Loại nhớt kế
|
Ký hiệu
|
Nhớt kế mao dẫn chân không Cannon-Manning
(Cannon-Manning Vacuum Viscometer-CMVV)
|
B1
|
Nhớt kế mao dẫn chân không Aphalt Institute
(Asphalt Institute Vacuum Viscometer-AIVV)
|
B2
|
Nhớt kế mao dẫn chân không Modified Koppers
(Modified Koppers Vacuum Viscometer-MKVV)
|
B3
|
5.1.1 Nhớt kế loại B1:
Nhớt kế loại B1 có 11 kích cỡ bao chùm một
dải đo từ 0,0036 Pa.s đến 8000 Pa.s, nhớt kế cỡ 10 tới 14 là phù hợp nhất để đo
độ nhớt của nhựa đường ở 60oC.
Cấu tạo của nhớt kế loại B1 xem Hình 1; kích
cỡ, hệ số hiệu chuẩn gần đúng và dải đo độ nhớt của các nhớt kế quy định tại
Bảng 1.
Bảng 1 - Các thông số
của nhớt kế loại B1
Cỡ số
Hệ số hiệu chuẩn
gần đúng K, 300 mmHg (Pa.s/s)A
Phạm vi đo độ nhớt
(Pa.s)B
Bóng B
Bóng C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0002
0,00006
0,0036÷0,08
5
0,0006
0,0002
0,012÷0,24
6
0,002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,036÷0,8
7
0,006
0,002
0,12÷2,4
8
0,02
0,006
0,36÷8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
0,02
1,2÷24
10
0,2
0,06
3,6÷80
11
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12÷240
12
2
0,6
36÷800
13
6
2
120÷2400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
6
360÷8000
CHÚ THÍCH 1:
(A) Hệ số hiệu chuẩn chính xác
được xác định bằng cách sử dụng dầu nhớt chuẩn;
(B) Phạm vi đo độ nhớt ghi trong
bảng tương ứng với thời gian chảy từ 60 đến 400 giây, cũng có thể thí nghiệm
với khoảng thời gian chảy tới 1000 giây.
Hình 1. Cấu tạo nhớt
kế loại B1
5.1.2 Nhớt kế loại B2:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhớt kế loại B2 có 3 bóng đo B, C và D là
những đoạn ống mao dẫn có chiều dài 20mm được đánh dấu bằng các vạch đo liên
tiếp F, G, H và I.
Cấu tạo của nhớt kế loại B2 xem Hình 2; kích
cỡ, hệ số hiệu chuẩn gần đúng và dải đo độ nhớt của các nhớt kế quy định tại
Bảng 2.
Bảng 2 - Các thông số
của nhớt kế B2
Cỡ số
Bán kính ống mao
dẫn (mm)
Hệ số hiệu chuẩn
gần đúng K, 300 mmHg, (Pa.s/s)A
Phạm vi đo độ nhớt
(Pa.s)B
Bóng B
Bóng C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
0,125
0,2
0,1
0,07
4,2÷80
50
0,25
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
18÷320
100
0,50
3,2
1,6
1
60÷1280
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,8
6,4
4
240÷5200
400
2,0
50
25
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400RC
2,0
50
25
16
960÷140000
800RC
4,0
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
3800÷580000
CHÚ THÍCH 2:
(A) Hệ số
hiệu chuẩn chính xác được xác định bằng cách sử dụng dầu nhớt chuẩn;
(B) Phạm vi đo độ nhớt ghi trong
bảng tương ứng với thời gian chảy từ 60 đến 400 giây, cũng có thể thí nghiệm
với khoảng thời gian chảy tới 1000 giây.
Hình 2. Cấu tạo nhớt
kế loại B2
5.1.3 Nhớt kế loại B3:
Nhớt kế loại B3 có 5 kích cỡ bao chùm phạm vi
đo từ 4,2 Pa.s đến 20000 Pa.s; nhớt kế từ cỡ 50 tới 200 là phù hợp để đo độ
nhớt của nhựa đường ở 60oC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu tạo của nhớt kế loại B3 xem Hình 3; kích
cỡ, hệ số hiệu chuẩn gần đúng và dải đo độ nhớt của các nhớt kế quy định tại
Bảng 3.
Bảng 3 - Các thông số
của nhớt kế loại B3
Cỡ số
Bán kính ống mao
dẫn, mm
Hệ số hiệu chuẩn
gần đúng K,300 mmHg (Pa.s/s)A
Phạm vi đo độ nhớt
(Pa.s)B
Bóng B
Bóng C
Bóng D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,125
0,2
0,1
0,07
4,2÷80
50
0,25
0,8
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18÷320
100
0,5
3,2
1,6
1
60÷1280
200
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,4
4
240÷5200
400
2,0
50,0
25,0
16
960÷20000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A) Hệ số hiệu chuẩn chính xác được xác định
bằng cách sử dụng dầu nhớt chuẩn;
(B) Phạm vi đo độ nhớt ghi trong bảng tương
ứng với thời gian chảy từ 60 đến 400 giây, cũng có thể thí nghiệm với khoảng
thời gian chảy tới 1000 giây.
Hình 3. Cấu tạo nhớt
kế loại B3
5.2 Nhiệt kế: Nhiệt kế thuỷ tinh có phạm vi
đo phù hợp để thí nghiệm ở nhiệt độ 60 oC, độ chính xác 0,02oC.
5.3 Bể ổn nhiệt:
Bể ổn nhiệt có chiều cao phù hợp sao cho khi
đặt nhớt kế vào, chất lỏng ổn nhiệt nằm cao hơn bề mặt mẫu thí nghiệm tối thiểu
là 20mm; có cấu tạo phù hợp để có thể quan sát được nhớt kế và nhiệt kế.
Bể ổn nhiệt có bộ phận gá lắp nhớt kế chắc
chắn, nhiệt độ chất lỏng trong bể ổn nhiệt dọc theo thân nhớt kế không chênh
nhau quá 0,03oC; nếu cùng một lúc sử dụng nhiều nhớt kế thì nhiệt độ
chất lỏng trong bể ổn nhiệt ở các điểm khác nhau trong khoảng giữa các nhớt kế
không chênh nhau quá 0,03oC.
Chất lỏng sử dụng để ổn nhiệt thường dùng là
nước cất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5 Hệ thống hút chân không: Bao gồm một máy
hút chân không và hệ thống các ống dẫn có sơ đồ lắp đặt như Hình 4. Hệ thống
hút chân không phải có khả năng tạo được áp suất 300 mmHg, có độ chính xác ± 5 mmHg. Các ống thuỷ tinh có đường
kính trong là 6,35 mm; các khớp nối phải kín khít.
Hình 4. Hệ thống hút
chân không
5.6 Chất tẩy rửa:
Sử dụng dung dịch axít cromic được pha chế
bằng cách pha 800ml H2SO4 đậm đặc vào dung dịch có 92g Na2Cr2O7
hoà với 458ml nước.
Cũng có thể sử dụng các dung dịch axít mạnh
để tẩy rửa (như dung dịch H 2SO4) nhưng không được sử dụng dung dịch có tính
kiềm để rửa nhớt kế.
5.7 Hiệu chuẩn nhớt kế
5.7.1 Hiệu chuẩn nhớt kế bằng cách sử dụng
dầu nhớt chuẩn
- Dầu nhớt chuẩn sử dụng để hiệu chuẩn nhớt
kế được quy định như tại Bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu nhớt chuẩn
Độ nhớt gần đúng
(Pa.s)
ở 20oC
ở 38oC
N 30000
150
24
N 190000
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S 30000
-
24
- Khi hiệu chuẩn nhớt kế, phải lựa chọn loại
dầu nhớt chuẩn phù hợp sao cho thời gian chảy tối thiểu là 60 giây ở nhiệt độ
hiệu chuẩn.
- Đổ dầu nhớt chuẩn vào nhớt kế đến vạch
chuẩn E (cho phép sai số ±2 mm).
- Đặt nhớt kế vào trong bể ổn nhiệt ở nhiệt
độ hiệu chuẩn, cho phép sai số là ±0.01oC.
- Điều chỉnh mức áp suất trong hệ thống bơm
hút chân không là (300 ± 0.5) mmHg dưới mức
áp suất khí quyển. Nối ống hút chân không có lắp van đóng mở vào nhớt kế (van ở
trạng thái đóng).
- Sau khi ngâm nhớt kế trong bể ổn nhiệt
trong khoảng thời gian (30 ±
5) phút, mở van chân không để chất lỏng chảy qua ống mao dẫn của nhớt kế.
- Xác định các khoảng thời gian chính xác đến
0,1 giây để chất lỏng chuyển dịch giữa các cặp vạch đo thời gian liên tiếp
nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
K là hệ số hiệu chuẩn nhớt kế dưới
áp suất 300 mmHg (Pa.s/s)
v là độ nhớt của chất lỏng tiêu
chuẩn ở nhiệt độ hiệu chuẩn (Pa.s)
t là thời gian đo được (s)
hệ số hiệu chuẩn K đối với từng bóng đo là
giá trị trung bình của hai lần đo, giá trị đo mỗi lần thí nghiệm không sai khác
quá giá trị trung bình ± 2%.
5.7.2 Hiệu chuẩn nhớt kế bằng cách sử dụng
nhớt kế chuẩn
Lựa chọn một loại dầu (petrolium oil) có thời
gian chảy nhỏ nhất là 60 giây, lựa chọn nhớt kế chuẩn đã biết các hệ số hiệu
chuẩn của các bóng là các giá trị Ko.
Gắn nhớt kế chuẩn và nhớt kế cần hiệu chuẩn
vào bể ổn nhiệt có nhiệt độ 60 oC và xác định thời gian chảy theo
mục 7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
K là hệ số hiệu chuẩn của nhớt kế
hiệu chuẩn dưới áp suất 300mmHg (Pa.s/s)
t là thời gian chảy của nhớt kế
hiệu chuẩn (s)
Ko là hệ số hiệu chuẩn của
nhớt kế chuẩn dưới áp suất 300mmHg (Pa.s/s)
to là thời gian chảy của
nhớt kế chuẩn (s)
6 Chuẩn bị mẫu thử
6.1 Gia nhiệt cho mẫu vừa đủ để có thể rót
mẫu một cách dễ dàng, trong quá trình gia nhiệt cho mẫu chú ý tránh hiện tượng
quá nhiệt cục bộ.
6.2 Rót tối thiểu 20ml nhựa lỏng vào hộp chứa
có dung tích phù hợp, nếu nghi ngờ mẫu có chứa tạp chất rắn, cần lọc qua sàng
số No.50 (300 µm). Gia nhiệt cho mẫu đến nhiệt độ (135±5,5)oC, trong quá trình gia
nhiệt khuấy mẫu thường xuyên để mẫu đạt được nhiệt độ đồng đều.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Duy trì nhiệt độ của bể ổn nhiệt ở nhiệt
độ thí nghiệm (60 ± 0,03)oC.
7.2 Lựa chọn nhớt kế khô, sạch và có khoảng
thời gian để 20 ml mẫu nhựa lỏng thí nghiệm chảy qua ống mao dẫn lớn hơn 60
giây. Sấy nóng nhớt kế tới nhiệt độ (135 ±
5,5)oC trong tủ sấy.
7.3 Rót mẫu thí nghiệm từ trong hộp đựng vào
nhớt kế đến vạch chuẩn E, cho phép sai số ±
2 mm.
7.4 Đặt nhớt kế chứa mẫu vào tủ sấy hoặc bể
ổn có nhiệt độ (135 ± 5,5)oC
trong khoảng thời gian
(10 ±
2) phút để bọt khí thoát hết ra ngoài.
7.5 Lấy nhớt kế ra khỏi tủ sấy hoặc bể ổn nhiệt
và gắn nhớt kế vào bể ổn nhiệt có nhiệt độ (60±0,03)oC trong khoảng thời gian không quá 5
phút; nhớt kế phải ở vị trí thẳng đứng sao cho vạch đo thời gian trên cùng thấp
hơn bề mặt chất lỏng ổn nhiệt tối thiểu là 20 mm.
7.6 Điều chỉnh mức áp suất trong hệ thống bơm
hút chân không đạt đến (300 ±
0.5) mmHg; nối ống hút chân không có lắp van đóng mở vào nhớt kế (van ở trạng
thái đóng).
7.7 Sau khi ngâm nhớt kế trong bể ổn nhiệt ở
nhiệt độ 60 oC trong khoảng thời gian (30 ±
5) phút, mở van chân không để mẫu chảy qua ống mao dẫn của nhớt kế.
7.8 Xác định các khoảng thời gian chính xác
đến 0,1 giây để mẫu chuyển dịch giữa các cặp vạch đo thời gian liên tiếp nhau;
sử dụng khoảng thời gian đầu tiên lớn hơn 60 giây để tính toán kết quả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Tính kết quả
Độ nhớt tuyệt đối của
nhựa lỏng, k hiệu là ĐN, có đơn vị là Pa.s, được tính chính xác đến 3 chữ số
sau dấu thập phân theo công thức (8):
ĐN = K x t (Pa.s) (8)
trong đó:
K hệ số hiệu chuẩn nhớt kế (Pa.s/s)
;
t thời gian đo được (s).
9 Báo cáo kết quả
Báo cáo độ nhớt tuyệt đối của nhựa lỏng, với
đơn vị là Pa.s.
10 Sai số cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Do một thí nghiệm viên thực hiện: ≤ 7% so
với giá trị trung bình;
- Do hai phòng thí nghiệm độc lập thực hiện:
≤ 10% so với giá trị trung bình.