ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2840/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 02 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố cập nhật,
sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định
885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và đầu tư tại Tờ trình số 132/TTr-KHĐT ngày 23/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính công bố mới (03 thủ tục cấp tỉnh), thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
thay thế (15 thủ tục cấp tỉnh) lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm
theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng dịch vụ
công của tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang thông tin điện
tử của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://sokehoach.hoabinh.gov.vn); Trang Thông
tin điện tử của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 2.
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hòa Bình kể từ ngày ký.
- Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư
+ Chỉ đạo công khai danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang Thông tin điện tử và niêm
yết, công khai thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hòa Bình theo quy định.
+ Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1976/QĐ-UBND
ngày 06/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cắt
giảm 30% thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã tỉnh Hòa Bình.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Ng.05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI NỘI DUNG
CỦA MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 885/QĐ-BKHĐT NGÀY 30
THÁNG 6 NĂM 2021 CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2840/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Hòa Bình).
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH
STT
|
TÊN TTHC
|
Thời gian thực hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Văn bản QPPL
quy định việc sửa đổi, bổ sung
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
Ghi chú
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I.
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
1.010010.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Phòng
ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
Không quy định
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày
17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/nĐ-CP);
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số
47/2019/TT-BTC);
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh
Hòa Bình
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC; các nội
dung khác giữ nguyên (Đã công bố tại số thứ tự 1 mục I Phụ lục 1 ban hành theo
Quyết định 1477/QĐ- UBND ngày 19/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể
doanh nghiệp
1.010023.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Phòng
ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
Không quy định
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh
Hòa Bình
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC các nội
dung khác giữ nguyên (Đã công bố tại số thứ tự 2 mục I Phụ lục 1 ban hành
theo Quyết định 1477/QĐ- UBND ngày 19/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập
và hoạt động kinh doanh chứng khoán
1.010031.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Phòng
ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000
đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký
trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số
47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:100.000 đồng/ lần (Thông
tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh
Hòa Bình
|
Chuyển TTHC từ Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung,
thay thế tại Quyết định số 1477/QĐ-UBND vào Danh mục
TTHC mới tại Quyết định này. (Đã công
bố tại số thứ tự 49 phần I mục II. kèm theo QĐ số 1477/QĐ-UBND)
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ (sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí một số TTHC đã được công
bố tại Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa
Bình; các nội dung khác được giữ nguyên).
STT
|
TÊN TTHC/Mã TTHC
|
Thời gian thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
Ghi chú
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I.
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP CẤP TỈNH
|
|
|
|
1
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
2.001996.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Lệ phí ĐKKD:
Không quy định
- Phí Bố cáo
DN:100.000 đồng/ lần
(Thông tư số
47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sơ KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
Sửa đổi nội dung về
Lệ phí thực hiện TTHC; các nội dung khác của thủ tục được giữ nguyên theo số
thứ tự 14, Phần I, mục II QĐ số 1477/QĐ- UBND ngày 19/7/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
2
|
Thông báo thay đổi
thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
2.002044.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Lệ phí ĐKKD:
Không quy định
- Phí Bố cáo
DN:100.000 đồng/ lần
(Thông tư số
47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sơ KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
Sửa đổi nội dung về
Lệ phí thực hiện TTHC. các nội dung khác của thủ tục được giữ nguyên theo số
thứ tự 16, phần I, mục II QĐ số 1477/QĐ- UBND ngày 19/7/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
3
|
Thông báo thay đổi
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
2.001992.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Lệ phí ĐKKD:
Không quy định
- Phí Bố cáo
DN:100.000 đồng/ lần
(Thông tư số
47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
Sửa đổi nội dung về
Lệ phí thực hiện TTHC các nội dung khác của thủ tục được giữ nguyên theo số
thứ tự 17, Phần I, mục II QĐ số 1477/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
4
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
2.001954.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
Sửa đổi nội dung về
Lệ phí thực hiện TTHC. Các nội dung khác của thủ tục được giữ nguyên theo số
thứ tự 18, Phần I, mục II QĐ số 1477/QĐ- UBND ngày 19/7/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
5
|
Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
2.002070.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
Sửa đổi nội dung về
Lệ phí thực hiện TTHC. Các nội dung khác của thủ tục được giữ nguyên theo số
thứ tự 20, Phần I, mục II QĐ số 1477/QĐ- UBND ngày 19/7/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
6
|
Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
2.002031.000.00.00.H28
|
- 02 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp Chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn
05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Lệ phí ĐKKD:
50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh, tạm ngừng hoạt động kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT- BTC),
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, tạm ngừng kinh doanh.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
Sửa đổi nội dung về
Thời hạn giải quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC.
Các nội dung khác của
thủ tục được giữ nguyên theo số thứ tự 21, Phần I, mục II QĐ số 1477/QĐ-UBND
ngày 19/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
1.005176.000.00.00.H28
|
- 02 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp Chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn
05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Lệ phí ĐKKD:
50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh, tạm ngừng hoạt động kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT- BTC),
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, tạm ngừng kinh doanh.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
Sửa đổi nội dung về
Thời hạn giải quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC Các nội dung khác của thủ tục
được giữ nguyên theo số thứ tự 25, Phần I, mục II QĐ số 1477/QĐ-UBND ngày
19/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
2.002034.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Lệ phí ĐKKD:
50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo
DN:100.000 đồng/ lần
(Thông tư số
47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
Sửa đổi nội dung về
Thời hạn giải quyết TTHC
Các nội dung khác của
thủ tục được giữ nguyên theo số thứ tự 32, Phần I, mục II QĐ số 1477/QĐ-UBND
ngày 19/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
Cập nhật bổ sung
thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
2.002015.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Lệ phí ĐKKD:
50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo
DN:100.000 đồng/ lần
(Thông tư số
47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ- CP;
- Thông tư số
47/2019/TT- BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT- BKHĐT
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
Sửa đổi nội dung về
Thời hạn giải quyết TTHC.
Các nội dung khác của
thủ tục được giữ nguyên theo số thứ tự 38, Phần I, mục II QĐ số 1477/QĐ-UBND
ngày 19/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
2.002029.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
Sửa đổi nội dung về
Lệ phí thực hiện TTHC.
Các nội dung khác của
thủ tục được giữ nguyên theo số thứ tự 39, Phần I, mục II QĐ số 1477/QĐ-UBND
ngày 19/7/2021 của Chủ tịch UBND
|
11
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
2.002020.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Miễn lệ phí
(Thông tư số 47/2019/Tt-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sơ KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
Sửa đổi nội dung về
Lệ phí thực hiện TTHC.
Các nội dung khác của
thủ tục được giữ nguyên theo số thứ tự 42, Phần I, mục II QĐ số 1477/QĐ-UBND
ngày 19/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12
|
Chấm dứt cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
2.000368.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
Sửa đổi nội dung về
Lệ phí thực hiện TTHC.
Các nội dung khác của
thủ tục được giữ nguyên theo số thứ tự 44, Phần I, mục II QĐ số 1477/QĐ-UBND
ngày 19/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp thành doanh nghiệp xã hội 2.000416.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở
KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
Sửa đổi nội dung về
Lệ phí thực hiện TTHC.
Các nội dung khác của
thủ tục được giữ nguyên theo số thứ tự 45, Phần I, mục II QĐ số 1477/QĐ-UBND
ngày 19/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
14
|
Thông báo thay đổi
nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
2.000375.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ- CP;
- Thông tư số
47/2019/TT- BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT- BKHĐT
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sơ KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
Sửa đổi nội dung về
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính và Lệ phí thực hiện TTHC
Các nội dung khác của
thủ tục được giữ nguyên theo số thứ tự 46, Phần I, mục II QĐ số 1477/QĐ-UBND
ngày 19/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15
|
Thông báo về việc
sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập
không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
1.010029.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cắt giảm)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
Sửa đổi nội dung về
Lệ phí thực hiện TTHC.
Các nội dung khác của
thủ tục được giữ nguyên theo số thứ tự 47, Phần I, mục II QĐ số 1477/QĐ-UBND
ngày 19/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG QUYẾT
ĐỊNH SỐ 1477/QĐ-UBND NGÀY 19/7/2021 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(kèm theo Quyết định số: 2840/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI (CẤP TỈNH)
1. Đề nghị
dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp (Mã hồ sơ
TTHC:
1.010010)
i) Lệ phí: Không quy định
2. Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp (Mã hồ sơ TTHC: 1.010023)
i) Lệ phí: Không
quy định
3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
Chuyển TTHC từ Danh mục TTHC sửa
đổi, bổ sung, thay thế tại Quyết định số 1477/QĐ-UBND vào Danh mục TTHC mới tại
Quyết định này. (Đã công bố tại số thứ tự 49 phần I mục II. kèm theo QĐ số
1477/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ (CẤP TỈNH)
1. Thông
báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã hồ sơ TTHC: 2.001996)
i) Phí, lệ phí:
- Lệ phí: Không quy định
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp nộp phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
có thể được nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh/Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình hoặc chuyển vào tài
khoản của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán
điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong
trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp doanh
nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ được hoàn trả phí
công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
2. Thông
báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết (Mã
hồ sơ TTHC: 2.002044)
i) Phí, lệ phí:
- Lệ phí: Không quy định
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp nộp phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
có thể được nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh/Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình hoặc chuyển vào tài
khoản của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán
điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong
trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp doanh
nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ được hoàn trả phí
công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
3. Thông
báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
(Mã hồ sơ TTHC: 2.001992)
i) Phí, lệ phí:
- Lệ phí: Không quy định
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp nộp phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
có thể được nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh/Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình hoặc chuyển vào tài
khoản của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán
điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong
trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp doanh
nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ được hoàn trả phí
công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
4. Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) (Mã
hồ sơ TTHC: 2.001954)
i) Lệ phí:
- Lệ phí: Không quy định
5. Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã hồ sơ TTHC:
2.002070)
i) Lệ phí: Không
quy định
6. Đăng ký thành
lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh
nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (Mã hồ sơ TTHC: 2.002031)
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
i) Phí, lệ phí:
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng
ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp nộp lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công của tỉnh/Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Hòa Bình hoặc chuyển vào tài khoản của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa
Bình hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp
không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp
đăng ký doanh nghiệp.
7. Đăng ký
thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh
nghiệp đặt trụ sở chính (Mã hồ sơ TTHC: 1.005176)
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
i) Phí, lệ phí:
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí
đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp nộp lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công của tỉnh/Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Hòa Bình hoặc chuyển vào tài khoản của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa
Bình hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp
không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp
đăng ký doanh nghiệp.
8. Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại (Mã hồ sơ
TTHC: 2.002034)
đ) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
9. Cập nhật
bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (Mã hồ sơ TTHC: 2.002015)
đ) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
10. Thông
báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
(doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) (Mã hồ sơ
TTHC: 2.002029)
i) Lệ phí:
- Tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo: Không quy định
- Tạm ngừng kinh doanh được miễn
lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
11. Chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã hồ sơ TTHC:
2.002020)
i) Lệ phí: Miễn lệ
phí (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
12. Chấm dứt
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường (Mã hồ sơ TTHC: 2.000368)
i) Lệ phí: Không
quy định
13. Chuyển
đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội (Mã hồ sơ TTHC: 2.000416)
h) Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính:
Phòng Đăng ký kinh doanh thực
hiện cập nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia và đăng
ký doanh nghiệp và đăng tải Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường trên
Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
i) Lệ phí: Không
quy định
14. Thông
báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh
nghiệp xã hội (Mã hồ sơ TTHC: 2.000375)
i) Lệ phí: Không
quy định
15. Thông
báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận
sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Mã hồ sơ TTHC:
1.010029)
i) Lệ phí: Không
quy định