|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
509/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 509/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 10 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28 tháng
11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (chi
tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính
được công bố không nêu trong Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số
2544/QĐ-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐ VP, TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (03
TTHC)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
(mã TTHC)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều, kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
(1.011506)
|
- 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- 12 ngày làm việc kể từ, khi nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
(Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng,
tỉnh Cao Bằng)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
1.200.000đ
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022, của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành, một số điều
của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động hóa chất
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày
làm việc xuống còn 09 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày
làm việc xuống còn 12 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
(1.011507)
|
04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
600.000đ
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ Tài chính.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày
làm việc xuống còn 04 ngày làm việc
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
(1.011508)
|
- 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
600.000đ
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ Tài chính.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày
làm việc xuống còn 09 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày
làm việc xuống còn 12 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(06 TTHC)
* Danh mục các TTHC được công bố tại Mục này đã được
công bố tại Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân (UBND) tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Công Thương tỉnh Cao Bằng
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
(mã TTHC)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(2.001547)
|
- 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
1.200.000đ
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, tờ
khai; căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày
làm việc xuống còn 09 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày
làm việc xuống còn 12 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(2.001175)
|
04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
600.000đ
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp
lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày
làm việc xuống còn 04 ngày làm việc
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(2.001172)
|
- 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
600.000đ
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ Tài chính quy định mức thu.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp
lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày
làm việc xuống còn 09 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Cắt giảm Thời hạn giải quyết từ 15 ngày
làm việc xuống còn 12 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(1.002758)
|
- 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
1.200.000đ
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ, mẫu đơn, tờ
khai, căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày
làm việc xuống còn 09 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Cắt giảm Thời hạn giải quyết từ 15, ngày
làm việc xuống còn 12 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(2.001161)
|
04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
600.000đ
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 18/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp
lý.
- Cắt giảm , thời hạn giải quyết từ 05
ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(2.000652)
|
- 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
600.000đ
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp
lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày
làm việc xuống còn 09 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Cắt giảm Thời hạn giải quyết từ 15 ngày
làm việc xuống còn 12 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
|
Tổng số danh mục TTHC công
bố:
|
09 TTHC
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
+ Công bố mới:
|
03 TTHC
|
|
|
|
+ Sửa đổi, bổ sung:
|
06 TTHC
|
|
|
Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình:
|
09 TTHC
|
|
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết:
|
09 TTHC
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 309/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình 01
1. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011506)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an
toàn - Môi trường
|
0,75 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật
an toàn - Môi trường
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 6,5 ngày
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 9,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an
toàn - Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,75 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 9 ngày làm việc
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 12 ngày làm việc
|
Quy trình 02
2. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011507)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an
toàn - Môi trường
|
0,75 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật
an toàn - Môi trường
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an
toàn - Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,75 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính:
|
04 ngày làm việc
|
Quy trình 03
3. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(1.011508)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an
toàn - Môi trường
|
0,75 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật
an toàn - Môi trường
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 6,5 ngày
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 9,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an
toàn - Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,75 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 9 ngày làm việc
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 12 ngày làm việc
|
Quy trình 04
4. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001547)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an
toàn - Môi trường
|
0,75 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật
an toàn - Môi trường
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 6,5 ngày
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 9,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an
toàn - Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,75 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 9 ngày làm việc
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 12 ngày làm việc
|
Quy trình 05
5. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001175)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an
toàn - Môi trường
|
0,75 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật
an toàn - Môi trường
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an
toàn - Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,75 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính:
|
04 ngày làm việc
|
Quy trình 06
6. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001172)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an
toàn - Môi trường
|
0,75 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật
an toàn - Môi trường
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 6,5 ngày
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 9,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an
toàn - Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,75 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 9 ngày làm việc
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 12 ngày làm việc
|
Quy trình 07
7. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.002758)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an
toàn - Môi trường
|
0,75 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật
an toàn - Môi trường
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 6,5 ngày
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 9,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an
toàn - Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,75 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 9 ngày làm việc
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 12 ngày làm việc
|
Quy trình 08
8. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001161)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an
toàn - Môi trường
|
0,75 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật
an toàn - Môi trường
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an
toàn - Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,75 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính:
|
04 ngày làm việc
|
Quy trình 09
9. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.000652)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an
toàn - Môi trường
|
0,75 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật
an toàn - Môi trường
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 6,5 ngày
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 9,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an
toàn - Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,75 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 9 ngày làm việc
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 12 ngày làm việc
|
Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 509/QĐ-UBND ngày 10/05/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
1.363
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|