ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1545/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
19 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
02/QĐ-BTTTT ngày 05/01/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và
Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 15/TTr-STTTT ngày 23/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày
07/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính đã được
chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Bình
Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT(cập nhật phần mềm MCĐT);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT,KSTTHC.Huy
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG,
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
I. Danh mục thủ tục hành
chính giữ nguyên (23 TTHC)
|
|
1. Lĩnh vực Xuất bản, In
và Phát hành (08 TTHC)
|
|
1
|
BTN- 261474
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
13 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
2
|
BTN- 261473
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
3
|
BTN- 261472
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
4
|
BTN- 261480
|
Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
5
|
BTN- 261479
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
04 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
6
|
BTN- 261475
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
08 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
7
|
BTN- 261477
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
13 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
8
|
BTN- 261478
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
08 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
2. Lĩnh vực Báo chí (06
TTHC)
|
|
1
|
BTN- 261488
|
Cho phép thành lập và hoạt
động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan
báo chí trên địa bàn tỉnh.
|
30 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
Luật Báo chí năm 2016.
|
|
|
2
|
BTN- 261489
|
Cho phép họp báo trong nước.
|
1,5 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
Luật Báo chí năm 2016.
|
|
|
3
|
BTN- 261490
|
Cho phép họp báo nước ngoài
|
02 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
|
- Luật Báo chí năm 2016.
- Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
4
|
BTN- 261491
|
Cho phép đăng tin, bài, phát
biểu trên phương tiện thông tin đại chúng.
|
02 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Luật Báo chí; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Báo chí.
- Nghị định 51/2002/NĐ-CP
ngày 26/4/2002 của Chính phủ.
- Nghị định 88/2012/NĐ-CP
ngày 23/10/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
5
|
BTN- 261492
|
Phát hành thông cáo báo chí.
|
24 giờ
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Luật Báo chí; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Báo chí.
- Nghị định 51/2002/NĐ-CP
ngày 26/4/2002 của Chính phủ.
- Nghị định 88/2012/NĐ-CP
ngày 23/10/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
6
|
BTN- 262788
|
Cho phép trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở ở cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài.
|
10 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Luật Báo chí năm 2016.
- Nghị định 51/2002/NĐ-CP
ngày 26/4/2002 của Chính phủ.
- Nghị định 88/2012/NĐ-CP
ngày 23/10/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
3. Lĩnh vực Bưu chính (06
TTHC)
|
|
1
|
BTN- 261506
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
30 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Phí thẩm định: 10.750.000đ
|
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
- Thông tư số 291/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
|
2
|
BTN- 261504
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
10 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Phí thẩm định: 2.750.000đ và
1.500.000đ. tùy theo trường hợp quy định tại Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
- Thông tư số 291/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
|
3
|
BTN- 261503
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
07 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Phí thẩm định: 10.750.000đ
|
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
- Thông tư số 291/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
|
4
|
BTN- 261505
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Phí thẩm định: 1.250.000đ
|
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ .
- Thông tư số 291/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
|
5
|
BTN- 261502
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính
|
10 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Phí thẩm định: 1.250.000đ và
1.000.000đ tùy theo trường hợp quy định tại Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016
|
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
- Thông tư số 291/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
|
6
|
BTN- 261511
|
Cấp lại Xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Phí Thẩm định: 1.250.000đ
|
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
- Thông tư số 291/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
|
4. Lĩnh vực Phát thanh
truyền hình và thông tin điện tử (03 TTHC)
|
|
1
|
BTN- 261499
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Luật Báo chí năm 2016.
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
2
|
BTN- 261500
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
10 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Luật Báo chí năm 2016.
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
3
|
BTN- 261498
|
Báo cáo tình hình thực hiện
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
15/1 hàng năm và báo cáo
đột xuất
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
|
|
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành (02 TTHC)
|
|
1. Lĩnh vực Báo chí (01
TTHC)
|
|
1
|
|
Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin
|
15 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Luật Báo chí năm 2016.
- Thông tư số
48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông.
|
TTHC mới ban hành theo Quyết
định công bố số 02/QĐ- BTTTT ngày 05/01/2017 của Bộ TT&TT
|
|
2. Lĩnh vực Phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử (01 TTHC)
|
|
1
|
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
TTHC mới ban hành theo Quyết
định công bố số 416/QĐ- BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ TT&TT
|
|
III. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung (15 TTHC)
|
|
1. Lĩnh vực Phát thanh
truyền hình và thông tin điện tử (08 TTHC)
|
|
1
|
BTN- 261494
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
TTHC sửa đổi, bổ sung theo
Quyết định công bố số 416/QĐ- BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ TT&TT
|
|
2
|
BTN- 261496
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
|
|
|
3
|
BTN- 261497
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
|
|
4
|
BTN- 261495
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ .
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
|
|
5
|
BTN- 261960
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
10 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
|
|
6
|
BTN- 261961
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
03 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
|
|
7
|
BTN- 261963
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
03 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
|
|
8
|
BTN- 261970
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
03 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
|
2. Lĩnh vực Xuất bản, In
và Phát hành (06 TTHC)
|
|
1
|
BTN- 261482
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
13 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
TTHC sửa đổi, bổ sung theo
Quyết định công bố số 529/QĐ- BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ TT&TT
|
|
2
|
BTN- 261483
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
05 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
3
|
BTN- 261481
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
04 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
4
|
BTN- 261484
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
04 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
5
|
BTN- 261485
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
04 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
6
|
BTN- 261486
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
04 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
3. Lĩnh vực Báo chí (01
TTHC)
|
|
1
|
BTN- 261487
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
08 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở TT&TT
|
Không
|
- Luật Báo chí năm 2016.
- Thông tư số
48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông.
|
TTHC sửa đổi, bổ sung theo
Quyết định công bố số 02/QĐ- BTTTT ngày 05/01/2017 của Bộ TT&TT
|
|