|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3930/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3930/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
18 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH CÁ THỂ
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6 /2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1323/QĐ-BKHĐT ngày
26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày
31/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc bãi bỏ, sửa đổi một số
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ
trình số 4814/TTr-KHĐT ngày 22/11/2023 và ý kiến của thành viên UBND tỉnh (Văn
bản xin ý kiến số 4258 VP.UBND-NC ngày 08/12/2023 của Văn phòng UBND tỉnh).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp; lĩnh vực thành lập và Hoạt
động của Liên hiệp Hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã;
lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh cá thể thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Có danh mục thủ tục hành chính kèm
theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy
trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ
thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục
hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3761/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP; báo cáo
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; báo cáo
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- V0, V3, KSTT1-4;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: 3930/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Lĩnh Vực/Tên thủ
tục hành chính
|
Thời gian giải
quyết (Ngày làm việc)
|
Phí, lệ phí
(VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Mức độ Dịch vụ
công trực tuyến
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LĨNH VỰC
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
I.1
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)
|
1
|
1
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và
vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi
nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị.
|
6
|
Không thu phí
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số
04/2017/QH14 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV);
- Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày
26/8/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
I.2
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01
TTHC)
|
2
|
1
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục
chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp.
|
2
|
Không thu phí
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số
04/2017/QH14 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
I.3
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (01 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
5
|
Không thu phí
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số
04/2017/QH14 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP (51 TTHC)
|
3
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
2
|
- Lệ phí ĐKDN: 50.000
- Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000
- Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung
cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
4
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
2
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
5
|
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
2
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
6
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
2
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung
cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
7
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
2
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
8
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
1
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
9
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
10
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
1
|
Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bổ: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
11
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
1
|
Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
12
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung
cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
13
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2
|
Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
14
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
2
|
Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung
cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
15
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
2
|
Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
16
|
14
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1
|
- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định
tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)
- Phí công bố: 100.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
17
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
1
|
Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
18
|
16
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
1
|
- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định
tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)
- Phí công bố: 100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung
cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
19
|
17
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
1
|
- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định
tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)
- Phí công bố: 100.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
20
|
18
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
1
|
- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định
tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
21
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
2
|
Lệ phí: 50.000
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
22
|
20
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
2
|
- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định
tại Thông tư số 47/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung
cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
23
|
21
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương.
|
2
|
- Lệ phí ĐKDN: 50.000/lần
- Miễn lệ phí: + ĐK qua mạng điện tử,
+ Thông báo tạm ngừng
+ Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
24
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội
dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
2
|
- Lệ phí: 50.000
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung
cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
25
|
23
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
2
|
- Lệ phí: 50.000
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung
cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
26
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
1
|
- Lệ phí: 50.000
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
27
|
25
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương,
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng
ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
2
|
- Lệ phí ĐKDN: 50.000/lần
- Miễn lệ phí:
+ ĐK qua mạng điện tử,
+ Thông báo tạm ngừng
+ Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
28
|
26
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
1
|
- Miễn lệ phí
- Phí công bố: 100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung
cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
29
|
27
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
2
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
30
|
28
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
2
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
31
|
29
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
1
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
32
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần và công ty hợp danh)
|
1
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
33
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
1
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung
cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
34
|
32
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
1
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
35
|
33
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
1
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
36
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
1
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
37
|
35
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
1
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Phí công bố: 100.000;
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
38
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
1
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
39
|
37
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
1
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.00
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung
cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
40
|
38
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
2
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
41
|
39
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh).
|
2
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
42
|
40
|
Giải thể doanh nghiệp
|
2
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
43
|
41
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
2
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
44
|
42
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
2
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
45
|
43
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
1
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
46
|
44
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
1
|
- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định
tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
47
|
45
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
2
|
- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định
tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung
cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
48
|
46
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
2
|
- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định
tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
49
|
47
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường
hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
2
|
- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định
tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
50
|
48
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh
|
1
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
51
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành
lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
1
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung
cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
52
|
50
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp
|
1
|
- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định
tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
53
|
51
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể
doanh nghiệp
|
1
|
- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định
tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
III
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP
HỢP TÁC XÃ (15 TTHC)
|
54
|
1
|
Đăng ký thành lập Liên hiệp Hợp tác xã
|
2
|
50.000
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm
2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023
về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân
dân tỉnh.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
55
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
56
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp Hợp
tác xã
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
57
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
|
2
|
50.0000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
58
|
5
|
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã chia
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
59
|
6
|
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã tách
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
60
|
7
|
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã hợp nhất
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
61
|
8
|
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã sáp nhập
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
63
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác
xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng).
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
64
|
10
|
Giải thể tự nguyện Liên hiệp Hợp tác xã
|
2
|
- Lệ phí: Không thu phí
(Không được quy định tại - Nghị quyết số
21/2023/NQ- HĐND)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
65
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp Hợp
tác xã
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
66
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của Liên hiệp Hợp tác xã
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
67
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
2
|
- Lệ phí: Không thu phí
(Không được quy định tại - Nghị quyết số
21/2023/NQ- HĐND)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
68
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
|
2
|
- Lệ phí: Không thu phí
(Không được quy định tại - Nghị quyết số
21/2023/NQ- HĐND)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
69
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác
xã.
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Lĩnh Vực/Tên
thủ tục hành chính
|
Thời gian giải
quyết (Ngày làm việc)
|
Phí, lệ phí
(VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Mức độ Dịch vụ
công trực tuyến
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
(16 TTHC)
|
70
|
1
|
Đăng ký thành lập Hợp tác xã
|
2
|
50.000
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm
2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023
về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân
dân tỉnh.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
71
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
72
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
73
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
74
|
5
|
Đăng ký khi Hợp tác xã chia
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
75
|
6
|
Đăng ký khi Hợp tác xã tách
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
76
|
7
|
Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
77
|
8
|
Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
78
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
79
|
10
|
Giải thể tự nguyện Hợp tác xã
|
2
|
- Lệ phí: Không thu phí
(Không được quy định tại Nghị quyết số
21/2023/NQ- HĐND)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
80
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
81
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
82
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
2
|
- Lệ phí: Không thu phí
(Không được quy định tại Nghị quyết số
21/2023/NQ- HĐND)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
83
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
2
|
- Lệ phí: Không thu phí
(Không được quy định tại Nghị quyết số
21/2023/NQ- HĐND)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
84
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
85
|
16
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH
DOANH CÁ THỂ (05 TTHC)
|
86
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
2
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023
về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng
nhân dân tỉnh.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
87
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
88
|
3
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
1
|
- Lệ phí: Không thu phí; (Không được quy định
tại Nghị quyết số 62 và Nghị quyết số 88)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
89
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
1
|
- Lệ phí: Không thu phí
(Không được quy định tại Nghị quyết số
21/2023/NQ-HĐND)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
90
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
Quyết định 3930/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp; Liên hiệp Hợp tác xã; Hợp tác xã; hộ kinh doanh cá thể thuộc phạm vi, chức năng quản lý của của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3930/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp; Liên hiệp Hợp tác xã; Hợp tác xã; hộ kinh doanh cá thể thuộc phạm vi, chức năng quản lý của của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
290
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|