ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 463/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
12 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
34/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội
địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 17/TTr- SGTVT ngày 08/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà
nước của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Giao thông vận tải xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với
thủ tục hành chính tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng
quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định được ký ban
hành.
Điều 3. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và
Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, HCC, KTN (đ/c Hiếu), TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Mã TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi chú
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
Sở GTVT, Cơ sở đào tạo
|
Các đơn vị liên quan
|
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
1.003135
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
MC
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc
|
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc
|
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được bãi bỏ
STT
|
Mã TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.003168
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Thông tư số 38/2023/TT- BGTVT
ngày 18/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT- BGTVT
ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp,
cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải, Cơ sở
đào tạo
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
1. Cấp, cấp
lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Cá nhân có nhu cầu xét cấp, cấp
lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM nộp hồ sơ đến:
- Sở Giao thông vận tải:
+ Tổ chức thi, ra quyết định
công nhận kết quả thi, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba,
hạng tư và GCNKNCM máy trưởng hạng ba;
+ Đối với Sở Giao thông vận tải
nếu đảm bảo thực hiện được nhiệm vụ tổ chức thi, ra quyết định công nhận kết quả
thi, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng
nhì; quyết định công nhận kết quả kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi CCCM đặc
biệt thì có văn bản đề nghị Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết định.
- Cơ sở đào tạo đủ điều kiện
theo quy định:
+ Tổ chức kiểm tra, ra quyết định
công nhận kết quả kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản;
+ Tổ chức kiểm tra CCCM đặc biệt.
b) Giải quyết TTHC:
Sở Giao thông vận tải hoặc cơ sở
đào tạo tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp,
nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn lấy kết quả giải quyết và làm thủ tục xét cấp,
cấp lại, chuyển đổi; nếu hồ sơ không hợp lệ theo quy định thì hướng dẫn cá nhân
hoàn thiện lại hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ
thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không hợp lệ theo quy định,
trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận
tải hoặc cơ sở đào tạo phải có văn bản gửi cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và người đề nghị xét cấp, cấp lại, chuyển đổi
GCNKNCM, CCCM đã nộp phí, lệ phí theo quy định, Sở Giao thông vận tải hoặc cơ sở
đào tạo thực hiện xét cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM theo quy định tại
Thông tư này.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp
khác.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện
tử Đơn đề nghị theo quy định;
- 02 (hai) ảnh màu hoặc bản điện
tử ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng;
- Bản chính hoặc bản điện tử hoặc
bản sao điện tử Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp;
- Xuất trình bản chính để kiểm
tra (trong trường hợp gửi trực tiếp) hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử hoặc
bản sao có chứng thực (trong trường hợp gửi qua đường bưu chính hoặc qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến hoặc theo hình thức phù hợp khác) của các loại giấy tờ
chứng nhận về thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn hoặc bản
dịch công chứng sang tiếng Việt (đối với các loại giấy tờ chứng nhận về thuyền
trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn do các cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài cấp) để chứng minh đủ điều kiện xét cấp, cấp lại, chuyển đổi tương ứng
với loại GCNKNCM, CCCM theo quy định.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và người đề nghị xét cấp, cấp lại, chuyển đổi
GCNKNCM, CCCM đã nộp phí, lệ phí theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện
TTHC:
- Cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Sở Giao thông vận tải, Cơ sở đào tạo;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải, Cơ sở đào tạo;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
- Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
1.8. Phí, lệ phí:
- Cấp mới, cấp lại chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy;
- Cấp mới, cấp lại chứng chỉ
chuyên môn: 20.000 đồng/giấy.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
- Đơn đề nghị.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT
ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thi, kiểm tra,
cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên
môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT
ngày 18/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT
ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thi, kiểm tra,
cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên
môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI
GCNKNCM, CCCM
Kính
gửi: (cơ quan có thẩm quyền cấp) ……….....................................…...
Ảnh màu cỡ
2x3 cm, ảnh
chụp không quá
06 tháng(*)
|
Tên tôi
là:……………………………………………………………
Sinh ngày…….tháng…….năm……………
.....……………………..
Điện thoại:
...................................; Email:
.......................................
Số CCCD (hoặc CMND, Hộ chiếu):…
...........................................
|
Tôi đã tốt nghiệp ngành học:…………
...…, khóa:……., Trường:…… ...... …...……… đã được cấp bằng, GCNKNCM, CCCM số:……..ngày…...tháng
... năm…… .............
Quá trình làm việc trên phương
tiện thủy nội địa:
TỪ ............ĐẾN ...........
|
CHỨC DANH
|
NƠI LÀM VIỆC
|
SỐ PTTNĐ
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối chiếu với tiêu chuẩn, điều
kiện dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM, tôi thấy đủ
điều kiện:
+ Dự học để thi, kiểm tra lấy
GCNKNCM, CCCM:
+ Dự thi, kiểm tra cấp
GCNKNCM, CCCM:
+ Xét cấp GCNKNCM, CCCM:
+ Cấp lại GCNKNCM, CCCM:
+ Chuyển đổi GCNKNCM, CCCM:
|
□
□
□
□
□
|
Đề nghị (cơ quan có thẩm quyền
cấp)… ..................... …cho tôi được dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chuyển đổi:…… ......................………………………...
Tôi xin cam đoan những điều
khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
|
………, ngày……..tháng…..năm….
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|