TT
|
Tên quy chuẩn,
tiêu chuẩn
|
Mã quy chuẩn,
tiêu chuẩn
|
I.
|
Quy chuẩn áp dụng
|
1.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ
cao
|
QCVN 11: 2008/BTNMT
|
2.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rà phá bom mìn, vật
nổ
|
QCVN 01:2022/BQP
|
3.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng
|
QCVN 01:2021/BXD
|
4.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện
tự nhiên dùng trong xây dựng
|
QCVN 02:2022/BXD
|
5.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp công
trình phục vụ thiết kế xây dựng
|
QCVN 03:2022/BXD
|
6.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn
|
QCVN 47:2022/BTNMT
|
7.
|
Quy chuẩn sửa đổi 1:2023 QCVN 06:2022/BXD về an
toàn cháy cho nhà và công trình
|
01:2023 QCVN 06:2022/BXD
|
8.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng
kỹ thuật
|
QCVN 07:2016/BXD
|
9.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng
kỹ thuật: Công trình thoát nước
|
QCVN 07-2:2016/BXD
|
10.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng
kỹ thuật: Công trình Hào và Tuyến kỹ thuật
|
QCVN 07-3:2016/BXD
|
11.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng
kỹ thuật: Công trình giao thông
|
QCVN 07-4:2016/BXD
|
12.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng
kỹ thuật: Công trình cấp điện
|
QCVN 07-5:2016/BXD
|
13.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng
kỹ thuật: Công trình chiếu sáng
|
QCVN 07-7:2016/BXD
|
14.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng
kỹ thuật: Công trình viễn thông
|
QCVN 07-8:2016/BXD
|
15.
|
Quy chuẩn Quốc gia về an toàn điện
|
QCVN 01:2020/BCT
|
16.
|
Quy chuẩn quốc gia về an toàn cháy cho nhà và
công trình
|
QCVN 06:2022/BXD
|
17.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công
trình sử dụng năng lượng hiệu quả
|
QCVN 09:2017/BXD
|
18.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công
trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng
|
QCVN 10:2014/BXD
|
19.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của
nhà ở và công trình công cộng
|
QCVN 12:2014/BXD
|
20.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hoá
vật liệu xây dựng
|
QCVN 16:2023/BXD
|
21.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong xây
dựng
|
QCVN 18:2021/BXD
|
22.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lắp đặt mạng cáp
ngoại vi viễn thông
|
QCVN 33: 2019/BTTTT
|
23.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chống sét cho các
trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông
|
QCVN 32:2020/BTTTT
|
24.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các
trạm viễn thông
|
QCVN 9: 2016/BTTTT
|
25.
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ
|
QCVN 41:2019/BGTVT
|
II.
|
Tiêu chuẩn áp dụng cho
công tác khảo sát xây dựng
|
|
1.
|
Công trình thủy lợi - Thí nghiệm mô hình vật lý
sông
|
TCVN 12196:2018
|
2.
|
Khảo sát cho xây dựng - Nguyên tắc cơ bản
|
TCVN 4419:1987
|
3.
|
Đường ô tô - Tiêu chuẩn khảo sát
|
TCCS 31:2020/TCĐBVN
|
4.
|
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu
cầu chung
|
TCVN 9398:2012
|
5.
|
Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa
công trình
|
TCVN 9401:2012
|
6.
|
Công trình thủy lợi - Yêu cầu về thành phần khối
lượng khảo sát địa hình trong giai đoạn lập dự án và thiết kế
|
TCVN 8478 :2018
|
7.
|
Quy định kỹ thuật đo đạc trực tiếp địa hình phục
vụ thành lập bản đồ địa hình và cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:500, 1:1000,
1:2000, 1:5000
|
Thông tư 68/2015/TT- BTNMT
|
8.
|
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất
và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng
|
TCVN 8861:2011
|
9.
|
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi chung của
kết cấu bằng cần đo võng Benkelman
|
TCVN 8867:2011
|
10.
|
Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công
trình cho xây dựng vùng các-tơ
|
TCVN 9402:2012
|
11.
|
Công trình phòng chống đất sụt trên đường ô tô -
Yêu cầu khảo sát và thiết kế
|
TCVN 13346:2021
|
12.
|
Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình
|
TCVN 9437:2012
|
13.
|
Công trình đê điều - Khảo sát địa chất công trình
|
TCVN 10404:2015
|
14.
|
Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh có đo áp lực nước
lỗ rỗng (CPTu)
|
TCVN 9846:2013
|
15.
|
Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất
|
TCVN 8869:2011
|
16.
|
Đất xây dựng - Phân loại
|
TCVN 5747:1993
|
17.
|
Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường
- Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
|
TCVN 9351:2022
|
18.
|
Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh
|
TCVN 9352:2012
|
19.
|
Đất xây dựng - Phương pháp xác định mô đun biến dạng
tại hiện trường bằng tấm nén phẳng
|
TCVN 9354:2012
|
20.
|
Đất xây dựng - Thí nghiệm cắt cánh hiện trường
cho đất dính
|
TCVN 10184:2021
|
21.
|
Đất xây dựng - Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo
quản mẫu
|
TCVN 2683:2012
|
22.
|
Đất xây dựng - Phương pháp xác định các chỉ tiêu
cơ lý
|
TCVN 4195:2012÷ TCVN 4197:2012 ; TCVN 4198:2014 ;
TCVN 4199:1995 ; TCVN 4200:2012 ÷ TCVN 4202:2012
|
23.
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác
định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của đất rời trong phòng thí
nghiệm (hệ số rỗng emax, emin cho cát)
|
TCVN 8721:2012
|
24.
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp
xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8724:2012
|
25.
|
Công trình thủy lợi - Phương pháp chỉnh lý kết quả
thí nghiệm mẫu đất
|
TCVN 9153:2012
|
26.
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp
xác định hệ số thấm của đất trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8723:2012
|
27.
|
Đất, chất thải sinh học đã xử lý và bùn - Xác định
pH
|
TCVN 5979:2021
|
28.
|
Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết -
Không thoát nước và cố kết - Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục
|
TCVN 8868:2011
|
29.
|
Quy trình thí nghiệm xác định cường độ nén nở
hông của đất dính
|
ASTM D2166
|
30.
|
Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ bền nén
trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 10324:2014
|
31.
|
Công trình xây dựng- Phân cấp đá trong thi công
|
TCVN 11676:2016
|
32.
|
Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học
|
TCVN 9191:2012
|
33.
|
Các tiêu chuẩn thí nghiệm phân tích thành phần
hóa học mẫu nước
|
TCVN 6656:2000 TCVN 6492:2011 TCVN 6179:1996 TCVN
6224:1996
|
34.
|
Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm và độ
hút ẩm trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4196:2012
|
35.
|
Đánh giá tải trọng khai thác cầu đường bộ
|
TCVN 12882:2020
|
36.
|
Công trình đê điều - Yêu cầu về thành phần, khối
lượng khảo sát địa hình
|
TCVN 8481:2010
|
III.
|
Tiêu chuẩn áp dụng cho
công tác thiết kế
|
1.
|
Đường ô tô cao tốc - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 5729:2012
|
2.
|
Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 4054:2005
|
3.
|
Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 13592:2022
|
4.
|
Đường giao thông nông thôn - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 10380:2014
|
5.
|
Đường ô tô cao tốc- thiết kế và tổ chức giao
thông trong giai đoạn phân kỳ đầu tư xây dựng
|
TCCS 42:2022/TCĐBVN
|
6.
|
Tiêu chuẩn khảo sát, thiết kế nền đường ô tô trên
nền đất yếu
|
TCCS 41:2022/TCĐBVN và Sửa đổi 1:2022
TCCS41:2022/TCĐBVN
|
7.
|
Thiết kế mặt đường bê tông xi măng thông thường
có khe nối trong xây dựng công trình giao thông
|
TCCS 39:2022/TCĐBVN
|
8.
|
Áo đường mềm - Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế
|
TCCS 38:2022/TCĐBVN
|
9.
|
Áo đường mềm - Yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế theo
chỉ số kết cấu (SN)
|
TCCS 37:2022/TCĐBVN
|
10.
|
Phân cấp kỹ thuật đường thuỷ nội địa
|
TCVN 5664:2009
|
11.
|
Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 10304:2014
|
12.
|
Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ
|
TCVN 9845:2013
|
13.
|
Tính toán các đặc trưng thủy văn thiết kế
|
TCVN 13615:2022
|
14.
|
Thoát nước - mạng lưới và công trình bên ngoài -
Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 7957:2008
|
15.
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu
chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm thực
|
TCVN 12041:2017
|
16.
|
Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu
|
TCVN 11815:2017
|
17.
|
Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
|
TCVN 5574:2018
|
18.
|
Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ
|
TCVN 11823:2017
|
19.
|
Hầm đường sắt và Hầm ô tô - Tiêu chuẩn thiết
|
TCVN 4527:1988
|
20.
|
Tiêu chuẩn tải trọng và tác động
|
TCVN 2737:2023
|
21.
|
Thiết kế công trình chịu động đất
|
TCVN 9386:2012
|
22.
|
Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế đê sông
|
TCVN 9902:2016
|
23.
|
Công trình thủy lợi - Nền các công trình thuỷ
công - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 4253:2012
|
24.
|
Công trình thủy lợi - Quy trình thiết kế tường chắn
công trình thuỷ lợi
|
TCVN 9152:2012
|
25.
|
Công trình bảo vệ đê, bờ sông - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 8419:2022
|
26.
|
Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế kênh dẫn
dòng
|
TCVN 9160:2012
|
27.
|
Công trình thủy lợi - Tải trọng và lực tác dụng
lên công trình do sóng và tàu
|
TCVN 8421:2010
|
28.
|
Hướng dẫn chi tiết áp dụng mô hình thông tin công
trình (BIM) đối với công trình dân dụng và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quyết định số 347/QĐ- BXD ngày 02/4/2021 của Bộ
Xây dựng
|
29.
|
Hướng dẫn chung áp dụng mô hình thông tin công
trình (BIM)
|
Quyết định số 348/QĐ- BXD ngày 02/4/2021 của Bộ
Xây dựng
|
30.
|
Tổ chức thông tin các công việc xây dựng - Quản
lý thông tin sử dụng mô hình thông tin công trình
|
BS EN ISO 19650 1&2
|
31.
|
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm
|
ISO 1452-2:2009, TCVN 6144:2003
|
32.
|
Tiêu chuẩn về chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố,
quảng trường đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 259:2001
|
33.
|
Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công
cộng và hạ tầng kỹ thuật đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 333:2005
|
34.
|
Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện trong xây dựng
- Yêu cầu chung
|
TCVN 4086:1985
|
35.
|
Quy phạm trang bị điện
|
Quyết định số 19/2016/QĐ-BCN ngày 11/7/2006 của Bộ
Công nghiệp (nay là Công thương)
|
IV
|
Tiêu chuẩn áp dụng cho
công tác thi công, nghiệm thu
|
1.
|
Thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng
trong xây dựng công trình giao thông
|
TCCS 40:2022/TCĐBVN
|
2.
|
Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước
|
TCVN 7888:2014
|
3.
|
Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9395:2012
|
4.
|
Đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9394:2012
|
5.
|
Cọc - Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường bằng
tải trọng tĩnh ép dọc trục
|
TCVN 9393:2012
|
6.
|
Cọc khoan nhồi - Xác định độ đồng nhất của bê
tông- Phương pháp xung siêu âm.
|
TCVN 9396:2012
|
7.
|
Cọc - Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương
pháp động biến dạng nhỏ
|
TCVN 9397:2012
|
8.
|
Cọc - Phương pháp thử động biến dạng lớn
|
TCVN 11321:2016
|
9.
|
Dung sai trong xây dựng công trình - Phương pháp
đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình - Phần 1: Phương pháp
và dụng cụ đo
|
TCVN 9262-1:2012
|
10.
|
Công tác nền móng - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9361:2012
|
11.
|
Cầu và Cống - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
|
TCCS 05:2012/TCĐBVN
|
12.
|
Tiêu chuẩn thi công cầu đường bộ - AASHTO LRFD
|
TCCS 02:2010/TCĐBVN
|
13.
|
Vật liệu bentonite - Phương pháp thử
|
TCVN 11893:2017
|
14.
|
Dung dịch bentonite polyme - Yêu cầu kỹ thuật và
Phương pháp thử
|
TCVN 13068:2020
|
15.
|
Khe co giãn chèn Asphalt - Yêu cầu kỹ thuật và
thi công
|
TCCS 25:2019/TCĐBVN
|
16.
|
Khe co giãn răng lược - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
|
TCVN 13067-2020
|
17.
|
Gối cầu cao su cốt bản thép không có tấm trượt
trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 10308:2014
|
18.
|
Gối cầu kiểu chậu - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 10268:2014
|
19.
|
Gối cầu kiểu chậu - Phương pháp thử
|
TCVN 10269:2014
|
20.
|
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ cứng ấn
lõm - Phần 1: Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (độ cứng SHORE)
|
TCVN 1595-1:2013
|
21.
|
Thi công cầu đường bộ
|
TCVN 12885:2020
|
22.
|
Vữa chèn cáp dự ứng lực
|
TCVN 11971:2018
|
23.
|
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co
|
TCVN 9204:2012
|
24.
|
Thép thanh dự ứng lực - Phương pháp thử kéo đồng
bộ
|
TCVN 11243:2016
|
25.
|
Kết cấu BT&BTCT - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn
trong môi trường biển
|
TCVN 9346:2012
|
26.
|
Bê tông cường độ cao - Thiết kế thành phần mẫu
hình trụ
|
TCVN 10306:2014
|
27.
|
Sản phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật
và kiểm tra chấp nhận
|
TCVN 9114:2012
|
28.
|
Sản phẩm bê tông cốt thép ứng lực trước - Yêu cầu
kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận
|
TCVN 9114:2019
|
29.
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép -
Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9115:2019
|
30.
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối -
Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
TCVN 4453:1995, TCVN 9341:2012
|
31.
|
Kết cấu BT&BTCT - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống
nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
|
TCVN 9345:2012
|
32.
|
Kết cấu BT&BTCT - Hướng dẫn công tác bảo trì
|
TCVN 9343:2012
|
33.
|
Bê tông, yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
|
TCVN 8828:2011
|
34.
|
Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: phương pháp
thử ở nhiệt độ phòng
|
TCVN 197-1:2014
|
35.
|
Thép cốt bê tông
|
TCVN 1651-1÷2:2018
|
36.
|
Thép lá cacbon cán nóng và cán nguội mạ kẽm điện
phân chất lượng thương mại và dập vuốt
|
TCVN 11231:2015 (ISO 5002-2013)
|
37.
|
Thép lá cacbon tấm mỏng chất lượng kết cấu được mạ
kẽm và hợp kim kẽm - sắt nhúng nóng liên tục
|
TCVN 6525:2018
|
38.
|
Thép lá cacbon tấm mỏng chất lượng thương mại và
chất lượng dập vuốt mạ kẽm và hợp kim kẽm - sắt nhúng nóng liên tục
|
TCVN 10355:2018
|
39.
|
Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 4506:2012
|
40.
|
Bê tông khối lớn - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9341:2012
|
41.
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Điều kiện kỹ
thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu
|
TCVN 5724:1993
|
42.
|
An toàn thi công cầu
|
TCVN 8774:2012
|
43.
|
Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của
các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất
tải tĩnh
|
TCVN 9344:2012
|
44.
|
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn -
Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống
nứt
|
TCVN 9347:2012
|
45.
|
Bộ neo cáp cường độ cao - Neo tròn T13, T15 và
neo dẹt D13, D15
|
TCVN 10568:2017
|
46.
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và
nghiệm thu
|
TCVN 9377:2012
|
47.
|
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây
dựng. Yêu cầu sử dụng
|
TCVN 9384:2012
|
48.
|
Xi măng - Phương pháp phân tích hoá học
|
TCVN 141:2008
|
49.
|
Xi măng - Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian
đông kết và tính ổn định thể tích
|
TCVN 4031:1985
|
50.
|
Xi măng - Phương pháp xác định thời gian đông kết
và độ ổn định thể tích
|
TCVN 6017:2015
|
51.
|
Xi măng Pooclăng
|
TCVN 2682:2020
|
52.
|
Xi măng Pooclăng hỗn hợp
|
TCVN 6260:2020
|
53.
|
Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
|
TCVN 4787:2009
|
54.
|
Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ nở
autoclave
|
TCVN 8877:2011
|
55.
|
Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn
|
TCVN 4030:2003
|
56.
|
Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá
|
TCVN 6070:2005
|
57.
|
Xi măng - Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý
|
TCVN 4029:1985
|
58.
|
Xi măng - Phương pháp xác định giới hạn bền uốn
và nén
|
TCVN 4032:1985
|
59.
|
Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ
|
TCVN 6016:2011
|
60.
|
Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi
măng
|
TCVN 6227:1996
|
61.
|
Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Phương pháp xác định
hàm lượng phụ gia khoáng
|
TCVN 9203:2012
|
62.
|
Xi măng xây trát
|
TCVN 9202:2012
|
63.
|
Xi măng pooclăng bền sun phát
|
TCVN 6067:2018
|
64.
|
Bê tông nặng - Các phương pháp xác định chỉ tiêu
cơ lý
|
TCVN 3105:2022 ÷ TCVN 3120:2022
|
65.
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng
trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh
|
TCVN 5726:2022
|
66.
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén
bằng súng bật nẩy
|
TCVN 9334:2012
|
67.
|
Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá huỷ -
đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm
|
TCVN 9335:2012
|
68.
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng sun
phat
|
TCVN 9336:2012
|
69.
|
Bê tông nặng. Phương pháp thử không phá hủy. Đánh
giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm
|
TCVN 13537:2022 TCVN 13536:2022
|
70.
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ thấm I on
Clo. Phương pháp đo điện lượng
|
TCVN 9337:2012
|
71.
|
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời
gian đông kết
|
TCVN 9338:2012
|
72.
|
Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH
bằng máy đo pH
|
TCVN 9339:2012
|
73.
|
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh
giá chất lượng, nghiệm thu
|
TCVN 9340:2012
|
74.
|
Bê tông cốt thép. Kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn
mòn. Phương pháp điện thế
|
TCVN 9348:2012
|
75.
|
Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng
cát nghiền
|
TCVN 9382:2012
|
76.
|
Phụ gia hoá học cho bê tông
|
TCVN 8826:2011
|
77.
|
Phụ gia cuốn khí cho bê tông
|
TCVN 12300:2018
|
78.
|
Phụ gia hóa học cho bê tông chảy
|
TCVN 12301:2018
|
79.
|
Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 4314:2022
|
80.
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử
|
TCVN 3121:2022
|
81.
|
Cát nghiền cho bê tông và vữa
|
TCVN 9205:2012
|
82.
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử
|
TCVN 7572-1÷20:2006 TCVN 7572-21÷22:2018
|
83.
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7570:2006
|
84.
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ kéo
khi uốn
|
TCVN 3119:2022
|
85.
|
Gia cố đất nền yếu - Phương pháp trụ đất xi măng
|
TCVN 9403:2012
|
86.
|
Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút
chân không có màng kín khí trong xây dựng công trình giao thông - Thi công và
nghiệm thu
|
TCVN 9842:2013
|
87.
|
Công trình thủy lợi - Cọc xi măng đất thi công
theo phương pháp Jet grouting - Yêu cầu thiết kế thi công, nghiệm thu cho xử
lý nền đất yếu
|
TCVN 9906:2014
|
88.
|
Gia cố nền đất yếu bằng giếng cát - Thi công và
nghiệm thu
|
TCVN 11713:2017
|
89.
|
Gia cố nền đất bằng bấc thấm thoát nước
|
TCVN 9355:2012
|
90.
|
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm - Thiết kế, thi công
và nghiệm thu
|
TCVN 9355:2013
|
91.
|
Vải địa kỹ thuật - Phương pháp xác định cường đôi
chịu kéo của mối nối
|
TCVN 9138:2012
|
92.
|
Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa
kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu
|
TCVN 9844:2013
|
93.
|
Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử
|
TCVN 8871-1÷6:2011
|
94.
|
Hỗn hợp cấp phối đá chặt gia cố nhựa nóng sử dụng
trong kết cấu áo đường - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
|
TCCS 26:2019/TCĐBVN
|
95.
|
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công
và nghiệm thu -phần 1: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường
|
TCVN 13567-1:2022
|
96.
|
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công
và nghiệm thu -phần 2: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường polyme
|
TCVN 13567-2:2022
|
97.
|
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công
và nghiệm thu -phần 2: Hỗn hợp nhựa bán rỗng
|
TCVN 13567-3:2022
|
98.
|
Hỗn hợp bê tông nhựa nóng-Thiết kế theo phương
pháp Marshall
|
TCVN 8820:2011
|
99.
|
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và
các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường
|
TCVN 8821:2011
|
100.
|
Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8863:2011
|
101.
|
Mặt đường ô tô - Xác định bằng phẳng bằng thước
dài 3,0 mét
|
TCVN 8864:2011
|
102.
|
Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác định
bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI
|
TCVN 8865:2011
|
103.
|
Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng
phương pháp rắc cát - Thử nghiệm
|
TCVN 8866:2011
|
104.
|
Lớp mặt đường bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường
thông thường có thêm phụ gia SBS theo phương pháp trộn khô tại trạm trộn -
Thi công nghiệm thu
|
TCCS 43:2022/TCĐBVN
|
105.
|
Nhựa đường Polime - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 11193:2021
|
106.
|
Hỗn hợp bê tông nhựa nguội - Yêu cầu thi công và
nghiệm thu
|
TCCS 08:2014/TCĐBVN
|
107.
|
Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng thi công và
nghiệm thu
|
TCVN 8809:2011
|
108.
|
Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit
|
TCVN 8816:2011
|
109.
|
Nhũ tương nhựa đường axit - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
|
TCVN 8817-1÷15:2011
|
110.
|
Tiêu chuẩn thí nghiệm xác định cho độ ổn định và
độ dẻo Marshall của hỗn hợp bê tông nhựa
|
ASTM D6927-15
|
111.
|
Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axít - Thi
công và nghiệm thu
|
TCVN 9505:2012
|
112.
|
Bột khoáng dùng cho hỗn hợp đá trộn nhựa - Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 12884-1÷2:2020
|
113.
|
Bê tông nhựa - Phương pháp thử
|
TCVN 8860-1÷12:2011
|
114.
|
Bitum - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm
|
TCVN 7493:2005 ÷ TCVN 7504:2005
|
115.
|
Nhựa đường lỏng - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp
thử (phần 1-5)
|
TCVN 8818-1:2011 ÷ TCVN 8818-5:2011
|
116.
|
Phương pháp thử độ sâu hằn bánh xe của bê tông nhựa
xác định bằng thiết bị Hamburg Wheel-Track
|
AASHTO T324
|
117.
|
Tiêu chuẩn về tổ chức giao thông và bố trí phòng
hộ khi thi công trên đường bộ đang khai thác
|
TCCS 14:2016/TCĐBVN
|
118.
|
Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết
kế thi công
|
TCVN 4252 :2012
|
119.
|
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định các tính
chất ứng suất - Giãn dài khi kéo
|
TCVN 4509:2020
|
120.
|
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bám
dính với nền cứng - Phương pháp kéo bóc 900
|
TCVN 4867:2018
|
121.
|
Tiêu chuẩn thiết kế điều khiển giao thông đường bộ
bằng đèn tín hiệu
|
TCCS 24:2018/TCĐBVN
|
122.
|
Tổ chức thi công
|
TCVN 4055:2012
|
123.
|
Lưới thép xoắn kép có hoặc không gia cường cáp
thép dùng để gia cố ổn định bề mặt mái dốc, chống đá đổ, đá rơi - Yêu cầu kỹ
thuật, thi công và nghiệm thu
|
TCCS 35:2021/TCĐBVN
|
124.
|
Tường chắn rọ đá trọng lực - Yêu cầu thiết kế,
thi công và nghiệm thu
|
TCCS 13:2016/TCĐBVN
|
125.
|
Rọ đá, thảm đá và các sản phẩm mắt lưới lục giác
xoắn kép phục vụ xây dựng công trình giao thông đường thủy - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 10335: 2014
|
126.
|
Âm học- Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường-
Phần 1: Các đại lượng cơ bản và phương pháp đánh giá
|
TCVN 7878-1:2018
|
127.
|
Âm học- Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường-Phần
2: Xác định mức tiếng ồn môi trường.
|
TCVN 7878-2:2018
|
128.
|
Sơn tín hiệu giao thông - Vật liệu kẻ đường phản
quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8791:2011
|
129.
|
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ nước
- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 8786:2018
|
130.
|
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ dung
môi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 8787:2018
|
131.
|
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ dung
môi và hệ nước - Quy trình thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8788:2011
|
132.
|
Màn phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ
|
TCVN 7887:2018
|
133.
|
Vật liệu kẻ đường phản quang - Màu sắc - Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 10832:2015
|
134.
|
Sơn tín hiệu giao thông - Phương pháp đo hệ số
phát sang dưới ánh sáng khuếch tán bằng phản xạ kế cầm tay
|
TCVN 9274:2012
|
135.
|
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đinh
phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 12584:2019
|
136.
|
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Thiết
bị dẫn hướng và tấm phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 12585:2019
|
137.
|
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Tấm
chống chói - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 12586:2019
|
138.
|
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Dải
phân cách và lan can phòng hộ - Kích thước và hình dạng
|
TCVN 12681:2019
|
139.
|
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đèn
cảnh báo an toàn
|
TCVN 12680:2019
|
140.
|
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Trụ
dẻo phân làn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 12587:2019
|
141.
|
Hạng mục công trình an toàn phòng hộ trên đường
cao tốc - Yêu cầu thiết kế và thi công
|
TCCS 20:2018/TCĐBVN
|
142.
|
Gờ giảm tốc, gồ giảm tốc trên đường bộ - Yêu cầu
thiết kế
|
TCCS 34:2020/TCĐBVN
|
143.
|
Cống hộp bê tông cốt thép
|
TCVN 9116:2012
|
144.
|
Ống bê tông cốt thép thoát nước
|
TCVN 9113:2012
|
145.
|
Nền đường đắp đá - Thiết kế, thi công và nghiệm
thu
|
TCCS 29:2020/TCĐBVN
|
146.
|
Đất, đá dăm dùng trong công trình giao thông - Đầm
nén Proctor
|
TCVN 12790:2020
|
147.
|
Vật liệu nền, móng mặt đường - Phương pháp xác định
tỷ số CBR trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 12792:2020
|
148.
|
Xác định độ chặt của đất tại hiện trường bằng
phương pháp dao đai
|
TCVN 12791:2020
|
149.
|
Phân loại đất và hỗn hợp cấp phối đất cho mục
đích xây dựng đường ô tô
|
AASHTO-M145
|
150.
|
Xác định mô đun đàn hồi của vật liệu đá gia cố chất
kết dính vô cơ trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 9843:2013
|
151.
|
Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên
nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8857:2011
|
152.
|
Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 4447:2012
|
153.
|
Thí nghiệm xác định độ chặt nền, móng đường bằng
phễu rót cát
|
AASHTO T191
|
154.
|
Đất xây dựng - phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm
và độ chặt của đất tại hiện trường
|
TCVN 9350:2012
|
155.
|
Nền đường ô tô - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9436:2012
|
156.
|
Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép
chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính.
|
TCVN 8862:2011
|
157.
|
Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia
cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8858:2023
|
158.
|
Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô
tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8859:2023
|
159.
|
Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước. Thi công và
nghiệm thu
|
TCVN 9504:2012
|
160.
|
Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu
|
TCVN 6522:2018
|
161.
|
Kết cấu cầu thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về chế
tạo, lắp ráp và nghiệm thu
|
TCVN 10307:2014
|
162.
|
Thép các bon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây
dựng - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 5709:2009
|
163.
|
Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao
|
TCVN 6523:2018
|
164.
|
Vật liệu kim loại - Thử uốn
|
TCVN 198:2008
|
165.
|
Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại - Thử uốn
|
TCVN 5401:2010
|
166.
|
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử
va đập. Vị trí mẫu thử, hướng rãnh khía và kiểm tra
|
TCVN 5402:2010
|
167.
|
Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang
|
TCVN 9392:2012
|
168.
|
Thép cốt bê tông - Mối nối bằng đập ép ống - Thiết
kế thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9390:2012
|
169.
|
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép
- Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu
|
TCVN 9391:2012
|
170.
|
Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ
xác định chiều dày bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê
tông
|
TCVN 9356:2012
|
171.
|
Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang
và thép. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 5408:2007
|
172.
|
Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không
hoàn toàn
|
TCVN 6287:1997
|
173.
|
Sơn xây dựng - Phân loại
|
TCVN 9404:2012
|
174.
|
Sơn - Phương pháp không phá hủy xác định chiều
dày màng sơn khô
|
TCVN 9406:2012
|
175.
|
Sơn tường - Sơn nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
|
TCVN 8652:2020
|
176.
|
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại - Phương pháp thử
trong điều kiện tự nhiên
|
TCVN 8785:2011
|
177.
|
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8790:2011
|
178.
|
Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng
các hệ sơn phủ
|
TCVN 12705:2019
|
V.
|
Tiêu chuẩn thiết kế
trung tâm quản lý điều hành, trung tâm dịch vụ, nhà hạt quản lý và các công
trình phụ trợ
|
1.
|
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô
thị - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9257:2012
|
2.
|
Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết
kế, kiểm tra, bảo trì hệ thống
|
TCVN 9385:2012
|
3.
|
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn
thiết kế
|
TCVN 5573:2011
|
4.
|
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 5575:2012
|
5.
|
Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về
tính toán
|
TCVN 9379:2012
|
6.
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp nước và
thoát nước - Mạng lưới bên ngoài - Bản vẽ thi công
|
TCVN 3989:2012
|
7.
|
Nhà và công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để
thiết kế
|
TCVN 4319:2012
|
8.
|
Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
TCVN 4451:2012
|
9.
|
Công sở cơ quan hành chính nhà nước - Yêu cầu thiết
kế
|
TCVN 4601:2012
|
10.
|
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
|
TCVN 9362:2012
|
11.
|
Sơn xây dựng - Phân loại
|
TCVN 9404:2012
|
12.
|
Sơn - Phương pháp không phá huỷ xác định chiều
dày màng sơn khô
|
TCVN 9406:2012
|
13.
|
Lắp đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình
công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 5928:2012
|
14.
|
Cửa đi, cửa sổ phần 2 cửa kim loại
|
TCVN 9366:2012
|
15.
|
Tấm lợp dạng sóng - Yêu cầu thiết kế và hướng dẫn
lắp đặt
|
TCVN 8053:2009
|
16.
|
Đá ốp, lát đá tự nhiên
|
TCVN 4732:2007
|
17.
|
Thiết bị chữa cháy đầu nối
|
TCVN 5739:2023
|
18.
|
Phương tiện phòng cháy chữa cháy - Vòi dây chữa
cháy - Vòi dây bằng sợi tổng hợp tráng cao su
|
TCVN 5740:2009
|
19.
|
Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình -
Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 2622:1995
|
20.
|
Công nghệ thông tin - Nhận dạng tần số vô tuyến
cho quản lý đối tượng - Phần 63: Thông số cho giao tiếp không dây tần số 860
Mhz - 960 Mhz, loại C
|
ISO IEC 18000-63:2017
|
21.
|
Lắp đặt điện trong công trình xây dựng
|
IEC 60364
|
22.
|
Đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm
đèn điện
|
TCVN 7722-1:2017
|
23.
|
Đèn điện - Phần 2: Yêu cầu cụ thể - Mục 3: Đèn điện
dùng cho chiếu sáng đường phố
|
TCVN 7222-2-3:2019
|
24.
|
Tính năng đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 10885-1-2015
|
25.
|
Tính năng đèn điện - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối
với đèn điện Led
|
TCVN 10885-2-1:2015
|
26.
|
Phòng cháy chữa cháy - Phương tiện chiếu sáng sự cố
và chỉ dẫn thoát nạn - Yêu cầu thiết kế lắp đặt
|
TCVN 13456:2022
|
27.
|
Chữa cháy - Bình chữa cháy sách tay - Tính năng
và cấu tạo
|
TCVN 7026:2013
|
28.
|
Cáp điện lực đi ngầm trong đất - Phương pháp lắp
đặt
|
TCVN 7997:2009
|
29.
|
Qui phạm nối đất nối không các thiết bị điện
|
TCVN 9358:2012
|
30.
|
Bóng đèn LED có balats lắp liền dung cho chiếu
sáng thông dụng làm việc ở điện áp lớn hơn 50 V - Yêu cầu về tính năng
|
TCVN 8783-2015
|
31.
|
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công
cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9207:2012
|
32.
|
Cáp điện lực cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp
điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30 kV (Um=36kV) - Phần
1: Cáp dùng cho điện áp danh định bằng 1kV (Um=1,2kV) đến 3kV (Um=3,6kV)
|
TCVN 5935-1:2013
|
33.
|
Hệ thống lắp điện hạ áp - Yêu cầu so với mạng lưới
hệ thống lắp đặt đặc biệt quan trọng hoặc khu vực đặc biệt quan trọng - Hệ thống
lắp đặt dùng cho chiếu sáng bên ngoài
|
TCVN 7447-7-714:2011
|
34.
|
Đặt thiết bị điện trong nhà tại khu công trình
công cộng - Tiêu chuẩn phong cách thiết kế
|
TCVN 9206:2012
|
35.
|
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công
cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9207:2012
|
VI.
|
Tiêu chuẩn áp dụng cho
Hệ thống giao thông thông minh (ITS):
|
|
a)
|
Tiêu chuẩn áp dụng cho Hệ thống giao thông
thông minh (ITS):
|
|
1.
|
Hệ thống giao thông thông minh - Kiến trúc mô
hình tham chiếu cho hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Phần 1: Các miền dịch
vụ, nhóm dịch vụ và dịch vụ ITS
|
TCVN 12836-1:2020
|
2.
|
Hệ thống Giao thông thông minh- Kiến trúc mô hình
tham chiếu cho Hệ thống giao thông thông minh - Phần 5: Yêu cầu mô tả kiến
trúc theo tiêu chuẩn ITS
|
ISO 14813-5:2020
|
3.
|
Hệ thống giao thông thông minh - Kiến trúc mô
hình cho ITS - Phần 6: Biểu diễn dữ liệu trong ASN.1
|
ISO 14813-6:2017
|
b)
|
Tiêu chuẩn hệ thống quản lý giao thông
|
|
1.
|
Hệ thống thu phí điện tử
|
TCVN 10849:2015
|
2.
|
Hệ thống giám sát, điều hành giao thông trên đường
cao tốc
|
TCVN 10850:2015
|
3.
|
Trung tâm quản lý điều hành giao thông đường cao
tốc
|
TCVN 10851:2015
|
4.
|
Tiêu chuẩn quốc gia về Biển báo giao thông điện tử
trên đường cao tốc.
|
TCVN 10852:2015
|
5.
|
Hệ thống thông tin liên lạc trên đường cao tốc
|
TCVN 12191:2018
|
6.
|
Hệ thống thông điệp dữ liệu giao thông trên đường
cao tốc
|
TCVN 12192:2018
|
7.
|
Công nghệ thu phí đường bộ theo hình thức điện tử
không dừng sử dụng công nghệ RFID - Yêu cầu chung
|
TCCS 44:2022/TCĐBVN
|
c)
|
Tiêu chuẩn trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống
|
|
1.
|
Tiêu chuẩn quốc gia về Trung tâm dữ liệu - Yêu cầu
về hạ tầng kỹ thuật viễn thông.
|
TCVN 9250:2021
|
2.
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Các
tiêu chí đánh giá an toàn CNTT
|
TCVN 8709-1:2011 TCVN 8709-2:2011 TCVN
8709-3:2011
|
3.
|
Hệ thống điều khiển và thông tin giao thông -
Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm và hệ thống kiểm soát và thông tin giao
thông - Phần 1: Các yêu cầu định nghĩa thông báo
|
ISO 14827-1:2005
|
4.
|
Hệ thống điều khiển và thông tin giao thông -
Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm và hệ thống kiểm soát và thông tin giao
thông- Phần 2: DATEX-ASN
|
ISO 14827-2:2005
|
5.
|
Giao diện dữ liệu giữa các Trung tâm điều hành và
giám sát giao thông trong hệ thống giao thông thông minh đường cao tốc - Phần
3: Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm của hệ thống giao thông thông minh sử
dụng XML
|
ISO 14827-3:2019
|
6.
|
Hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Trao đổi dữ
liệu bằng các kết nối mô-đun bên đường - Phần 1: Nguyên tắc chung và các
khung tài liệu cho các mẫu ứng dụng.
|
ISO 15784-1:2008
|
7.
|
Hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Trao đổi dữ
liệu bằng các kết nối mô-đun bên đường - Phần 2: Mẫu ứng dụng - SNMP.
|
ISO 15784-2:2015
|
8.
|
Hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Trao đổi dữ
liệu bằng các kết nối mô-đun bên đường - Phần 3: Trao đổi thông tin mẫu ứng dụng
(AP-DATEX).
|
ISO 15784-3:2008
|
9.
|
Hệ thống giao thông thông minh - Từ điển dữ liệu
trung tâm ITS - Phần 1, 2, 3
|
ISO 14817-1:2015 ISO 14817-2:2015 ISO
14817-3:2017
|
10.
|
Hệ thống giao thông thông minh - Mô-đun bên đường
Giao diện dữ liệu SNMP - Phần 1: Tổng quan
|
ISO 20684-1: 2021
|
11.
|
Hệ thống giao thông thông minh - Mô-đun bên đường
Giao diện dữ liệu SNMP - Phần 2: Quản lý cơ bản thiết bị hiện trường
|
ISO 20684-2:2021
|
12.
|
Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh - Phần 1: Các
hệ thống
|
TCVN 11795-1:2020
|
d)
|
Tiêu chuẩn cho hệ thống thông tin liên lạc
|
|
1.
|
Công trình viễn thông - Quy tắc thực hành chống
sét và tiếp đất
|
TCVN 8071:2009
|
2.
|
Sợi quang dùng cho mạng viễn thông - Yêu cầu kỹ
thuật chung
|
TCVN 8665:2011
|
3.
|
Thiết bị nguồn - 48 VDC dùng cho thiết bị viễn
thông - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8687:2011
|
4.
|
Cống, bể, hầm, hố, rãnh kỹ thuật và tủ đấu cáp viễn
thông. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8700:2011
|
5.
|
Mạng viễn thông - Cáp sợi đồng thông tin CAT.5,
CAT.5E - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8698:2011
|
6.
|
Mạng viễn thông - Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm
- Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8699:2011
|
7.
|
Mạng viễn thông - Cáp thông tin kim loại dùng
trong mạng điện thoại nội hạt
|
TCVN 8238:2009
|
8.
|
Quản lý an toàn trong bức xạ tần số Radio
|
TCVN 3718-1:2015
|
9.
|
Dịch vụ điện thoại VoIP- Các yêu cầu
|
TCVN 8068:2009
|
10.
|
Thiết bị cổng thoại IP dùng cho mạng điện thoại
công cộng (IP Gateway) - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8078:2009
|
e)
|
Tiêu chuẩn điện và cơ khí (E&M)
|
|
1.
|
Hệ thống điện không gián đoạn (UPS) - Phần 1: Yêu
cầu chung và yêu cầu an toàn đối với (UPS)
|
TCVN 9631-1:2013 (IEC 62040-1:2008)
|
2.
|
Hệ thống điện không gián đoạn (UPS) - Phần 2: Yêu
cầu về tương thích điện từ (EMC)
|
TCVN 9631-2:2013 (IEC 62040-2:2005)
|
3.
|
Hệ thống điện không gián đoạn (UPS) - Phần 3:
Phương pháp xác định các yêu cầu tính năng và thử nghiệm
|
TCVN 9631-3:2013 (IEC 62040-3:2011)
|
4.
|
Tương thích điện từ (EMC) - Thiết bị mạng viễn
thông - Yêu cầu về tương thích điện từ
|
TCVN 8235:2009
|
5.
|
Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện
gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự - Phần 1: Phát xạ
|
TCVN 7492-1:2018
|
6.
|
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công
cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9207:2012
|
7.
|
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công
cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9206:2012
|
8.
|
Lắp đặt cáp và dây dẫn cho các công trình công
nghiệp
|
TCVN 9208:2012
|
9.
|
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp
|
TCVN 7447:2010
|
10.
|
Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công
trình công nghiệp - Yêu cầu chung
|
TCVN 9358:2012
|
11.
|
Thông gió - Điều hòa không khí - Tiêu chuẩn thiết
kế
|
TCVN 5687:2010
|
12.
|
Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. Yêu
cầu thiết kế
|
TCVN 2622:1995
|
13.
|
Hệ thống báo cháy - Yêu cầu kĩ thuật
|
TCVN 5738:2021
|
14.
|
Phòng cháy, chữa cháy, Bình chữa cháy xách tay và
xe đẩy chữa cháy. Phần 1: Lựa chọn và bố trí
|
TCVN 7435-1:2004
|
15.
|
Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và
công trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng
|
TCVN 3890:2021
|