Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 78/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính xuất bản in Sở Thông tin Bình Thuận
Số hiệu:
78/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Đoàn Anh Dũng
Ngày ban hành:
12/01/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 78/QĐ-UBND
Bình Thuận, ngày
12 tháng 01 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông
tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 80/TTr-STTTT ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất
bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và
Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (chi
tiết tại phụ lục I) .
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II) .
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2023.
Bãi bỏ một số thủ tục hành
chính đã được công bố tại Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Hữu
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung (04 TTHC)
TT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Cách thức thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
Mức độ DVC
Thực hiện qua BCCI
Lĩnh vực Xuất bản, In và
Phát hành
1
1.004153
Cấp giấy phép hoạt động in
13 ngày
Một phần
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở
Thông tin và Truyền thông.
Không
1. Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
2. Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
3. Nghị định số 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in;
4. Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- TTHC được rút ngắn thời
gian xử lý tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Mức độ cung cấp DVC trực
tuyến thực hiện theo Điều 11 Chương III của Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày
24/6/2022 của Chính phủ.
2
2.001744
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
05 ngày làm việc
Một phần
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở
Thông tin và Truyền thông.
Không
3
2.001740
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
03 ngày làm việc
Một phần
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở
Thông tin và Truyền thông.
Không
Mức độ cung cấp DVC trực
tuyến thực hiện theo Điều 11 Chương III của Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày
24/6/2022 của Chính phủ.
4
2.001737
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
03 ngày làm việc
Một phần
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở
Thông tin và Truyền thông.
Không
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
bị bãi bỏ (02 TTHC)
TT
Mã số TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành
chính
Ghi chú
1
2.001728
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in
TTHC được bãi bỏ tại Quyết định
số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
2
2.001732
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ (02 TTHC)
TT
Mã số TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành
chính
Ghi chú
1
2.001931
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
Nghị định 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in
TTHC được bãi bỏ tại Quyết định
số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
2
2.001762
Thay đổi thông tin khai báo
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
1. Cấp giấy
phép hoạt động in (Mã số TTHC: 1.004153)
Trình tự công việc
Chức danh, vị trí
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
CVVC tại Trung tâm HCC tỉnh
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ
Giờ hành chính
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
Bước 2
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT
(phòng chuyên môn) để xử lý
0.5 ngày
Bước 3
Lãnh đạo phòng
Tiếp nhận hồ sơ và phân công
thực hiện
0.5 ngày
Bước 4
Công chức phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ:
09 ngày
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo
- Xuống cơ sở in để thẩm định
điều kiện hoạt động in. Nếu đủ điều kiện tham mưu dự thảo giấy phép
Bước 5
Lãnh đạo phòng chuyên môn
Xem xét, thông qua dự thảo và
chuyển lãnh đạo Sở.
01 ngày
Bước 6
Lãnh đạo Sở
- Kiểm tra, xem xét tổng
quát:
+ Nếu không đạt: Chuyển lại
phòng TT-BC-XB, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt
+ Nếu đạt: Ký duyệt giấy phép
và chuyển phòng TT-BC-XB
01 ngày
Bước 7
Công chức phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
- Vào số, ngày tháng năm giấy
phép và vào sổ theo dõi cấp phép
- Chuyển Văn thư của Văn
phòng Sở
0.5 ngày
Bước 8
Văn thư Sở
Photo, đóng dấu và chuyển trả
kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
0.5 ngày
Bước 9
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
Giờ hành chính
Tổng thời gian thực hiện
13 ngày
2. Cấp lại
giấy phép hoạt động in (Mã số TTHC: 2.001744)
Trình tự công việc
Chức danh, vị trí
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ
Giờ hành chính
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
Bước 2
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT
(phòng chuyên môn) để xử lý
0.5 ngày
Bước 3
Lãnh đạo phòng chuyên môn
Tiếp nhận hồ sơ và phân công
thực hiện
0.5 ngày
Bước 4
Công chức phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
02 ngày
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo
Bước 5
Lãnh đạo phòng
Xem xét, thông qua dự thảo và
chuyển Lãnh đạo Sở
0.5 ngày
Bước 6
Lãnh đạo Sở
- Kiểm tra, xem xét tổng
quát:
+ Nếu không đạt: Chuyển lại
phòng TT-BC-XB, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt
+ Nếu đạt: Ký duyệt giấy phép
và chuyển phòng TT-BC-XB
0.5 ngày
Bước 7
Công chức phòng
- Vào số, ngày tháng năm giấy
phép và vào sổ theo dõi cấp phép
- Chuyển Văn thư của Văn
phòng Sở
0.5 ngày
Bước 8
Văn thư Sở
Photo, đóng dấu và chuyển trả
kết quả cho Trung tâm HCC
0.5 ngày
Bước 9
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
Giờ hành chính
Tổng thời gian thực hiện
05 ngày làm việc
3. Xác nhận
đăng ký hoạt động cơ sở in (Mã số TTHC: 2.001740)
Trình tự công việc
Chức danh, vị trí
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ
Giờ hành chính
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
Bước 2
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT
(phòng chuyên môn) để xử lý
0.25 ngày
Bước 3
Lãnh đạo phòng chuyên môn
Tiếp nhận hồ sơ và phân công
thực hiện
0.25 ngày
Bước 4
Công chức phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ:
1.5 ngày
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. Trình lãnh đạo phòng nội dung xác nhận tờ
khai
Bước 5
Lãnh đạo phòng chuyên môn
Xem xét, thông qua nội dung
xác nhận của Tờ khai, ký tắt trình lãnh đạo Sở
0.25 ngày
Bước 6
Lãnh đạo Sở
- Kiểm tra, xem xét tổng
quát:
+ Nếu không đạt: chuyển lại
phòng TT-BC-XB, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt
+ Nếu đạt: Ký duyệt vào xác
nhận tờ khai
0.25 ngày
Bước 7
Công chức phòng
- Vào số, ngày tháng năm và
vào sổ theo dõi
- Chuyển Văn thư của Văn
phòng Sở
0.25 ngày
Bước 8
Văn thư Sở
Photo, đóng dấu và chuyển trả
kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
0.25 ngày
Bước 9
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
Giờ hành chính
Tổng thời gian thực hiện
03 ngày làm việc
4. Xác nhận
thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (Mã số TTHC:
2.001737)
Trình tự công việc
Chức danh, vị trí
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
CCVC tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ
Giờ hành chính
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
Bước 2
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT
(phòng chuyên môn) để xử lý.
0.25 ngày
Bước 3
Lãnh đạo phòng
Tiếp nhận hồ sơ và phân công
thực hiện
0.25 ngày
Bước 4
Công chức phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
1.5 ngày
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. Trình lãnh đạo phòng nội dung xác nhận tờ
khai
Bước 5
Lãnh đạo phòng chuyên môn
Xem xét, thông qua nội dung
xác nhận của tờ khai, ký tắt trình lãnh đạo Sở
0.25 ngày
Bước 6
Lãnh đạo Sở
- Kiểm tra, xem xét tổng
quát:
+ Nếu không đạt: chuyển lại
phòng TT-BC-XB, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt
+ Nếu đạt: Ký duyệt vào xác
nhận tờ khai
0.25 ngày
Bước 7
Công chức phòng
- Vào số, ngày tháng năm và
vào sổ theo dõi
- Chuyển Văn thư của Văn
phòng Sở
0.25 ngày
Bước 8
Văn thư Sở
Photo, đóng dấu và chuyển trả
kết quả cho Trung tâm HCC
0.25 ngày
Bước 9
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
Giờ hành chính
Tổng thời gian thực hiện
03 ngày làm việc
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 78/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
623
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng