|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1114/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Trung Chinh
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1114/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm
2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 2102/TTr-SNN ngày 30 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 2477/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của UBND thành phố
Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng, Quyết định số
353/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ, bổ sung một số thủ tục
hành chính được quy định tại Quyết định số 2477/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm
2020 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng, Quyết
định số 3229/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc
sửa đổi, bổ sung, thay thế, ban hành mới một số thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng,
Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng
về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay
thế một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 17
tháng 8 năm 2022 của UBND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
UBND các quận, huyện, xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Trung tâm Thông tin dịch vụ công;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, KSTT, SNN.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN PHỤ TRÁCH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố
Đà Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐANG CÒN HIỆU LỰC
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ TTHC
|
GHI CHÚ
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
1.004694
|
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
1.004359
|
|
3
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển
|
1.004344
|
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy
sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
1.004918
|
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
1.004913
|
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
1.004697
|
|
7
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trống thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
1.004692
|
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển
cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
1.004684
|
|
9
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công
ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
1.004680
|
|
10
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
1.004656
|
|
11
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004923
|
|
12
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004921
|
|
13
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm (tàu cá, cảng cá, cơ sở nuôi trồng thủy sản
|
1.008649
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
14
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng
nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2.001838
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát
thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2.001241
|
|
16
|
Hỗ trợ về kinh phí bảo hiểm thân tàu; thiết bị giám
sát hành trình lắp đặt trên tàu cá; máy, thiết bị dùng trong bảo quản sản phẩm; máy, thiết bị dùng trong khai
thác thủy sản
|
1.008647
|
|
17
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
1.010576
|
|
18
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
1.003681
|
|
19
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác (theo yêu cầu)
|
1.003666
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
1.003650
|
|
21
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
1.003634
|
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
1.003586
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
1.003563
|
|
24
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử
lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài)
|
1.004915
|
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
1.003590
|
|
26
|
Cấp giấy Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
trong nước (theo yêu cầu)
|
1.003593
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
1.004363
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
1.004346
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
|
1.004493
|
|
4
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004509
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm
đối tượng kiểm dịch thực vật
|
1.003984
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
1.007931
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
1.007932
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
8
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
1.007933
|
|
III
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng
phương pháp vô tính
|
1.008003
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
IV
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG,
LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
|
2.001827
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
2.001823
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
V
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI
TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa, vật tư
lĩnh vực nông nghiệp
|
1.008642
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Công nhận doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003388
|
|
3
|
Công nhận lại doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003371
|
|
4
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
1.003618
|
|
VI
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008126
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008127
|
Sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008128
|
Sửa đổi, bổ sung
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008129
|
Sửa đổi, bổ sung
|
VII
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn
đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
2.001064
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
1.005319
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú
y
|
1.001686
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
1.004839
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
1.004022
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
1.002338
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
2.000873
|
|
8
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú
y
|
2.002132
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
1.011475
|
TTHC thay thế.
Thủ tục này thay thế 02 thủ tục gồm: Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Mã TTHC: 1.003781) và Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng
thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống), mã TTHC: 1.005327
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
1.011477
|
TTHC thay thế.
Thủ tục này thay thế 03 thủ tục gồm: Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Mã TTHC: 1.003810), Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (Mã TTHC:
1.003612), Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn
và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc
phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực
hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ
số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. (Mã TTHC: 1.002239)
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
1.011478
|
TTHC mới ban hành
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật
|
1.011479
|
TTHC mới ban hành
|
VIII
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
3.000159
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
3.000160
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
3.000198
|
|
4
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng,
thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp thuộc Phụ lục II và III
CITES không phải loài thủy sản (Mã TTHC: 1.004815)
|
1.004815
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
5
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
1.000047
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
6
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
1.000045
|
TTHC ban hành mới
|
7
|
Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
3.000152
|
TTHC sửa đổi, bổ sung; đồng thời thay thế 02 thủ tục gồm: Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối với khu rừng thuộc UBND cấp thành phố quản lý (1.000077) và Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp
thành phố (2.000030)
|
8
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh
|
1.007916
|
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục
đích khác
|
1.007917
|
|
10
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do UBND cấp thành phố Quyết
định đầu tư)
|
1.007918
|
|
11
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
1.000084
|
|
12
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
1.000081
|
|
13
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng
là tổ chức
|
1.000055
|
|
14
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp thành
phố thành lập
|
1.000065
|
|
15
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với
bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một
thành phố)
|
1.000058
|
|
IX
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
1.003524
|
|
2
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
1.003486
|
|
3
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
1.003397
|
|
4
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
1.003727
|
|
5
|
Công nhận nghề truyền thống
|
1.003712
|
|
6
|
Công nhận làng nghề
|
1.003695
|
|
X
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước
|
2.002169
|
|
2
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm
nông nghiệp
|
1.005411
|
|
XI
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các
dự án có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng thuộc dự án đầu tư xây dựng công
trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
1.008658
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu/ Hồ sơ yêu cầu/Hồ sơ mời quan tâm
|
1.008659
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư các dự án
do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc đơn vị trực thuộc Sở làm chủ đầu
tư có tổng mức đầu tư dưới 500 triệu đồng
|
1.008661
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
1.008668
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
5
|
Thẩm định, tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án
đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
1.008655
|
|
6
|
Phê duyệt quyết định đầu tư các dự án có tổng mức đầu
tư dưới 15 tỷ đồng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
1.008657
|
|
7
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở đối với dự án, công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
1.008660
|
|
XII
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối
với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
1.003867
|
Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây
lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
1.004385
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004427
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ của UBND tỉnh
|
2.001793
|
|
5
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003870
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001795
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003921
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng,
sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003893
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001791
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001796
|
|
11
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo
sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001426
|
|
12
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới,
trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
2.001401
|
|
13
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
1.003880
|
|
14
|
Thủ tục phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản
lý
|
2.001804
|
|
15
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận
hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003232
|
|
16
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
1.003211
|
|
17
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm
định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003221
|
|
18
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003203
|
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động liên quan đến phạm vi bảo vệ
công trình đê kè
|
1.009434
|
|
20
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
1.003188
|
TTHC mới ban hành
|
XIII
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
|
1
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp
để cứu trợ thuộc thẩm quyền của
UBND thành phố
|
1.008408
|
|
2
|
Điều chỉnh văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc
phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng chính phủ
|
1.008410
|
|
3
|
Phê duyệt văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc
phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận
của Thủ tướng chính phủ
|
1.008409
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã số trong CSDLQG
|
Căn cứ ban hành hoặc lý do
bãi bỏ
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm vẫn còn thời
hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc
hoặc có sự cố thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP (tàu cá,
cảng cá, cơ sở nuôi trồng thủy sản)
|
1.008651
|
Thông tư số 32/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
II
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
Cấp giấy chứng, nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
1.003619
|
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy
sản)
|
1.003598
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
1.003589
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
1.003577
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG,
LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo
an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc
hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
|
2.001819
|
Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL , ngày 19/01/2023 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
IV
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
1.000037
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc
lâm sản
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1114/QĐ-UBND ngày 31/05/2023 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Đà Nẵng
466
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|