TT
|
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Bộ
phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời
gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ
quan phối hợp (nếu có)
|
Trình
các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô
tả quy trình
|
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy Sở Công Thương) tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay
sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử) về Sở Công Thương
|
2
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Phân công công chức giải quyết hồ
sơ thủ tục hành chính
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
08
ngày làm việc
|
|
|
Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên
quan kiểm tra, đối chiếu quy định hiện hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ và
trình lãnh đạo Phòng.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường xem trình lãnh đạo Sở
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
4
|
Bước
4
|
Ghi số, ban hành và lưu hồ sơ
|
Văn thư Sở
Công Thương
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Văn thư Sở vào sổ, ghi số, ban hành
và chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công (nhân viên tiếp nhận
tại quầy Sở Công Thương).
|
5
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tại
quầy Sở Công Thương trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp.
|
Tổng
cộng
|
12
ngày làm việc
|
|
|
|
Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ
sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở
chính.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy Sở Công Thương) tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay
sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và
trên điện tử) về Sở Công Thương
|
2
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
0,5 ngày
làm việc
|
|
|
Phân công công chức giải quyết hồ
sơ thủ tục hành chính
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
10
ngày làm việc
|
|
|
Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên
quan kiểm tra, đối chiếu quy định hiện hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ và
trình lãnh đạo Phòng.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
02
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường xem trình lãnh đạo Sở
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
4
|
Bước
4
|
Ghi số, ban hành và lưu hồ sơ
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Văn thư Sở vào sổ, ghi số, ban hành và chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính
công (nhân viên tiếp nhận tại quầy Sở Công Thương).
|
5
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tại
quầy Sở Công Thương trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp.
|
Tổng
cộng
|
15
ngày làm việc
|
|
|
|
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy Sở Công Thương) tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay
sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và
trên điện tử) về Sở Công Thương
|
2
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Phân công công chức giải quyết hồ
sơ thủ tục hành chính
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
2
ngày làm việc
|
|
|
Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường chủ trì, phối hợp với
các cơ quan có liên quan kiểm tra, đối chiếu quy định hiện
hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường xem trình lãnh đạo Sở
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
4
|
Bước
4
|
Ghi số, ban hành và lưu hồ sơ
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Văn thư Sở vào số, ghi số, ban hành
và chuyên kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công (nhân viên tiếp nhận
tại quầy Sở Công Thương).
|
5
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tại
quầy Sở Công Thương trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp.
|
Tổng cộng
|
05
ngày làm việc
|
|
|
|
3. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa
phương đặt trụ sở chính.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy Sở Công Thương) tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay
sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và
trên điện tử) về Sở Công Thương
|
2
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Phân công công chức giải quyết hồ
sơ thủ tục hành chính
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
8
ngày làm việc
|
|
|
Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường chủ trì, phối hợp với
các cơ quan có liên quan kiểm tra, đối chiếu quy định hiện hành xem xét xử
lý, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường xem trình lãnh đạo Sở
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
4
|
Bước
4
|
Ghi số, ban hành và lưu hồ sơ
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Văn thư Sở vào sổ, ghi số, ban hành
và chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công (nhân viên tiếp nhận
tại quầy Sở Công Thương).
|
5
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tại
quầy Sở Công Thương trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp.
|
Tổng cộng
|
12
ngày làm việc
|
|
|
|
Trường hợp tổ chức, cá
nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa
phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy
Sở Công Thương) tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay sau
khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện
tử) về Sở Công Thương
|
2
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Phân công công chức giải quyết hồ
sơ thủ tục hành chính
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
10
ngày làm việc
|
|
|
Công chức Phòng Phòng Kỹ thuật an
toàn - Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra, đối
chiếu quy định hiện hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo
Phòng.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
02
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn
- Môi trường xem trình lãnh đạo Sở
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
4
|
Bước
4
|
Ghi số, ban hành và lưu hồ sơ
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Văn thư Sở vào sổ, ghi số, ban hành
và chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công (nhân viên tiếp nhận
tại quầy Sở Công Thương).
|
5
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tại
quầy Sở Công Thương trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp.
|
Tổng cộng
|
15
ngày làm việc
|
|
|
|