a) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 6.500
tỷ đồng.
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 25 tỷ
đồng.
c) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:
180,668 tỷ đồng.
d) Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong
nước: 2.015,505 tỷ đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:
468,635 tỷ đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới: 821,573 tỷ đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 461,19 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực (bổ sung có mục
tiêu): 1.400,869 tỷ đồng.
b) Vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của
nhà tài trợ nước ngoài): 429,281 tỷ đồng.
1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp
luật, báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính dự kiến Kế hoạch đầu tư công
năm 2024 của tỉnh (lần 1) theo quy định.
2. Sau khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo dự kiến
tổng mức vốn đầu tư công năm 2024 cho tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng
phương án phân bổ chi tiết (chi tiết danh mục và mức vốn cho từng chương trình,
dự án), báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng nhiệm vụ của mình giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh
Hóa khoá XVIII, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2023 và có hiệu lực
kể từ ngày thông qua./.
Số TT
|
Nguồn vốn/Danh mục dự án
|
Ngành, lĩnh vực
|
Quyết định đầu tư, quyết định phê duyệt quyết toán
(hoặc quyết định chủ trương đầu tư)
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khi khởi công dự án đến hết
năm 2023
|
Số vốn còn thiếu đến hết năm 2023
|
Kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa
phương giai đoạn 2021-2025 được duyệt1
|
Dự kiến kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa
phương năm 2024
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư (hoặc giá trị quyết toán)
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.723.013
|
8.721.173
|
|
|
A
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.147.110
|
6.500.000
|
|
|
A.1
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐIỀU TIẾT VỀ NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.355.360
|
2.249.400
|
|
|
I
|
Bố trí trả nợ gốc
vốn vay và lãi vay các dự án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420.000
|
106.427
|
|
|
II
|
Bổ sung vốn điều
lệ cho Quỹ Phát triển đất tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
30.000
|
|
|
III
|
Thực hiện đo đạc,
đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000
|
60.000
|
|
|
IV
|
Bố trí vốn đối ứng
cho các dự án sử dụng vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài
trợ nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300.000
|
300.000
|
|
|
V
|
Bố trí cho các
nhiệm vụ cấp bách
|
|
|
515.968
|
295.600
|
80.000
|
80.000
|
435.968
|
215.600
|
295.600
|
198.700
|
|
|
1
|
Bố trí để thực
hiện công tác giải phóng mặt bằng, tái định cư
|
|
|
378.668
|
163.800
|
80.000
|
80.000
|
298.668
|
83.800
|
163.800
|
83.800
|
|
|
-
|
Di dân, sắp xếp dân
cư, tái định cư một số hộ dân thôn Lâm Quảng, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn.
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2622/QĐ-UBND ngày 01/8/2022; 2664/QĐ-UBND ngày
27/7/2023
|
378.668
|
163.800
|
80.000
|
80.000
|
298.668
|
83.800
|
163.800
|
83.800
|
UBND thị xã Nghi Sơn
|
|
2
|
Bố trí cho
các dự án thực hiện di dân tại các khu vực bị ảnh hưởng bởi lũ ống, lũ quét
|
|
|
137.300
|
131.800
|
|
|
137.300
|
131.800
|
131.800
|
114.900
|
|
|
a
|
Dự án khởi
công mới và dự kiến hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
97.950
|
97.950
|
|
|
97.950
|
97.950
|
97.950
|
97.950
|
|
|
1
|
Sắp xếp, ổn định
dân cư cho các hộ dân thôn Trình, xã Lũng Cao, huyện Bá Thước.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
279/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
13.800
|
13.800
|
|
|
13.800
|
13.800
|
13.800
|
13.800
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bá Thước
|
|
2
|
Sắp xếp, ổn định
dân cư cho các hộ dân bản Yên, xã Mường Mìn, huyện Quan Sơn.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
278/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
14.700
|
14.700
|
|
|
14.700
|
14.700
|
14.700
|
14.700
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Sơn
|
|
3
|
Sắp xếp, ổn định
dân cư cho các hộ dân bản Tung, xã Trung Lý, huyện Mường Lát.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
275/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
18.900
|
18.900
|
|
|
18.900
|
18.900
|
18.900
|
18.900
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường Lát
|
|
4
|
Sắp xếp, ổn định
dân cư cho các hộ dân bản Ma Hác, xã Trung Lý, huyện Mường Lát.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
274/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
11.700
|
11.700
|
|
|
11.700
|
11.700
|
11.700
|
11.700
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường Lát
|
|
5
|
Sắp xếp, ổn định
dân cư cho các hộ dân bản Sa Lung, xã Mường Lý, huyện Mường Lát.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
276/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
20.100
|
20.100
|
|
|
20.100
|
20.100
|
20.100
|
20.100
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường Lát
|
|
6
|
Sắp xếp, ổn định
dân cư cho các hộ dân bản Ngố, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
272/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
3.150
|
3.150
|
|
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường Lát
|
|
7
|
Sắp xếp, ổn định
dân cư cho các hộ dân bản Lách, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
273/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
4.050
|
4.050
|
|
|
4.050
|
4.050
|
4.050
|
4.050
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường Lát
|
|
8
|
Sắp xếp, ổn định
dân cư cho các hộ dân bản Suối Lóng xã Tam Chung, huyện Mường Lát.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
277/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường Lát
|
|
9
|
Sắp xếp, ổn định
dân cư cho các hộ dân thôn La Ca, xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
280/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
4.950
|
4.950
|
|
|
4.950
|
4.950
|
4.950
|
4.950
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bá Thước
|
|
10
|
Sắp xếp, ổn định
dân cư cho các hộ dân thôn Mỵ, xã Yên Nhân, huyện Thường Xuân.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
281/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
2.400
|
2.400
|
|
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân
|
|
11
|
Sắp xếp, ổn định
dân cư cho các hộ dân thôn Chiềng, xã Bát Mọt, huyện Thường Xuân.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
282/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới và hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
39.350
|
33.850
|
|
|
39.350
|
33.850
|
33.850
|
16.950
|
|
|
1
|
Sắp xếp, ổn định
dân cư cho các hộ dân thôn Pốn Thành Công, xã Lũng Cao, huyện Bá Thước.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
710/QĐ-UBND ngày 03/3/2023
|
3.300
|
3.300
|
|
|
3.300
|
3.300
|
3.300
|
1.600
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bá Thước
|
|
2
|
Sắp xếp, ổn định
dân cư cho các hộ dân bản Luốc Lầu, xã Mường Min, huyện Quan Sơn
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
708/QĐ-UBND ngày 03/3/2023
|
9.800
|
6.300
|
|
|
9.800
|
6.300
|
6.300
|
3.200
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Sơn
|
|
3
|
Sắp xếp, ổn định
dân cư cho các hộ dân bản Trung Thắng, xã Trung Lý, huyện Mường Lát.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
707/QĐ-UBND ngày 03/3/2023
|
16.150
|
16.150
|
|
|
16.150
|
16.150
|
16.150
|
8.100
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường Lát
|
|
4
|
Sắp xếp, ổn định
dân cư cho các hộ dân bản Tân Lập, xã Trung Thành, huyện Quan Hóa.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
634/QĐ-UBND ngày 27/02/2023
|
2.000
|
1.500
|
|
|
2.000
|
1.500
|
1.500
|
750
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Hóa
|
|
5
|
Sắp xếp, ổn định
dân cư cho các hộ dân khu Pom Ban, bản Giàng, xã Yên Khương, huyện Lang
Chánh.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
709/QĐ-UBND ngày 03/3/2023
|
5.420
|
4.200
|
|
|
5.420
|
4.200
|
4.200
|
2.100
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lang Chánh
|
|
6
|
Sắp xếp, ổn định
dân cư cho các hộ dân thôn Tượng Liên, xã Thạch Tượng, huyện Thạch Thành
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
711/QĐ-UBND ngày 03/3/2023
|
2.680
|
2.400
|
|
|
2.680
|
2.400
|
2.400
|
1.200
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành
|
|
VI
|
Bố trí vốn thực
hiện các dự án
|
|
|
17.765.937
|
7.438.732
|
8.798.991
|
3.201.407
|
8.966.946
|
4.213.649
|
4.939.760
|
1.554.273
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn
thành có quyết toán được duyệt
|
|
|
52.129
|
5.629
|
46.500
|
|
5.629
|
5.629
|
5.629
|
5.629
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hồ
Ná Hiếng xã Thanh Quân, huyện Như Xuân
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
4229/QĐ-UBND ngày 01/12/2022
|
52.129
|
5.629
|
46.500
|
|
5.629
|
5.629
|
5.629
|
5.629
|
UBND huyện Như Xuân
|
|
b
|
Dự án đã hoàn
thành chưa có quyết toán được duyệt
|
|
|
5.050.217
|
1.379.134
|
4.006.499
|
1.040.172
|
1.043.718
|
315.286
|
805.143
|
304.004
|
|
|
1
|
Đường giao thông nối
thị xã Sầm Sơn với Khu kinh tế Nghi Sơn (GĐ I).
|
Giao thông
|
79/QĐ-UBND ngày 9/1/2017; 1852/QĐ-UBND ngày
17/5/2019; 2581/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
|
1.479.704
|
179.704
|
1.460.930
|
160.930
|
18.774
|
18.774
|
136.774
|
15.311
|
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
|
|
2
|
Đại lộ Đông - Tây thành
phố Thanh Hóa, đoạn từ thị trấn Rừng Thông đến Quốc lộ 1A.
|
Giao thông
|
2016/QĐ-UBND ngày 10/6/2016; 3224/QĐ-UBND ngày
27/8/2018; 930/QĐ-UBND ngày 22/3/2021
|
1.283.327
|
300.000
|
676.419
|
276.819
|
606.908
|
23.181
|
79.681
|
23.181
|
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Trần Phú, thị xã Bỉm Sơn.
|
Giao thông
|
2733/QĐ-UBND ngày 13/7/2020
|
84.964
|
59.475
|
66.500
|
53.500
|
18.464
|
5.975
|
49.475
|
5.975
|
UBND thị xã Bỉm Sơn
|
|
4
|
Tuyến đường từ thị
trấn Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân.
|
Giao thông
|
4528/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
316.878
|
276.878
|
178.676
|
115.000
|
138.202
|
138.202
|
261.878
|
138.202
|
UBND huyện Thọ Xuân
|
|
5
|
Khu neo đậu tàu
thuyền phục vụ di dân, tái định cư xã Hải Hà, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã
Nghi Sơn).
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
5500/QĐ-UBND ngày 25/12/2020
|
64.964
|
64.964
|
41.000
|
41.000
|
23.964
|
23.964
|
53.964
|
23.964
|
UBND thị xã Nghi Sơn
|
|
6
|
Đường từ Quốc lộ 1A
đến điểm đầu tuyến đường Đông Tây 4 đi cảng Nghi Sơn, thuộc tuyến đường từ Quốc
lộ 1A đi cảng Nghi Sơn.
|
Khu kinh tế và khu công nghiệp
|
352/QĐ-BQLKKTNS&KCN ngày 29/9/2016;
172/QĐ-BQLKKTNS&KCN ngày 28/8/2017; 288/QĐ-BQLKKTNS&KCN ngày
15/10/2018; 22/QĐ-BQLKKTNS&KCN ngày 15/01/2021; 161/QĐ-BQLKKTNS&KCN
ngày
|
1.479.095
|
319.000
|
1.287.879
|
260.000
|
191.216
|
59.000
|
139.000
|
59.000
|
Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
7
|
Bảo tồn và Phòng dựng
Chính điện, Khu di tích lịch sử Lam Kinh
|
Văn hóa
|
4613/QĐ-UBND ngày 23/12/2014; 669/QĐ-UBND ngày 25/02/2020;
2518/QĐ-UBND ngày 12/7/2021; 1737/QĐ-UBND ngày 25/5/2021
|
259.114
|
96.942
|
249.095
|
86.923
|
10.019
|
10.019
|
2.200
|
2.200
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
|
|
8
|
Hoàn thiện mặt đường
tuyến đường vào Nhà máy xi măng Đại Dương.
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
4312/QĐ-UBND ngày 06/12/2022
|
82.171
|
82.171
|
46.000
|
46.000
|
36.171
|
36.171
|
82.171
|
36.171
|
Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
c
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
11.305.175
|
5.503.969
|
4.739.492
|
2.159.735
|
6.565.683
|
3.344.234
|
3.668.988
|
1.114.640
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Khu tái định cư phục vụ di dân xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
3033/QĐ-UBND ngày 10/8/2021; 1721/QĐ-UBND ngày
22/5/2023
|
971.990
|
779.962
|
134.219
|
134.219
|
837.771
|
645.743
|
740.772
|
278.281
|
UBND thị xã Nghi Sơn
|
|
2
|
Bảo tồn, tôn tạo và
phát huy giá trị Khu di tích Lăng miếu Triệu Tường, xã Hà Long, huyện Hà
Trung (GĐ 2).
|
Văn hóa
|
1578/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
453.207
|
236.350
|
139.635
|
131.612
|
313.572
|
104.738
|
206.350
|
32.738
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phần xây lắp do
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm chủ đầu tư.
|
|
1578/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
274.212
|
84.000
|
9.000
|
9.000
|
265.212
|
75.000
|
82.500
|
3.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
|
|
-
|
Phần GPMB, TĐC
do UBND huyện Hà Trung làm chủ đầu tư.
|
|
3373/QĐ-UBND ngày 03/9/2019
|
178.995
|
152.350
|
130.635
|
122.612
|
48.360
|
29.738
|
123.850
|
29.738
|
UBND huyện Hà Trung
|
|
3
|
Tôn tạo Khu di tích
Phủ Trịnh, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc (trước đây là dự án Bảo tồn, tu bổ,
tôn tạo khu Phủ từ, trưng bày, quản lý, dịch vụ và cảnh quan Di tích lịch sử
Phủ Trinh xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc).
|
Văn hóa
|
4363/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; NQ số 211/NQ- HĐND ngày
36/10/2019; 68/QĐ-UBND ngày 07/01/2021; NQ số 379/NQ- HĐND ngày 24/3/2023
|
550.730
|
270.195
|
220.834
|
164.600
|
329.896
|
105.595
|
154.000
|
32.056
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phần xây lắp do
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm chủ đầu tư.
|
|
4363/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; NQ số 211/NQ- HĐND ngày
16/10/2019
|
304.625
|
95.539
|
55.397
|
40.400
|
249.228
|
55.139
|
88.944
|
15.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
|
|
-
|
Phần GPMB, TĐC
do UBND huyện Vĩnh Lộc làm chủ đầu tư
|
|
68/QĐ-UBND ngày 07/01/2021
|
246.105
|
174.656
|
165.437
|
124.200
|
80.668
|
50.456
|
65.056
|
17.056
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
|
4
|
Đường nối Quốc lộ 1
với Quốc lộ 45 đoạn từ xã Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện
Thiệu Hóa (Km5+250-Km 14+603) - Tiểu dự án 1: Cầu vượt sông Mã và đường 2 đầu
cầu từ Km5+250-Km7+250
|
Giao thông
|
2543/QĐUBND ngày 13/7/2021; 3627/QĐUBND ngày
16/9/2021; 2742/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
655.397
|
655.397
|
326.272
|
326.272
|
329.125
|
329.125
|
286.000
|
12.228
|
Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao thông Thanh Hóa
(trước đây là Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông số 1); UBND các
huyện Hoằng Hóa, Thiệu Hóa
|
|
5
|
Đường Bến En đi
trung tâm thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh.
|
Giao thông
|
1867/QĐ-UBND ngày 30/5/2022
|
348.155
|
160.000
|
103.000
|
87.500
|
245.155
|
72.500
|
119.500
|
16.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Thanh
|
|
6
|
Xây dựng kéo dài
kênh thoát nước làm mát của Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn.
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
4212/QĐ-UBND ngày 30/11/2022
|
113.916
|
113.916
|
25.500
|
25.500
|
88.416
|
88.416
|
91.200
|
33.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu vực Khu kinh tế
Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
|
|
7
|
Tuyến đường 4C,
thành phố Sầm Sơn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường vành đai phía Nam)
|
Giao thông
|
102/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
604.984
|
93.916
|
14.500
|
14.500
|
590.484
|
79.416
|
93.916
|
39.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn
|
|
8
|
Tuyến đường trục cảnh
quan Thanh Hóa - Sầm Sơn, thành phố Sầm Sơn (đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường
4C).
|
Giao thông
|
103/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
631.862
|
147.634
|
28.500
|
28.500
|
603.362
|
119.134
|
147.634
|
59.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn
|
|
9
|
Đầu tư xây dựng tuyến
đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa.
|
Giao thông
|
4500/QĐ-UBND ngày 22/10/2020
|
2.242.000
|
1.142.000
|
1.413.931
|
313.931
|
828.069
|
828.069
|
885.650
|
289.000
|
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa; UBND các huyện Nga
Sơn, Hoằng Hóa, Hậu Lộc
|
|
10
|
Đầu tư xây dựng tuyến
đường bộ ven biển đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn và đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia nay
là thị xã Nghi Sơn, (hợp đồng BOT).
|
Giao thông
|
5351/QĐ-UBND ngày 16/12/2020
|
3.372.661
|
952.661
|
1.404.500
|
4.500
|
1.968.161
|
948.161
|
737.629
|
300.000
|
Ban Quản lý dự án các công trình giao thông Thanh
Hóa, UBND các huyện, thị xã, thành phố: Hoằng Hóa, Quảng Xương, Nghi Sơn, Sầm
Sơn
|
|
11
|
Đường giao thông từ
ngã ba Voi (thành phố Thanh Hóa) đi TP. Sầm Sơn (phần dự án mới điều chỉnh
tăng thêm bố trí từ nguồn tăng thu)
|
Giao thông
|
1163/QĐ-UBND ngày 03/4/2020; 1592/QĐ-UBND ngày
12/5/2023
|
1.360.273
|
951.938
|
928.601
|
928.601
|
431.672
|
23.337
|
206.337
|
23.337
|
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa; UBND thành phố Sầm
Sơn
|
|
e
|
Dự án khởi
công mới năm 2024
|
|
|
1.358.416
|
550.000
|
6.500
|
1.500
|
1.351.916
|
548.500
|
460.000
|
130.000
|
|
|
1
|
Xây dựng thành phố
Thanh Hóa trở thành đô thị thông minh giai đoạn 2021-
|
Công nghệ thông tin
|
227/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
|
350.000
|
100.000
|
2.500
|
500
|
347.500
|
99.500
|
100.000
|
30.000
|
UBND TP Thanh Hóa
|
|
2
|
Mở rộng đại lộ Lê Lợi
đoạn từ ngã tư Phú Sơn đến cầu Đống, thành phố Thanh Hóa
|
Giao thông
|
1563/QĐ-UBND ngày 11/5/2023
|
1.008.416
|
450.000
|
4.000
|
1.000
|
1.004.416
|
449.000
|
360.000
|
100.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hoá
(trước đây là Ban Giải phóng mặt bằng và tái định cư thành phố Thanh Hóa);
UBND TP Thanh Hóa
|
|
A.2
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐIỀU TIẾT VỀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.791.750
|
4.250.600
|
|
|
B
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
105.917
|
60.000
|
95.467
|
58.000
|
10.450
|
2.000
|
27.000
|
25.000
|
|
|
I
|
Bố trí vốn thực
hiện các dự án
|
|
|
105.917
|
60.000
|
95.467
|
58.000
|
10.450
|
2.000
|
27.000
|
25.000
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn
thành chưa có quyết toán được duyệt
|
|
|
105.917
|
60.000
|
95.467
|
58.000
|
10.450
|
2.000
|
27.000
|
25.000
|
|
|
1
|
Xây dựng Khu điều
trị nội trú Bệnh viện Phụ Sản Thanh Hóa.
|
Y tế, dân số và gia đình
|
334/QĐ-UBND ngày 21/01/2020
|
105.917
|
60.000
|
95.467
|
58.000
|
10.450
|
2.000
|
27.000
|
2.000
|
Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa
|
|
2
|
Số vốn phân bổ các
dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
|
|
C
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223.500
|
180.668
|
|
Chi tiết có Phụ lục IV kèm theo.
|
1
|
Vốn từ nguồn Chính
phủ vay về cho tỉnh vay lại cho các dự án sử dụng vốn nước ngoài (vốn ODA và
vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223.500
|
180.668
|
|
|
D
|
CHI XÂY DỰNG CƠ
BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC
|
|
|
13.964.479
|
8.451.196
|
4.625.339
|
3.536.242
|
9.234.897
|
4.832.606
|
5.325.403
|
2.015.505
|
|
|
I
|
Bố trí vốn cho
các dự án trụ sở làm việc Mặt trận tổ quốc, khối đoàn thể chính trị - xã hội
cấp huyện và công sở xã
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
242.026
|
77.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi
công mới năm 2024
|
|
|
126.053
|
77.000
|
|
|
126.053
|
77.000
|
77.000
|
77.000
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
của Mặt trận Tổ quốc, khối đoàn thể chính trị - xã hội
|
|
|
37.802
|
25.000
|
|
|
37.802
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
-
|
Trụ sở làm việc
MTTQ và khối đoàn thể chính trị - xã hội huyện Thạch Thành.
|
|
1959/QĐ-UBND ngày 07/60023
|
8.918
|
5.000
|
|
|
8.918
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng dự án huyện Thạch
Thành
|
|
-
|
Trụ sở làm việc
MTTQ và khối đoàn thể chính trị - xã hội huyện Như Xuân.
|
|
2535/QĐ-UBND ngày 17/7/2023
|
5.493
|
5.000
|
|
|
5.493
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Xuân
|
|
-
|
Trụ sở làm việc
MTTQ và khối đoàn thể chính trị-xã hội huyện Như Thanh.
|
|
2659/QĐ-UBND ngày 27/7/2023
|
10.391
|
5.000
|
|
|
10.391
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Thanh
|
|
-
|
Trụ sở làm việc
MTTQ và khối đoàn thể chính trị-xã hội huyện Quan Sơn.
|
|
3525/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
7.000
|
5.000
|
|
|
7.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Sơn
|
|
|
Trụ sở làm việc
MTTQ và khối đoàn thể chính trị - xã hội huyện Lang Chánh.
|
|
797/QĐ-UBND ngày 10/3/2023
|
6.000
|
5.000
|
|
|
6.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lang Chánh
|
|
2
|
Công sở xã trên
địa bàn tỉnh
|
|
|
88.251
|
52.000
|
|
|
88.251
|
52.000
|
52.000
|
52.000
|
|
|
*
|
Huyện Bá Thước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng
Công sở xã Điển Thượng, huyện Bá Thước.
|
|
1636/QĐ-UBND ngày 16/5/2023
|
5.197
|
5.000
|
|
|
5.197
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bá Thước
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng
Công sở xã Lương Ngoại, huyện Bá Thước.
|
|
1642/QĐ-UBND ngày 16/5/2023
|
5.197
|
5.000
|
|
|
5.197
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bá Thước
|
|
*
|
Huyện Cẩm Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng Công
sở xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy.
|
|
2222/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
5.783
|
5.000
|
|
|
5.783
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng
Công sở xã Cẩm Tân, huyện Cẩm Thủy.
|
|
4566/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
14.900
|
5.000
|
|
|
14.900
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy
|
|
*
|
Thị xã Nghi Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng
Công sở phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn.
|
|
2089/QĐ-UBND ngày 15/6/2023
|
7.724
|
5.300
|
|
|
7.724
|
5.300
|
5.300
|
5.300
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghi Sơn
|
|
*
|
Huyện Hà Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng
Công sở xã Hà Vinh, huyện Hà Trung.
|
|
3237/QĐ-UBND ngày 27/9/2022
|
10.200
|
5.300
|
|
|
10.200
|
5.300
|
5.300
|
5.300
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hà Trung
|
|
*
|
Huyện Hậu Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng
Công sở xã Triệu Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
|
3143/QĐ-UBND ngày 20/9/2022
|
8.000
|
5.300
|
|
|
8.000
|
5.300
|
5.300
|
5.300
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc
|
|
*
|
Huyện Thường
Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng
Công sở thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân.
|
|
4661/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
|
17.700
|
5.800
|
|
|
17.700
|
5.800
|
5.800
|
5.800
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường
|
|
*
|
Huyện Thạch
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng
Công sở xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành.
|
|
2271/QĐ-UBND ngày 27/6/2023
|
6.621
|
5.000
|
|
|
6.621
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch
|
|
*
|
Huyện Thọ Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng
Công sở xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân.
|
|
1539/QĐ-UBND ngày 09/5/2023
|
6.929
|
5.300
|
|
|
6.929
|
5.300
|
5.300
|
5.300
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân
|
|
II
|
Bố trí vốn thực
hiện các dự án
|
|
|
13.964.479
|
8.451.196
|
4.625.339
|
3.536.242
|
9.234.897
|
4.832.606
|
5.083.377
|
1.938.505
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn
thành có quyết toán được duyệt
|
|
|
101.529
|
101.529
|
93.300
|
93.300
|
8.229
|
8.229
|
62.205
|
8.229
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo
đường tỉnh 515B (ĐT.515B) Thiệu Lý - Đông Hoàng.
|
Giao thông
|
4152/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
37.997
|
37.997
|
35.900
|
35.900
|
2.097
|
2.097
|
20.305
|
2.097
|
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường
giao thông từ xã Thủy Sơn, huyện Ngọc Lặc đi làng Thung xã Đồng Lương, huyện
Lang Chánh
|
Giao thông
|
2190/QĐ-UBND ngày 22/6/2023
|
63.532
|
63.532
|
57.400
|
57.400
|
6.132
|
6.132
|
41.900
|
6.132
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
|
b
|
Dự án đã hoàn
thành chưa có quyết toán được duyệt
|
|
|
2.168.052
|
1.433.494
|
1.745.992
|
1.225.312
|
343.228
|
151.245
|
506.957
|
140.414
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
đảm bảo an toàn một số hồ đập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
3898/QĐ-UBND ngày 09/10/2018; 3742/QĐ-UBND ngày
19/9/2019; 5550/QĐ-UBND ngày 28/12/2020; 1362/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
59.886
|
59.886
|
53.103
|
53.103
|
5.187
|
5.187
|
32.186
|
5.187
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và
PTNT Thanh Hóa
|
|
2
|
Đường từ xã Xuân
Phú, huyện Quan Hóa đi xã Trung Xuân, huyện Quan Hóa
|
Giao thông
|
4425/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
46.999
|
46.999
|
42.300
|
42.300
|
4.699
|
4.699
|
20.999
|
4.699
|
UBND huyện Quan Hóa
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo đường
tỉnh 514 đoạn từ Cầu Thiều đi Cầu Nhơm, xã Minh Sơn, huyện Triệu Sơn.
|
Giao thông
|
5063/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; 1380/QĐ-UBND ngày
26/4/2023
|
141.500
|
135.000
|
121.468
|
121.468
|
20.032
|
13.532
|
29.722
|
13.522
|
UBND huyện Triệu Sơn
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông nối Quốc lộ 45 với Tỉnh lộ 505, huyện Như Thanh.
|
Giao thông
|
1027/QĐ-UBND ngày 26/3/2018; 618/QĐ-UBND ngày
22/02/2021
|
49.999
|
47.999
|
45.144
|
43.150
|
4.855
|
4.849
|
27.519
|
4.219
|
UBND huyện Như Thanh
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường giao thông kết nối Quốc lộ 10 (tại ngã tư thị trấn Hậu Lộc) với Đường tỉnh
526 huyện Hậu Lộc.
|
Giao thông
|
1613/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
83.989
|
79.989
|
72.000
|
72.000
|
11.989
|
7.989
|
52.889
|
7.989
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
|
6
|
Cấp điện nông thôn tỉnh
Thanh Hóa.
|
Công nghiệp
|
3606/QĐ-UBND ngày 28/10/2014; 1302/QĐ-UBND ngày
20/4/2021; 2508/QĐ-UBND ngày 12/7/2021; 2090/QĐ-UBND ngày 16/6/2023
|
431.863
|
46.213
|
401.889
|
32.899
|
11.500
|
11.500
|
33.314
|
11.500
|
Sở Công Thương Thanh Hóa
|
|
7
|
Xây dựng cầu Tổ Rồng,
huyện Thường Xuân.
|
Giao thông
|
4029/QĐ-UBND ngày 23/9/2020
|
92.000
|
92.000
|
73.600
|
73.600
|
18.400
|
18.400
|
91.500
|
18.400
|
UBND huyện Thường Xuân
|
|
8
|
Củng cố bảo vệ và
nâng cấp đê biển, đê cửa sông, huyện Nga Sơn (GĐ II).
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
2235/QĐ-UBND ngày 23/7/2008; 3965/QĐ-UBND ngày
5/11/2010; 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2013; 1034/QĐ-UBND ngày 29/3/2021;
1723/QĐ-UBND ngày 25/5/2021; 2493/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
255.116
|
25.512
|
110.598
|
5.492
|
144.518
|
20.020
|
20.020
|
20.020
|
Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa
|
|
9
|
Trung tâm Truyền
hình - Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh Thanh Hoá.
|
Văn hóa
|
4140/QĐ-UBND ngày 25/10/2016; 1500/QĐ-UBND ngày
09/5/2017; 1632/QĐ-UBND ngày 12/5/2020
|
495.310
|
495.310
|
450.034
|
450.034
|
17.191
|
17.191
|
18.800
|
7.000
|
Sở Xây dựng Thanh Hóa
|
|
10
|
Đường giao thông Quảng
Bình - Quảng Thái, huyện Quảng Xương.
|
Giao thông
|
3418/QĐ-UBND ngày 11/9/2017; 1505/QĐ-UBND ngày
08/5/2023
|
188.179
|
121.200
|
119.500
|
109.500
|
68.679
|
11.700
|
59.000
|
11.700
|
UBND huyện Quảng Xương
|
|
11
|
Sắp xếp dân cư vùng
ảnh hưởng thiên tai tại huyện Lang Chánh.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
881/QĐ-UBND ngày 17/3/2021; 2491/QĐ-UBND ngày
12/7/2021
|
49.999
|
29.999
|
36.000
|
16.000
|
13.999
|
13,999
|
29.999
|
13.999
|
UBND huyện Lang Chánh
|
|
12
|
Đầu tư xây dựng Trạm
bơm tưới xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
3034/QĐ-UBND ngày 10/8/2018; 3781/QĐ-UBND ngày
03/11/2022; 4692/QĐ-UBND ngày 27/12/2022
|
67.780
|
66.656
|
53.603
|
52.479
|
14.177
|
14.177
|
45.000
|
14.177
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
|
13
|
Nâng cấp, cải tạo
đường Nguyễn Du, thành phố Sầm Sơn.
|
Giao thông
|
4321/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; 408/QĐ-UBND ngày
29/01/2018; 2737/QĐ-UBND ngày 13/7/2020
|
159.894
|
141.669
|
127.217
|
118.517
|
2.000
|
2.000
|
29.607
|
2.000
|
UBND thành phố Sầm Sơn
|
|
14
|
Trùng tu, tôn tạo
Khu di tích lịch sử cách mạng Yên Trường xã Thọ Lập huyện Thọ Xuân.
|
Văn hóa
|
2453/QĐ-UBND ngày 11/7/2017; 5360/QĐ-UBND ngày
17/12/2020; 491/QĐ-UBND ngày 05/02/2021
|
45.538
|
45.062
|
39.536
|
34.770
|
6.002
|
6.002
|
16.402
|
6.002
|
UBND huyện Thọ Xuân
|
|
c
|
Dự án dự kiến
hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
1.836.819
|
1.233.522
|
837.406
|
687.629
|
1.002.574
|
549.054
|
876.383
|
403.462
|
|
|
1
|
Đường giao thông đến
Khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa.
|
Giao thông
|
3808/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 4052/QĐ-UBND ngày
22/11/2022
|
191.728
|
89.813
|
157.209
|
73.200
|
34.519
|
16.613
|
26.813
|
16.613
|
UBND huyện Hoằng Hóa
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường
Tiên Sơn - Hạc Oa (đoạn từ nút giao đường vào động Tiên Sơn đến đường Hạc Oa)
Khu di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng, TP. Thanh Hóa.
|
Giao thông
|
4432/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
10.413
|
10.413
|
9.413
|
9.413
|
1.000
|
1.000
|
2.613
|
1.000
|
Ban Quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng
|
|
3
|
Đường nối Khu di
tích Lam Kinh với đường Hồ Chí Minh.
|
Giao thông
|
5047/QĐ-UBND ngày 27/12/2016; 1400/QĐ-UBND ngày
23/4/2020
|
29.998
|
29.998
|
17.500
|
17.500
|
12.498
|
12.498
|
23.898
|
12.498
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
|
|
4
|
Công trình phụ trợ và
hạ tầng kỹ thuật Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa.
|
Xã hội
|
4122/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1402/QĐ-UBND ngày
29/4/2021; 3657/QĐ-UBND ngày
|
39.682
|
39.682
|
26.185
|
26.185
|
16.658
|
16.658
|
16.658
|
8.281
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
|
|
5
|
Đường nối Khu công
nghiệp Tây Bắc Ga với đương vành đai phía Tây, TP. Thanh Hóa (Từ mốc A2 đến mốc
A4).
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
2053/QĐ-UBND ngày 04/6/2018; 278/QĐ-UBND ngày
21/01/2021; 96/QĐ-UBND ngày 06/01/2022
|
59.278
|
45.000
|
51.259
|
40.500
|
8.019
|
4.500
|
22.900
|
4.500
|
UBND thành phố Thanh Hoá
|
|
6
|
Tuyến đường Tiên
Sơn - Giàng (đoạn từ N20 đến tỉnh lộ 502) Khu di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng,
TP. Thanh Hóa.
|
Giao thông
|
19363/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
14.867
|
14.867
|
12.667
|
12.667
|
2.200
|
2.200
|
9.867
|
2.200
|
Ban Quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng
|
|
7
|
Sửa chữa, cải tạo một
số hạng mục công trình thuộc Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
tỉnh và đường Pitch Sân vận động tinh phục vụ Đại hội Thể dục Thể thao tỉnh
Thanh Hóa lần thứ IX
|
Thể dục, thể thao
|
2987/QĐ-UBND ngày 06/8/2021; 3915/QĐ-UBND ngày
15/11/2022
|
36.592
|
36.592
|
28.851
|
28.851
|
7.741
|
7.741
|
32.879
|
428
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
|
|
8
|
Xây dựng cầu Ngọc Lầm
2, xã Trường Giang, huyện Nông Cống.
|
Giao thông
|
1357/QĐ-UBND ngày 21/4/2022
|
110.000
|
45.000
|
15.500
|
15.500
|
94.500
|
29.500
|
36.000
|
20.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nông Cống;
UBND huyện Nông Cống
|
|
9
|
Đường Dương Đình
Nghệ kéo dài, thành phố Thanh Hóa.
|
Giao thông
|
1700/QĐ-UBND ngày 20/05/2010; 1702/QĐ-UBND ngày
06/6/2014; 4139/QĐ-UBND ngày
|
158.883
|
70.671
|
103.009
|
58.000
|
55.874
|
12.671
|
17.671
|
12.671
|
UBND thành phố Thanh Hoá
|
|
10
|
Công viên tưởng niệm
các giáo viên và học sinh đã hy sinh ngày 14 tháng 6 năm 1972 tại Đê sông Mã,
Phương Nam Ngạn, TP. Thanh Hóa.
|
Văn hóa
|
4962/QĐ-UBND ngày 19/11/2020; 732/QĐ-UBND ngày
05/3/2021
|
125.369
|
60.500
|
31.000
|
25.000
|
94.369
|
35.500
|
60.000
|
35.500
|
UBND thành phố Thanh Hóa
|
|
11
|
Đường giao thông
khu du lịch suối cá thần, xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy.
|
Giao thông
|
1202/QĐ-UBND ngày 07/4/2022; 1289/QĐ-UBND ngày
15/4/2022
|
57.000
|
45.000
|
20.500
|
20.500
|
36.500
|
24.500
|
24.356
|
3.856
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy;
UBND huyện Cẩm Thủy
|
|
12
|
Khu di tích lịch sử
Trận địa Đông Ngàn và tượng đài trung đội dân quân gái xã Hoa Lộc, huyện Hậu
Lộc.
|
Văn hóa
|
1458/QĐ-UBND ngày 28/4/2022
|
74.968
|
37.000
|
18.450
|
18.450
|
56.518
|
18.550
|
29.600
|
12.150
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
|
13
|
Nâng cấp, tu bổ các
đoạn xung yếu tuyến đê sông Tiêu Thủy, huyện Thọ
|
Nông lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
313/QĐ-UBND ngày 19/01/2023
|
29.909
|
20.000
|
10.500
|
7.500
|
19.409
|
12.500
|
16.000
|
8.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân
|
|
14
|
Nhà máy nước sạch
huyện Mường Lát.
|
Cấp thoát nước
|
258/QĐ-UBND ngày 16/01/2023
|
33.333
|
33.333
|
11.500
|
11.500
|
21.833
|
21.833
|
26.700
|
15.200
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường Lát,
UBND huyện Mường Lát
|
|
15
|
Cầu Lộc qua sông Lý
nối xã Tiên Trang với xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương.
|
Giao thông
|
4212/QĐ-UBND ngày 25/10/2021
|
41.997
|
37.000
|
28.800
|
28.800
|
13.197
|
8.200
|
37.000
|
8.200
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
|
16
|
Cầu Tiên Long bắc
qua sông Lý xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương.
|
Giao thông
|
5358/QĐ-UBND ngày 24/12/2021
|
38.300
|
31.995
|
26.000
|
26.000
|
12.300
|
5.995
|
31.995
|
5.995
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
|
17
|
Bảo tồn, tôn tạo di
tích Khu căn cứ khởi nghĩa Ba Đình (Hạng mục: Đền thờ các thủ lĩnh và nghĩa
quân Ba Đình), huyện Nga Sơn.
|
Văn hóa
|
2319/QĐ-UBND ngày 30/6/2022
|
95.500
|
71.625
|
21.500
|
21.500
|
74.000
|
50.125
|
51.500
|
30.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn
|
|
18
|
Đường giao thông
Phượng Nghi - Cán Khê, huyện Như Thanh.
|
Giao thông
|
1206/QĐ-UBND ngày 08/4/202?
|
44.999
|
40.500
|
23.500
|
22.500
|
21.499
|
18.000
|
32.400
|
9.900
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Thanh
|
|
19
|
Tuyến đường Tây Sầm
Sơn 5 (Đoạn từ Đại lộ Nam Sông Mã đến QL 47) và đường Hai Bà Trưng (Đoạn từ Đại
lộ Nam Sông Mã đến đường Trần Hưng Đạo), thành phố Sầm Sơn.
|
Giao thông
|
4532/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 4070/QĐ-UBND ngày
25/9/2020
|
369.533
|
319.533
|
207.063
|
207.063
|
162.470
|
112.470
|
277.533
|
112.470
|
UBND thành phố Sầm Sơn
|
|
20
|
Xử lý triệt để môi
trường bãi rác tại phường Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn.
|
Môi trường
|
1428/QĐ-UBND ngày 27/4/2022
|
274.470
|
155.000
|
17.000
|
17.000
|
257.470
|
138.000
|
100.000
|
83.000
|
UBND thành phố Sầm Sơn
|
|
d
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
7.148.310
|
4.464.382
|
1.931.041
|
1.522.401
|
5.188.697
|
2.913.409
|
2.903.932
|
977.686
|
|
|
1
|
Đường nối Quốc lộ 1
với Quốc lộ 45 đoạn từ xã Hoàng Xuân, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện
Thiệu Hóa (Km5+250-Km 14+603)
|
Giao thông
|
2543/QĐ-UBND ngày 13/7/2021; 3627/QĐ-UBND ngày
16/9/2021; 2742/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
1.110.146
|
831.397
|
386.542
|
386.542
|
723.604
|
444.855
|
410.000
|
106.730
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tiểu dự án 1: Cầu
vượt sông Mã và đường 2 đầu cầu từ Km5+250- Km7+250.
|
|
2543/QĐ-UBND ngày 13/7/2021; 3627/QĐ-UBND ngày
16/9/2021; 2742/QĐ-UBND ngày 13/8/2022
|
655.397
|
655.397
|
326.272
|
326.272
|
329.125
|
329.125
|
234.000
|
86.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao thông Thanh
Hóa (trước đây là Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông số 1)
|
|
-
|
Tiểu dự án 2: Đoạn
từ đầu cầu vượt sông Mã đến nút giao với Quốc lộ 45 (Km 7+250- Km14+603).
|
|
2343/QĐ-UBND ngày 13/7/2021; 3627/QĐ-UBND ngày
16/9/2021
|
454.749
|
176.000
|
60.270
|
60.270
|
394.479
|
115.730
|
176.000
|
20.730
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa
|
|
2
|
Tuyến đường bộ ven biển
(đoạn nối đường 513 với đường ven biển tỉnh Nghệ An) thuộc KKT Nghi Sơn.
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
27/QĐ-BQLKKTNS ngày 03/03/2011; 192/QĐ-BQLKKTNS ngày
28/6/2013
|
324.300
|
212.459
|
182.135
|
70.294
|
113.593
|
113.593
|
114.000
|
50.000
|
Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
3
|
Xây dựng mới trạm
bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Lộc (thay thế trạm bơm Yên Tôn, xã
Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc).
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
510/QĐ-UBND ngày 28/01/2022
|
109.950
|
109.950
|
42.500
|
42.500
|
67.450
|
67.450
|
99.000
|
28.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa
|
|
4
|
Dự án CH1-02.
|
Quốc phòng
|
1382/QĐ-UBND ngày 27/4/2021
|
46.523
|
46.523
|
16.000
|
16.000
|
30.523
|
30.523
|
39.500
|
12.000
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa
cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu phục vụ công tác cai nghiện ma túy tại
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 Thanh Hóa.
|
Xã hội
|
4997/QĐ-UBND ngày 08/12/2021
|
45.524
|
45.524
|
24.500
|
24.500
|
21.024
|
21.024
|
36.500
|
12.000
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
|
|
6
|
Đường tỉnh 502 đoạn
từ nút giao với đường Đinh Hương - Giàng, phường Thiệu Dương đến ngã ba đi cầu
phao Vồm, phường Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa.
|
Giao thông
|
1114/QĐ-UBND ngày 31/3/2022
|
95.000
|
55.000
|
27.900
|
17.400
|
67.100
|
37.600
|
44.000
|
13.300
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng số 2 thành phố
Thanh Hóa (nay là Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa)
|
|
7
|
Khu lưu niệm đồng
bào, cán bộ, chiến sỹ và học sinh miền nam tập kết ra Bắc tại phường Quảng Tiến,
thành phố Sầm Sơn
|
Văn hóa
|
5231/QĐ-UBND ngày 20/12/2021
|
254.924
|
76.500
|
38.000
|
28.000
|
216.924
|
48.500
|
76.500
|
24.000
|
UBND thành phố Sầm Sơn
|
|
8
|
Đầu tư xây dựng và
nâng cấp đê Tam Điệp và cầu Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
2211/QĐ-UBND ngày 23/6/2022
|
268.630
|
85.050
|
47.865
|
29.500
|
220.765
|
55.550
|
85.050
|
28.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Bỉm Sơn
|
|
9
|
Đường giao thông nối
Quốc lộ 47 xã Đông Anh, huyện Đông Sơn với Quốc lộ 45 xã Quảng Yên, huyện Quảng
Xương (đoạn từ tỉnh lộ 517 huyện Đông Sơn đi xã Quảng Yên, huyện
|
Giao thông
|
4519/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 4552/QĐ-UBND ngày
01/11/2019
|
187.959
|
132.000
|
123.352
|
75.000
|
64.607
|
57.000
|
122.000
|
29.000
|
UBND huyện Đông Sơn
|
|
10
|
Tuyến đường nối đường
tỉnh 516C với xã Định Công đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa.
|
Giao thông
|
1031/QĐ-UBND ngày 24/3/2022
|
215.620
|
80.000
|
51.897
|
21.838
|
163.723
|
58.162
|
80.000
|
29.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định,
UBND huyện Yên Định
|
|
11
|
Đường giao thông từ
xã Đông Nam đến đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa tại xã Đông
Quang, huyện Đông Sơn.
|
Giao thông
|
2188/QĐ-UBND ngày 22/6/2022
|
159.378
|
60.000
|
58.500
|
43.000
|
100.878
|
17.000
|
60.000
|
17.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn
|
|
12
|
Đường giao thông
Nam sông Chu, đoạn từ xã Thiệu Vận đi xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa.
|
Giao thông
|
1368/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
155.000
|
62.000
|
22.500
|
22.500
|
132.500
|
39.500
|
49.600
|
14.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa
|
|
13
|
Tuyến đường từ thị
trấn Thọ Xuân đi trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân.
|
Giao thông
|
1015/QĐ-UBND ngày 22/3/2022; 2448/QĐ-UBND ngày
12/7/2022
|
256.400
|
150.000
|
58.500
|
48.500
|
197.900
|
101.500
|
120.000
|
36.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân
|
|
14
|
Tuyến đường nối Quốc
lộ 47 với Quốc lộ 47C, huyện Thọ Xuân (Giai đoạn 1).
|
Giao thông
|
1503/QĐ-UBND ngày 04/5/2022
|
175.972
|
50.000
|
36.000
|
27.500
|
139.972
|
22.500
|
40.000
|
12.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân
|
|
15
|
Tu bổ, nâng cấp đê
hữu sông Hoạt đoạn từ K27+700 đến K43+100, huyện Nga Sơn.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
2389/QĐ-UBND ngày 06/7/2022
|
166.300
|
81.000
|
24.500
|
24.500
|
141.800
|
56.500
|
64.800
|
20.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn
|
|
16
|
Tuyến đường giao
thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại
Km0+235), …
|
Giao thông
|
2315/QĐ-UBND ngày 30/6/2022
|
156.450
|
99.000
|
29.500
|
29.500
|
126.950
|
69.500
|
79.200
|
25.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc, UBND
huyện Hậu Lộc
|
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường Thịnh - Đông, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2).
|
Giao thông
|
1258/QĐ-UBND ngày 13/4/2022
|
200.000
|
67.500
|
56.100
|
30.100
|
143.900
|
37.400
|
54.000
|
12.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa
|
|
18
|
Nâng cấp, cải tạo
đường giao thông từ thị trấn Yên Cát đi xã Tân Bình, huyện Như Xuân.
|
Giao thông
|
1362/QĐ-UBND ngày 21/4/2022
|
90.000
|
90.000
|
49.147
|
49.147
|
40.853
|
40.853
|
72.000
|
11.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Xuân;
UBND huyện Như Xuân
|
|
19
|
Đường Đông Tây 3 nối
từ đường tránh Tây Quốc lộ 217 đến đường Hồ Chí Minh và đường tránh Tây Quốc
lộ 217 nối Quốc lộ 217, huyện Cẩm Thủy.
|
Giao thông
|
3104/QĐ-UBND ngày 19/9/2022
|
199.786
|
135.000
|
17.000
|
17.000
|
182.786
|
118.000
|
108.000
|
45.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy;
UBND huyện Cẩm Thủy
|
|
20
|
Nâng cấp tuyến đường
từ xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc đi thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định.
|
Giao thông
|
971/QĐ-UBND ngày 18/3/2022
|
154.000
|
125.000
|
35.500
|
35.500
|
118.500
|
89.500
|
100.000
|
33.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc;
UBND huyện Ngọc Lặc
|
|
21
|
Nâng cấp tuyến đường
từ xã Quang Trung - Ngọc Liên - Ngọc Sơn - Ngọc Trung - Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc
đi xã Thọ Lập, huyên Thọ Xuân.
|
Giao thông
|
1095/QĐ-UBND ngày 30/3/2022
|
167.000
|
85.000
|
18.000
|
18.000
|
149.000
|
67.000
|
25.500
|
7.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc;
UBND huyện Ngọc Lặc
|
|
22
|
Đường tránh thị trấn
Kim Tân, huyện Thạch Thành (GĐ 1).
|
Giao thông
|
912/QĐ-UBND ngày 14/3/2022
|
247.949
|
127.000
|
48.500
|
48.500
|
199.449
|
78.500
|
101.600
|
27.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành
|
|
23
|
Đường giao thông vào
khu di tích cấp quốc gia đặc biệt Hang Con Moong và các di tích phụ cận huyện
Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (đoạn tuyến từ Km7+300 đến Km 16+950).
|
Giao thông
|
1016/QĐ-UBND ngày 22/3/2022
|
64.131
|
57.723
|
30.500
|
30.500
|
33.631
|
27.223
|
45.900
|
15.400
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành
|
|
24
|
Kè chống sạt lở cục
bộ kết hợp chỉnh trang phát triển đô thị, khai thác quỹ đất khu vực thị trấn
Lang Chánh, huyện Lang Chánh.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
2822/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
108.391
|
108.391
|
30.500
|
30.500
|
77.891
|
77.891
|
87.200
|
29.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lang Chánh
|
|
25
|
Tuyến đường giao
thông từ bản Giàng, xã Trí Nang đi thôn Bang, Giáng, Tiu, thị trấn Lang
Chánh, huyện Lang Chánh nối với Quốc lộ 15A.
|
Giao thông
|
3105/QĐ-UBND ngày 19/9/2022
|
108.963
|
108.963
|
18.000
|
18.000
|
90.963
|
90.963
|
33.000
|
15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lang Chánh;
UBND huyện Lang Chánh
|
|
26
|
Cầu trung tâm đô thị
thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước và đường nối đường tránh thị trấn Cành
Nàng, huyện Bá Thước đi tỉnh lộ 523D, huyện Bá Thước.
|
Giao thông
|
2850/QĐ-UBND ngày 22/8/2022
|
213.593
|
144.000
|
29.500
|
29.500
|
184.093
|
114.500
|
115.200
|
43.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bá Thước;
UBND huyện Bá Thước
|
|
27
|
Hệ thống cấp nước
và xử lý nước sinh hoạt thị trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn.
|
Cấp nước, thoát nước
|
4343/QĐ-UBND ngày 03/11/2021; 4405/QĐ-UBND ngày
12/12/2022
|
45.957
|
26.000
|
13.800
|
13.800
|
32.157
|
12.200
|
20.800
|
7.000
|
UBND huyện Quan Sơn
|
|
28
|
Đường giao thông nội
vùng thị trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn.
|
Giao thông
|
5555/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
80.000
|
80.000
|
24.000
|
24.000
|
56.000
|
56.000
|
64.000
|
20.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Sơn
|
|
29
|
Đường nội thị trấn
Hồi Xuân từ khu 1 đến khu 7, huyện Quan Hóa.
|
Giao thông
|
1201/QĐ-UBND ngày 07/4/2022
|
68.000
|
65.000
|
22.500
|
22.500
|
45.500
|
42.500
|
52.000
|
15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Hóa
|
|
30
|
Đường giao thông từ
xã Thành Sơn huyện Quan Hóa đi huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình.
|
Giao thông
|
1184/QĐ-UBND ngày 06/4/2022
|
59.898
|
59.898
|
15.000
|
15.000
|
44.898
|
44.898
|
48.000
|
17.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Hóa
|
|
31
|
Nâng cấp tuyến đường
giao thông từ bản Nà Ón đi bản Cò Cài, xã Trung Lý, huyện Mường Lát.
|
Giao thông
|
1167/QĐ-UBND ngày 05/4/2022
|
110.000
|
110.000
|
20.300
|
20.300
|
89.700
|
89.700
|
88.000
|
34.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường Lát,
UBND huyện Mường Lát
|
|
32
|
Tuyến đường giao
thông đoạn tránh Ngã Ba Chè, từ xã Thiệu Trung đến thị trấn Thiệu Hóa
|
Giao thông
|
1166/QĐ-UBND ngày 05/4/2022
|
146.972
|
60.000
|
33.244
|
10.500
|
113.728
|
49.50C
|
40.000
|
15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa
|
|
33
|
Di dân tái định cư
lòng hồ Yên Mỹ từ cao trình (+18,50) m đến cao trình (+20,36) m.
|
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi,thủy sản
|
4515/QĐ-UBND ngày 24/11/2017
|
290.903
|
290.903
|
75.352
|
75.352
|
215.551
|
215.551
|
100.000
|
98.138
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
34
|
Đường kết nối Quốc
lộ 47C với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi KKT Nghi Sơn, đoạn từ Quốc lộ
47 - Tỉnh lộ 514, huyện Triệu Sơn.
|
Giao thông
|
3224/QĐ-UBND ngày 26/9/2022
|
186.978
|
100.000
|
30.500
|
30.500
|
156.478
|
69.500
|
70.000
|
20.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn,
UBND huyện Triệu Sơn
|
|
35
|
Đường giao thông từ
cầu Thắng Phú (xã Quảng Ngọc) đi Quốc lộ 1A (xã Quảng Bình), huyện Quảng
Xương.
|
Giao thông
|
2182/QĐ-UBND ngày 22/6/2022
|
220.000
|
144.000
|
43.428
|
43.428
|
176.572
|
100.572
|
43.200
|
5.236
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
|
36
|
Đường giao thông từ
Quốc lộ 1A đi đường ven biển từ xã Quảng Chính đi xã Quảng Thạch, huyện Quảng
Xương.
|
Giao thông
|
2861/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
175.000
|
108.000
|
20.500
|
20.500
|
154.500
|
87.500
|
32.400
|
11.900
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
|
37
|
Rà phá bom, mìn, vật
nổ khắc phục hậu quả bom mìn sau chiến tranh trên các địa bàn trọng điểm của
tỉnh.
|
Quốc phòng
|
4036/QĐ-UBND ngày 21/11/2022
|
36.319
|
36.319
|
7.500
|
7.500
|
28.819
|
28.819
|
28.800
|
11.000
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa
|
|
38
|
Nâng cấp, cải tạo
đê hữu sông Dừa, huyện Thiệu Hóa.
|
Giao thông
|
281/QĐ-UBND ngày 17/01/2023
|
130.000
|
72.000
|
15.200
|
15.200
|
114.800
|
56.800
|
21.600
|
6.400
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyên Thiệu Hóa
|
|
39
|
Đường nối khu công
nghiệp Tượng Lĩnh đi tỉnh lộ 525, huyện Nông Cống.
|
Giao thông
|
496/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
89.000
|
45.000
|
9.500
|
9.500
|
79.500
|
35.500
|
13.500
|
4.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nông Cống;
UBND huyện Nông Cống
|
|
40
|
Đường giao thông nối
Quốc lộ 45 xã Định Liên với Quốc lộ 47B xã Yên Trường, huyện Yên Định
|
Giao thông
|
1138/QĐ-UBND ngày 04/4/2022
|
227.394
|
42.282
|
97.279
|
500
|
130.115
|
41.782
|
19.082
|
18.582
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định,
UBND huyên Yên Định
|
|
g
|
Dự án khởi công
mới năm 2024
|
|
|
2.709.769
|
1.218.269
|
17.600
|
7.600
|
2.692.169
|
1.210.669
|
733.900
|
408.714
|
|
|
1
|
Đầu tư trụ sở làm
việc cho Công an các xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc Công
an tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2021-2025
|
An ninh trật tự
|
197/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
113.184
|
113.184
|
1.000
|
1.000
|
112.184
|
112.184
|
100.000
|
54.464
|
Công an tỉnh Thanh Hóa
|
|
2
|
Đường tuần tra từ Đồn
Biên phòng Bát Mọt (505) đi bản Đục, bản Vịn xã Bát Mọt, huyện Thường Xuân.
|
Quốc phòng
|
51/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
120.000
|
120.000
|
500
|
500
|
119.500
|
119.500
|
36.000
|
17.000
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Thanh Hóa
|
|
3
|
Kiên cố hóa kênh 10
xã, huyện Hậu Lộc.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lại và thủy sản
|
91/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
76.500
|
63.000
|
500
|
500
|
76.000
|
62.500
|
18.900
|
18.400
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc
|
|
4
|
Nâng cấp tuyến đê hữu
sông Hoàng đoạn Km28+760 đến Km33+500, huyện Nông Cống.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
87/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
59.000
|
27.000
|
500
|
500
|
58.500
|
26.500
|
8.100
|
7.600
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nông Cống
|
|
5
|
Đường giao thông từ
bản Thủy Thành đi bản Khà - bản Mùa Xuân xã Sơn Thủy, huyện Quan Sơn.
|
Giao thông
|
39/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
80.000
|
80.000
|
500
|
500
|
79.500
|
79.500
|
22.500
|
11.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Sơn
|
|
6
|
Cầu cứng bản Hậu,
xã Tam Lư, huyện Quan Sơn.
|
Giao thông
|
29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
49.000
|
49.000
|
500
|
500
|
48.500
|
48.500
|
12.000
|
11.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Sơn
|
|
7
|
Công trình hệ thống
hạ tầng kỹ thuật thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân.
|
Công trình công cộng tại các đô thị
|
136/NQ-HĐND ngày 11/10/2021
|
70.000
|
70.000
|
500
|
500
|
69.500
|
69.500
|
21.000
|
20.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Xuân
|
|
8
|
Đường giao thông từ
xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân đi xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh.
|
Giao thông
|
135/NQ-HĐND ngày 11/10/2021
|
50.000
|
50.000
|
500
|
500
|
49.500
|
49.500
|
15.000
|
14.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Xuân
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường
từ xã Xuân Cao đi xã Luận Thành, huyện Thường Xuân.
|
Giao thông
|
138/NQ-HĐND ngày 11/10/2021
|
80.000
|
80.000
|
500
|
500
|
79.500
|
79.500
|
24.000
|
12.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân
|
|
10
|
Tu bổ, nâng cấp đê
hữu sông Càn, xã Nga Phú, huyện Nga Sơn.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
86/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
79.200
|
72.000
|
500
|
500
|
78.700
|
71.500
|
21.600
|
10.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn
|
|
11
|
Đường từ bản Bá, xã
Phú Xuân đến cầu cứng xã Phú Thanh, huyện Quan Hóa.
|
Giao thông
|
132/NQ-HĐND ngày 11/10/2021
|
47.000
|
47.000
|
500
|
500
|
46.500
|
46.500
|
14.700
|
14.200
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Hóa
|
|
12
|
Đường từ núi Văn
Trinh (ĐT.504) đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn (ĐT.506), tỉnh Thanh Hóa.
|
Giao thông
|
378/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
465.000
|
100.000
|
5.000
|
|
460.000
|
100.000
|
100.000
|
50.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
|
13
|
Đầu tư xây dựng cầu
Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy.
|
Giao thông
|
377/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
330.000
|
90.000
|
5.000
|
|
325.000
|
90.000
|
90.000
|
45.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao thông Thanh
Hóa
|
|
14
|
Nạo vét, thanh thải
dải đá ngầm luồng tàu, khu vực cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền
nghề cá Lạch Bang, huyện Tĩnh Gia, tĩnh Thanh Hóa.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
93/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; 380/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
70.085
|
70.085
|
1.100
|
1.100
|
68.985
|
68.985
|
62.000
|
30.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và PTNT Thanh Hóa
|
|
15
|
Xây dựng Trung tâm
tim mạch - hồi sức tích cực - chẩn đoán hình ảnh và Ban bảo vệ chăm sóc sức
khỏe cán bộ tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa.
|
Y tế, dân số và gia đình
|
271/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
379.000
|
50.000
|
|
|
379.000
|
50.000
|
50.000
|
25.000
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa
|
|
16
|
Đầu tư xây dựng
hoàn thiện cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa.
|
Y tế, dân số và gia đình
|
2361/QĐ-UBND ngày 04/7/2023
|
175.000
|
40.000
|
|
|
175.000
|
40.000
|
40.000
|
20.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa
|
|
17
|
Đầu tư hoàn thiện
cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Lộc.
|
Y tế, dân số và gia đình
|
2665/QĐ-UBND ngày 27/7/2023
|
110.000
|
30.000
|
|
|
110.000
|
30.000
|
30.000
|
15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc
|
|
18
|
Xây dựng nhà điều
trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ Bệnh viện Đa khoa huyện Như Thanh.
|
Y tế, dân số và gia đình
|
343/NQ-HĐND ngày 11/12/2022
|
98.600
|
30.000
|
|
|
98.600
|
30.000
|
30.000
|
15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Thanh
|
|
19
|
Đầu tư xây dựng mới
một số hạng mục công trình để hoàn thiện cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa huyện
Thường Xuân
|
Y tế, dân số và gia đình
|
374/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; 402/NQ-HĐND ngày
12/7/2023
|
98.200
|
2.000
|
|
|
98.200
|
2.000
|
10.000
|
2.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân
|
|
20
|
Nâng cấp Bệnh viện
đa khoa huyện Quan Sơn.
|
Y tế, dân số và gia đình
|
375/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; 401/NQ-HĐND ngày
12/7/2023
|
108.000
|
8.000
|
|
|
108.000
|
8.000
|
20.000
|
8.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Sơn
|
|
21
|
Hệ thống thoát nước
khu vực thị trấn Vĩnh Lộc và các xã phụ cận huyện Vĩnh Lộc
|
Cấp thoát nước
|
92/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
52.000
|
27.000
|
500
|
500
|
51.500
|
26.500
|
8.100
|
7.050
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc
|
|