ trợ tiền ăn và tiền ở cho học sinh
|
Hàng tháng
|
|
Hỗ trợ gạo cho học sinh
|
2 lần/học kì
|
7
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
|
Cơ sở giáo dục
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT .
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
|
Hỗ trợ tiền ăn và tiền ở cho học sinh
|
Hàng tháng
|
|
Hỗ trợ gạo cho học sinh
|
2 lần/học kì
|
8
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
Cơ sở giáo dục
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính
phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT .
|
|
Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công
lập
|
10 ngày làm việc (kể
từ ngày hết hạn nhận đơn)
|
|
Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài
công lập
|
40 ngày làm việc (kể
từ ngày khai giảng)
|
9
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục
đại học
|
2 lần/năm
|
- Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- Cơ sở giáo dục;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công.
|
- Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 quy
định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá
dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
- Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT
|
IV
|
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài - 01 thủ tục
|
1
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục,
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học
phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục
do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận 1 cửa Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
V
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh - 02 thủ tục
|
1
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
Không quy định
|
- Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Phòng giáo dục và đào tạo;
- Cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú;
- Các trường phổ thông dân tộc nội trú cấp trung
học cơ sở và phổ thông
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23/02/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường
phổ thông dân tộc nội trú.
- Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT ngày 27/3/2023 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
|
2
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
35 ngày làm việc
|
Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Nghị định số 141/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của
Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu
số
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (09 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục trung học - 01 thủ tục
|
1
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Cơ sở giáo dục
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận
học sinh tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông;
- Thông tư số 50/2021/BGDĐT ngày 31/12/20221 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định
51/2002/QĐ-BGDĐT ;
- Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay
thế lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo
dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1543/QĐ-UBND ;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND .
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác - 01 thủ tục
|
1
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động
trở lại
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận 1 cửa UBND
quận, huyện, thị xã
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Nghị định 135/NĐ-CP
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân - 07 thủ tục
|
1
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
Không quy định
|
Bộ phận 1 cửa UBND
quận, huyện, thị xã
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính
phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung,
quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND .
|
2
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận 1 cửa UBND
quận, huyện, thị xã
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND .
|
3
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
|
Cơ sở giáo dục
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ,
- Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND .
|
|
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở
|
Hàng tháng
|
|
Hỗ trợ gạo
|
2 lần/năm
|
4
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
|
Cơ sở giáo dục
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính
phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND .
|
|
Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại
các cơ sở giáo dục công lập (tính từ ngày hết hạn nhận đơn)
|
10 ngày làm việc
|
|
Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại
các cơ sở giáo dục ngoài công lập (tính từ ngày khai giảng)
|
40 ngày làm việc
|
5
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
24 ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính
phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND .
|
6
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người
lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
24 ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND .
|
7
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ
sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
17 ngày làm việc
|
Bộ phận 1 cửa UBND
quận, huyện, thị xã
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND .
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN; LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC; LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI;
LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2972/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Thứ tự TTHC bị
bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên TTHC
|
Cơ sở pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
1
|
Số 2 Mục IV Phần A
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt
động giáo dục trở lại
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG
GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
1
|
Số 12 Mục V Phần A
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
2
|
Số 15 Mục V Phần A
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
3
|
Số 16 Mục V Phần A
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG
GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
1
|
Số 1 Mục VII Phần
A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
2
|
Số 2 Mục VII Phần
A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
3
|
Số 3 Mục VII Phần
A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
4
|
Số 4 Mục VII Phần
A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
5
|
Số 5 Mục VII Phần
A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
6
|
Số 10 Mục VII Phần
A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
7
|
Số 11 Mục VII Phần
A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
8
|
Số 12 Mục VII Phần
A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
- Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT
|
9
|
Số 13 Mục VII Phần
A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo
dục đại học
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
- Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
|
1
|
Số 8 Mục VIII Phần
A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục,
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học
phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục
do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
V
|
LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH
|
1
|
Số 2 Mục IX Phần A
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
- Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT
|
2
|
Số 7 Mục IX Phần A
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
- Quyết định số 5263/QĐ-UBND
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
1
|
Số 1 Phần B tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 11/5/2022
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
- Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO
DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
1
|
Số 2 Mục V Phần B
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động
trở lại
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG
GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
1
|
Số 1 Mục VI Phần B
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
|
2
|
Số 2 Mục VI Phần B
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
|
3
|
Số 5 Mục VI Phần B
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
- Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
|
4
|
Số 6 Mục VI Phần B
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
- Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
|
5
|
Số 7 Mục VI Phần B
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
- Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
|
6
|
Số 8 Mục VI Phần B
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người
lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
- Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
|
7
|
Số 9 Mục VI Phần B
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ
sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
|
Quyết định 2972/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục thường xuyên; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực đào tạo với nước ngoài; lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và đào tạo Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2972/QĐ-UBND ngày 30/05/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục thường xuyên; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực đào tạo với nước ngoài; lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và đào tạo Hà Nội
1.612
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|