|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
417/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 417/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 12
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐĂNG KIỂM VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công
bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng, Bộ Giao thông vận tải: số 1531/QĐ-BGTVT
ngày 23/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có
thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 23/QĐ- BGTVT ngày 10/01/2024 về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 62/QĐ-BGTVT
ngày 19/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm và đường thủy nội địa thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như
sau:
1. Ban hành mới 01 thủ tục hành
chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh;
2. Sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục
hành chính lĩnh vực đường bộ tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND
ngày 17/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 61, phần C
của danh mục).
3. Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục
hành chính lĩnh vực đăng kiểm tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND
ngày 17/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 63, 64,
phần C của danh mục).
4. Sửa đổi, bổ sung 06 thủ tục
hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa tại danh mục ban hành kèm theo Quyết
định số 913/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
(số thứ tự 2, 4, 5, 6, 7, 8, phần A của danh mục).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ngành
cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐĂNG KIỂM VÀ
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊATHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Chấp thuận xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống
quốc lộ đang khai thác. Mã TTHC: 1.001075
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Không
|
- Các Nghị định của Chính
phủ: số 11/2010/ NĐ-CP ngày 24/02/2010 quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ; số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
số 117/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Các Thông tư của Bộ Giao
thông vận tải: số 50/TT-BGTVT /ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; số 35/TT-BGTVT ngày
09/10/2017; số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 và số 39/2021/TT-BGTVT ngày
31/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015.
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử
dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ.
- Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT
ngày 23/11/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải và văn bản số 368/BGTVT-VP
ngày 11/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
1. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh
xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. Mã TTHC:
1.000028
|
Trường hợp không phải khảo
sát đường bộ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, P4, Tp. Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải
trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới
hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng;
giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao
thông trên đường bộ.
- Thông tư số
35/2023/TT-BGTVT ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2015/TTBGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường
bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường
bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên
phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ.
- Quyết định số 23/QĐ-BGTVT
ngày 10/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
2. Lĩnh vực đăng kiểm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. Mã TTHC:
1.001001
|
- Trường hợp thiết kế đạt yêu
cầu: sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế, cơ quan thẩm
định thiết kế cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế. Trường hợp không cấp,
cơ quan thẩm định thiết kế thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho Cơ sở thiết
kế sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả thẩm định.
- Trường hợp thành phần hồ sơ
thiết kế đầy đủ nhưng có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung: Trong thời hạn 5
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung, nếu hồ sơ thiết kế
đạt yêu cầu thì Cơ quan thẩm định thiết kế cấp Giấy chứng nhận thiết kế; nếu hồ
sơ không đạt yêu cầu thì cơ quan thẩm định thiết kế thông báo hồ sơ thiết kế
xe cơ giới không đạt.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 40.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng
đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận);
- Giá thẩm định thiết kế xe
cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo: 300.000 đồng/chiếc.
|
- Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số
16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
- Thông tư số
43/2023/TT-BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ, Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 và Thông tư số
16/2022/TT-BGTVT ngày 30/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối
với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn.
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC
ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật
đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn.
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định vé giá dịch vụ kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá
dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới,
thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị
kiểm tra xe cơ giới.
- Quyết định số 62/QĐ-BGTVT
ngày 19/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo. Mã TTHC:
1.005018
|
Nếu kết quả nghiệm thu đạt
yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu. Trường hợp không cấp, Trung
tâm đăng kiểm xe cơ giới Lâm Đồng thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho
tổ chức, cá nhân ngay trong ngày làm việc sau khi có kết quả nghiệm thu.
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới. Số 01 Tô Hiến Thành, P3, Tp. Đà Lạt,
tỉnh Lâm Đồng
|
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận;
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
đối với ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận;
- Mức giá nghiệm thu Thay đổi
mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 910.000
đồng/xe;
- Mức giá nghiệm thu Thay đổi
hệ thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 560.000 đồng/xe.
|
- Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số
16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
- Thông tư số
43/2023/TT-BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ, Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7.2018 và Thông tư số
16/2022/TT-BGTVT ngày 30/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối
với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn.
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định vé giá dịch vụ kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá
dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới,
thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị
kiểm tra xe cơ giới.
- Quyết định số 62/QĐ-BGTVT
ngày 19/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
3. Lĩnh vực thủy nội địa
|
1
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa.
Mã TTHC: 1.009444
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ- CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Lĩnh vực thủy nội địa
|
1
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa.
Mã TTHC: 1.009444
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa.
Mã TTHC: 1.009452
|
- Thời hạn Chi cục đường thủy
nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải (đối với trường hợp bến thủy nội địa trong
vùng nước cảng biển) có văn bản trả lời: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thời hạn thẩm định, thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải
(đối với trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính.
Mã TTHC: 1.009453
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa.
Mã TTHC: 1.009454
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000đ/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và
đường sắt.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ Giao thông vận tải.
|
5
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính.
Mã TTHC: 1.009455
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000đ/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung mổ số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và
đường sắt.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
6
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa.
Mã TTHC: 1.003658
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000đ/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung mổ số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường
sắt.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 417/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
311
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|