ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 251/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày
19 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
2471/QĐ-BTTTT, ngày 15/12/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông Về việc công bố
Danh mục Thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị
1. UBND các huyện,
thành phố
a) Tổ chức triển khai thực
hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Lai Châu theo Danh mục tại Phụ lục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết
định này.
b) Thường xuyên rà soát,
đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm
pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức
năng quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đ ề xuất để báo cáo các Sở quản lý
chuyên ngành theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ
biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân
nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Sở Thông tin và
Truyền thông
a) Tổ chức triển khai thực
hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát,
đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm
pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức
năng quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ
biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân
nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu
d) Chủ trì, phối hợp với các
cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải
pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh.
e) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ
quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy
trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm
hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
2. Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện
dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu
b) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức
năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh
mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông
tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1006/QĐ-UBND
ngày 14/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Danh mục dịch vụ công
trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu.
Bãi bỏ các nội dung công bố
tại các số thứ tự từ 122,123,124,125 tại mục XXVII, phần C, phụ lục I ban hành
kèm theo Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai
Châu về việc Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử áp dụng chung đối với cấp huyện, cấp xã trên
địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (B/c);
- VP UBND tỉnh: V, HCC, CB;
- VNPT Lai Châu (p/h);
- Lưu: VT, KS3.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2024 của
UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
TỔNG
|
41
|
6
|
2
|
33
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
37
|
6
|
2
|
29
|
I.
|
Lính vực Báo chí
|
5
|
0
|
0
|
5
|
1
|
1.009374.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
|
|
|
x
|
2
|
2.001171.000.00.00.H35
|
Cho phép họp báo trong
nước (địa phương)
|
|
|
|
x
|
3
|
1.009386.000.00.00.H35
|
Văn bản chấp thuận thay
đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
|
|
x
|
4
|
2.001173.000.00.00.H35
|
Cho phép họp báo nước
ngoài (địa phương)
|
|
|
|
x
|
5
|
1.003888.000.00.00.H35
|
Chấp thuận trưng bày
tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)
|
|
|
|
x
|
II.
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
7
|
6
|
0
|
1
|
1
|
1.004470.000.00.00.H35
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
|
2
|
1.010902.000.00.00.H35
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)
|
|
|
|
x
|
3
|
1.003659.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép bưu chính
(cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
|
4
|
1.003633.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép bưu
chính khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
|
5
|
1.003687.000.00.00.H35
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
|
6
|
1.005442.000.00.00.H35
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp
tỉnh)
|
|
x
|
|
|
7
|
1.004379.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Phát thanh
truyền hình và Thông tin điện tử
|
12
|
0
|
0
|
12
|
1
|
1.005452.000.00.00.H35
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
|
|
|
x
|
2
|
2.001098.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp(địa phương)
|
|
|
|
x
|
3
|
1.000067.000.00.00.H35
|
Thông báo thay đổi cơ cấu
tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên
mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên
góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương))
|
|
|
|
x
|
4
|
1.000073.000.00.00.H35
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê
duyệt (địa phương)
|
|
|
|
x
|
5
|
2.001666.000.00.00.H35
|
Thông báo thay đổi tên
miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò
chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
|
|
|
x
|
6
|
2.001681.000.00.00.H35
|
Thông báo thay đổi cơ cấu
tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
|
|
|
x
|
7
|
2.001684.000.00.00.H35
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
|
|
|
x
|
8
|
2.001087.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
|
|
|
x
|
9
|
2.001091.000.00.00.H35
|
Gia hạn giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
|
|
|
x
|
10
|
1.003384.000.00.00.H35
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
|
|
x
|
11
|
2.001765.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
|
|
x
|
12
|
2.001766.000.00.00.H35
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
|
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Xuất bản, In
và Phát hành
|
13
|
0
|
2
|
11
|
1
|
1.003868.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh (địa phương)
|
|
|
x
|
|
2
|
2.001594.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
1
|
|
|
x
|
3
|
2.001737.000.00.00.H35
|
Xác nhận thay đổi thông
tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
|
|
|
|
x
|
4
|
2.001740.000.00.00.H35
|
Xác nhận đăng ký hoạt động
cơ sở in (cấp địa phương)
|
|
|
|
x
|
5
|
1.003483.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
|
|
|
x
|
6
|
1.003725.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
|
|
x
|
|
7
|
2.001564.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
|
|
|
x
|
8
|
1.003729.000.00.00.H35
|
Cấp đổi giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
|
|
x
|
9
|
2.001744.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động in (cấp địa phương)
|
|
|
|
x
|
10
|
1.004153.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động in
(cấp địa phương)
|
|
|
|
x
|
11
|
2.001584.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
|
|
x
|
12
|
1.003114.000.00.00.H35
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
|
|
x
|
13
|
1.008201.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng
ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
|
|
x
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
4
|
0
|
0
|
4
|
I
|
Lĩnh vực Phát thanh
truyền hình và Thông tin điện tử
|
4
|
0
|
0
|
4
|
1
|
2.001885.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
|
x
|
2
|
2.001884.000.00.00.H35
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
|
|
|
x
|
3
|
2.001880.000.00.00.H35
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
|
x
|
4
|
2.001786.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
|
x
|