|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
71/QĐ-CTUBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Lê Huy
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 71/QĐ-CTUBND
|
Hưng Yên, ngày 13
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số
34/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh quy định về kiểm tra,
rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 44/TTr-STP ngày 08 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục
1. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2024 (Mẫu số 03).
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2024 (Mẫu số 04).
Điều 2. Căn
cứ kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên công bố tại Điều 1
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức đăng tải Quyết định này và 02 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn
bộ hoặc một phần trong năm 2024 trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân
tỉnh và Công báo tỉnh.
2. Sở Tư pháp tổ chức tạo lập bổ
sung Hệ cơ sở dữ liệu điện tử văn bản phục vụ rà soát và thông tin về tình trạng
pháp lý của văn bản bằng hình thức văn bản điện tử trên Trang thông tin điện tử
của Sở Tư pháp.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân huyện,
thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nguyễn Lê Huy
|
Mẫu số
03
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-CTUBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 277/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020
|
Quy định chức danh, số lượng
và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị
- xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
439/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chức
danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của
các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
01/01/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 172/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh Quy định chức
danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của
các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 219/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019
|
Quy định mức đóng góp và chế
độ hỗ trợ đối với người tự nguyện cai nghiện ma túy tại Cơ sở điều trị nghiện
ma túy thuộc Sở LĐ-TBXH
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
432/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính
sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng,
tại cơ sở cai nghiện ma túy; chính sách hỗ trợ đối với người được giao nhiệm
vụ tư vấn tâm lý, xã hội, quản lý, hỗ trợ các đối tượng cai nghiện ma túy tự
nguyện tại gia đình, cộng đồng, đối tượng quản lý sau cai nghiện ma túy tại cấp
xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2024
|
4
|
Nghị quyết
|
số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định phân cấp quản lý, sử
dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
521/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định thẩm quyền
quyết định quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
|
21/12/2024
|
5
|
Quyết định
|
số 1006/QĐ-UB ngày 05/6/2007
|
Về việc nâng cấp Trung tâm
Đào tạo bồi dưỡng kỹ thuật nghiệp vụ Giao thông vận tải Hưng Yên thành Trường
trung cấp nghề Giao thông vận tải Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đổi tên Trường Trung
cấp nghề Giao thông vận tải Hưng Yên thành Trường Trung cấp Giao thông vận tải
Hưng Yên và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Trường
Trung cấp Giao thông vận tải Hưng Yên trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
20/01/2024
|
6
|
Quyết định
|
số 2130/QĐ-UBND ngày 12/12/2012
|
Về việc bổ sung nhiệm vụ dịch
vụ sửa chữa ôtô, săm lốp ô tô; liên doanh, liên kết với các trường trong việc
đào tạo nghề giao thông vận tải.
|
7
|
Quyết định
|
Số 16/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
02/2024/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên
|
20/01/2024
|
8
|
Quyết định
|
Số 13/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2024
|
Quy định chức vụ, chức danh,
số lượng và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
03/2024/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về
cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
25/01/2024
|
9
|
Quyết định
|
số 20/2021/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
chức vụ, chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
|
|
10
|
Quyết định
|
số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường
bất động sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
04/2024/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối
hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu
về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/02/2024
|
11
|
Quyết định
|
số 23/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
|
Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
06/2024/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ Hưng
Yên
|
20/3/2024
|
12
|
Quyết định
|
số 18/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020
|
Ban hành Quy định về công tác
thi đua, khen thưởng tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
11/2024/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về công
tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/5/2024
|
13
|
Quyết định
|
số 2386/QĐ-UBND ngày 30/11/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
12/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Hưng Yên
|
20/5/2024
|
14
|
Quyết định
|
số 42/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022
|
Quy chế quản lý, vận hành,
khai thác, sử dụng phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức tỉnh
Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
14/2024/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế cập
nhật, sử dụng, khai thác, quản lý cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động tỉnh Hưng Yên
|
10/6/2024
|
15
|
Quyết định
|
số 21/2024/QĐ-UBND ngày 08/7/2024
|
Quy định về số lượng, chủng
loại xe ô tô theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung
cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
22/2024/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về số lượng,
chủng loại xe ô tô theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác
chung cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2024
|
16
|
Quyết định
|
số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016
|
Ban hành Quy định hoạt động vận
tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
24/2024/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định hoạt
động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
30/8/2024
|
17
|
Quyết định
|
số 18/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một
số điều tại Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô
tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
18
|
Quyết định
|
số 15/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn
và hằng năm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2024/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện kế hoạch
đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
25/9/2024
|
19
|
Quyết định
|
số 12/2023/QĐ-UBND ngày 05/7/2023
|
Ban hành Quy định về hạn mức
giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; điều kiện tách thửa, hợp thửa và diện
tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất; xử lý một số trường
hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024 và Nghị
định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ
|
27/9/2024
|
20
|
Quyết định
|
Số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/4/2024
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 18 của
Quy định về hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; điều kiện tách thửa,
hợp thửa và diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất; xử
lý một số trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân
đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số
12/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
21
|
Quyết định
|
số 09/2022/QĐ-UBND ngày 18/3/2022
|
Ban hành Quy định việc rà
soát, công bố công khai, lấy ý kiến và giao đất, cho thuê đất đối với các thửa
đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý; điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ
để tách diện tích đất công thành dự án độc lập để đấu giá quyền sử dụng đất
|
22
|
Quyết định
|
số 03/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
|
Ban hành Quy định về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
28/2024/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chi
tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên
|
27/9/2024
|
23
|
Quyết định
|
số 20/2024/QĐ-UBND ngày 08/7/2024
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 10
tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ngày 10/01/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
24
|
Quyết định
|
số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06/9/2017
|
Ban hành Quy định mức thu tiền
bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
35/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về mức nộp
tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc làm tăng
hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/12/2024
|
25
|
Quyết định
|
số 03/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển
đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
26
|
Quyết định
|
số 27/2018/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
Quy định phân cấp thẩm quyền ban
hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực
y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
36/2024/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về phân cấp
thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng (chủng loại, số lượng) đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
|
15/11/2024
|
27
|
Quyết định
|
số 19/2021/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
37/2024/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
25/11/2024
|
28
|
Quyết định
|
số 04/2024/QĐ-UBND ngày 05/02/2024
|
Ban hành Quy chế phối hợp xây
dựng, duy trì hệ thống thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Nghị định 44/2022/NĐ-CP ngày
29/6/2022 về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị
trường bất động sản (giao quy định chi tiết tại khoản 4 Điều 28) đã hết
hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị định 94/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 Quy định
chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản về xây dựng và quản lý
hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản kể từ
ngày 01/8/2024
|
01/8/2024
|
29
|
Quyết định
|
Số 09/2020/QĐ-UBND ngày 18/3/2020
|
Quy định về mua sắm tài sản
công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công (giao quy định chi tiết tại điểm c khoản 2 Điều 67 và
khoản 4 Điều 68) đã hết hiệu lực một phần do bị sửa đổi, bổ sung tại khoản
49, khoản 50 Điều 1 Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15/9/2024 của Chính phủ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công kể từ ngày 30/10/2024 (thuộc trường hợp hết hiệu lực theo quy định tại
khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 )
|
30/10/2024
|
30
|
Quyết định
|
số 08/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016
|
Quy định một số nội dung
trong quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (giao quy định chi tiết tại
khoản 8 điều 10) đã hết hiệu lực do bị thay thế bởi Thông tư số
41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 quy định về quản lý, vận hành, khai thác và
bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ kể từ ngày 01/01/2025 (thuộc trường hợp hết
hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật số 80/2015/QH13 )
|
01/01/2025
|
31
|
Quyết định
|
số 29/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021
|
sửa đổi bổ sung một số điều của
Quy định một số nội dung trong quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số
08/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (giao quy định chi tiết tại
khoản 8 điều 10) đã hết hiệu lực do bị thay thế bởi Thông tư số
41/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 quy định về quản lý, vận hành,
khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ từ ngày 01/01/2025 (thuộc
trường hợp hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 )
|
01/01/2025
|
32
|
Quyết định
|
số 17/2024/QĐ-UBND ngày 26/6/2024
|
Ban hành quy định tổ chức quản
lý hoạt động bãi đỗ xe, trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT
ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ (giao
quy định chi tiết tại khoản 5 điều 55) đã hết hiệu lực do bị thay thế bởi
Thông tư số 36/2024/TT BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và hoạt động
của bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ; quy định
trình tự, thủ tục đưa bến xe, trạm dừng nghỉ vào khai thác từ ngày 01/01/2025
(thuộc trường hợp hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 )
|
01/01/2025
|
33
|
Quyết định
|
Số 18/2024/QĐ-UBND ngày 26/6/2024
|
Ban hành quy định quản lý hoạt
động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô (giao quy định chi tiết tại khoản 5 điều 55) đã hết
hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị định 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ từ ngày 01/01/2025 Đồng thời
Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ (giao quy định chi tiết tại điểm đ khoản 4 Điều 63)
đã hết hiệu lực do bị thay thế bởi Thông tư số 36/2024/TT BGTVT ngày
15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý
hoạt động vận tải bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng
nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ; quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe, trạm
dừng nghỉ vào khai thác từ ngày 01/01/2025 (thuộc trường hợp hết hiệu lực
theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số
80/2015/QH13 )
|
01/01/2025
|
34
|
Quyết định
|
số 24/2024/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Ban hành quy định hoạt động vận
tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 (giao quy định chi tiết Khoản 5 Điều 79) đã hết hiệu lực
do bị thay thế bởi Luật Đường Bộ số 35/2024/QH15 và Luật Trật tự, an toàn
giao thông đường bộ số 36/2024/QH15 từ ngày 01/01/2025 (thuộc trường hợp hết
hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật số 80/2015/QH13 )
|
01/01/2025
|
35
|
Quyết định
|
Số 04/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010
|
Quy định về điều kiện, phạm
vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh
và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 (giao quy định chi tiết tại Điều 80) đã hết hiệu lực do bị
thay thế bởi Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ số 36/2024/QH15 và Luật
Đường bộ số 35/2024/QH15 kể từ ngày 01/01/2025
|
01/01/2025
|
TỔNG SỐ: 35 VĂN BẢN
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: Không có văn bản nào
|
B. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2024
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 19/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014
|
Về việc phê duyệt Dự án quy hoạch
phòng chống lũ chi tiết tuyến sông Hồng, sông Luộc trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
đến năm 2020
|
Thời gian thi hành trong Nghị
quyết đã hết
|
01/01/2021
|
2
|
Quyết định
|
Số 11/2010/QĐ-UBND ngày 12/04/2010
|
Phê duyệt chương trình nông thôn
mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2010-2020
|
Thời gian thi hành trong Nghị
quyết đã hết
|
01/01/2021
|
TỔNG SỐ: 02 VĂN BẢN
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: Không có văn bản nào
|
Mẫu số
04
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 439/2023/NQ-HĐND ngày
07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng và một số
chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở
thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã
hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hưng Yên và được hưởng
100% mức phụ cấp của chức danh kiêm nhiệm
|
Bãi bỏ các quy định về chức
danh, mức phụ cấp tại số thứ tự 3 điểm a khoản 1 Điều 4; khoản 2 Điều 4 và
toàn bộ các nội dung liên quan đến chế độ, chính sách của Công an viên ở thôn
thuộc xã, lực lượng Bảo vệ dân phố tại Nghị quyết
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
456/2024/NQ-HĐND ngày 06/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định tiêu chí
thành lập và tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ
trợ, bồi dưỡng và một số chế độ, chính sách đối với thành viên Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/7/2024
|
Bãi bỏ khoản 1 Điều 7 của Nghị
quyết
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
489/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 28/10/2024 Quy định một số
chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã, người hoạt động không
chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt động
ở thôn, tổ dân phố, thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự dôi dư, nghỉ công
tác do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023 -2025 và sáp nhập
thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
08/11/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 332/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng
tháng cho chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng; số lượng phương tiện
phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên
|
Bãi bỏ Điều 3 và khoản 1 Điều
5 của Nghị quyết
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
456/2024/NQ-HĐND ngày 06/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định tiêu chí
thành lập và tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ
trợ, bồi dưỡng và một số chế độ, chính sách đối với thành viên Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/7/2024
|
3
|
Quyết định
|
Số 39/2022/QĐ-UBND ngày
29/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn, nghiệp
vụ và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giao
thông vận tải Hưng Yên
|
Sửa đổi điểm đ khoản 3 Điều 4
của Quyết định
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đổi tên Trường Trung
cấp nghề Giao thông vận tải Hưng Yên thành Trường Trung cấp Giao thông vận tải
Hưng Yên và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Trường
Trung cấp Giao thông vận tải Hưng Yên trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
20/01/2024
|
4
|
Quyết định
|
Số 33/2020/QĐ-UBND ngày
19/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế tuyển dụng công
chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế Điều 11 của Quy chế
ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
03/2024/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về
cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
25/01/2024
|
5
|
Quyết định
|
Số 79/2021/QĐ-UBND ngày
04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Hưng Yên
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều
1, khoản 16 Điều 2 của Quyết định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 79/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Hưng Yên
|
20/3/2024
|
6
|
Quyết định
|
số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản
4, điểm d khoản 5 Điều 7, khoản 2 Điều 13, Điều 28, Điều 30; Bãi bỏ Điều 4,
Điều 31 của Quyết định
|
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi
Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết
định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
22/3/2024
|
7
|
Quyết định
|
Số 15/2020/QĐ-UBND ngày
23/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Bổ sung: khoản 4a vào sau
khoản 4 Điều 2; khoản 6 vào sau khoản 5 Điều 7; khoản 6a vào sau khoản 6 Điều
13;
- Sửa đổi, bổ sung: khoản 2
Điều 6; điểm b, điểm đ khoản 4 Điều 7; Điều 10; Điều 11; Điều 12; điểm b, c,
d khoản 5 Điều 13; điểm c, đ khoản 6 Điều 13; khoản 4 Điều 14; khoản 1 Điều
15; khoản 1 Điều 25 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở
sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết
định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/4/2024
|
8
|
Quyết định
|
Số 12/2023/QĐ-UBND ngày
05/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định
về hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; điều kiện tách thửa, hợp thửa
và diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất; xử lý một số
trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 18 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ
sung Điều 18 của Quy định về hạn mức giao đất ở,
hạn mức công nhận đất ở; điều kiện tách thửa, hợp thửa và diện tích tối thiểu
được phép tách thửa đối với các loại đất; xử lý một số trường hợp cụ thể khi
cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số
12/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng
Yên 12/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng
Yên
|
20/4/2024
|
9
|
Quyết định
|
Số 14/2020/QĐ-UBND ngày
23/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định xác định, tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
sử dụng ngân sách nhà nước
|
Bãi bỏ Điều 1, Điều 3, Chương
III và Chương IV của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND
ngày 28/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử
dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/6/2024
|
10
|
Quyết định
|
Số 03/2020/QĐ-UBND ngày
10/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Sửa đổi khoản 1 Điều 21; Sửa
đổi, bổ sung Điều 22; Sửa đổi khoản 5 Điều 23; Bổ sung khoản 3 Điều 24; Sửa đổi
Điều 25; Sửa đổi khoản 2 và điểm d khoản 3 Điều 27; Sửa đổi Điều 28, Điều 30;
Bãi bỏ khoản 2 Điều 8, khoản 3 Điều 18 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi
Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số
03/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
20/7/2024
|
11
|
Quyết định
|
Số 23/2019/QĐ-UBND ngày
27/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về hợp nhất Phòng Khám - Quản lý sức khỏe
và Viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng cán bộ tỉnh trực thuộc Ban Bảo vệ,
chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh thành Trung tâm Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ
tỉnh Hưng Yên và chuyển giao về trực thuộc Sở Y tế quản lý
|
Bãi bỏ Điều 2, Điều 3, Điều 4
của Quyết định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
23/2024/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ một phần Quyết
định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
hợp nhất Phòng Khám - Quản lý sức khỏe và Viện Điều dưỡng - Phục hồi chức
năng cán bộ tỉnh trực thuộc Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh thành
Trung tâm Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hưng Yên và chuyển giao về trực
thuộc Sở Y tế quản lý
|
25/8/2024
|
12
|
Quyết định
|
Số 69/2021/QĐ-UBND ngày
01/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp và phân công
nhiệm vụ trong quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
+ Sửa đổi, bổ sung: điểm b
khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 2; điểm e khoản 1, khoản 2 Điều 3; khoản 2 Điều
4;
+ Bổ sung khoản 1a vào sau
khoản 1 Điều 6; sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 6; Bãi bỏ điểm a khoản 2
Điều 6; sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, điểm a khoản 5 Điều
6;
+ Bổ sung Điều 6a vào sau Điều
6;
+ Sửa đổi, bổ sung đoạn văn bản
đầu tiên của khoản 2, điểm a khoản 2, điểm a khoản 4 Điều 7;
+ Bổ sung điểm d khoản 2, khoản
5 Điều 9; sửa đổi, bổ sung: khoản 3, khoản 4 Điều 9;
+ Sửa đổi, bổ sung: khoản 1,
khoản 2 Điều 10; đoạn văn bản thứ hai (tính từ trên xuống) điểm b, điểm c khoản
1 Điều 12; Điều 14 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi
Quyết định 30/2024/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo các Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh về phân cấp và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án đầu tư
xây dựng, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; quản lý chất lượng công
trình xây dựng; quy hoạch xây dựng, kiến trúc trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/10/2024
|
13
|
Quyết định
|
số 86/2021/QĐ-UBND ngày
10/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp và phân công
nhiệm vụ quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
+ Sửa đổi, bổ sung: khoản 4
Điều 2, khoản 3 Điều 4, khoản 3 Điều 5, khoản 2 Điều 6; + Sửa đổi khoản 3 Điều
3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
14
|
Quyết định
|
Số 12/2022/QĐ-UBND ngày
15/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý và phân
công nhiệm vụ về lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
+ Sửa đổi, bổ sung: điểm c
khoản 2, điểm d khoản 3, khoản 5 Điều 4; điểm b khoản 1, điểm b khoản 3, điểm
c, điểm d khoản 4, khoản 6 Điều 6; điểm f khoản 1 thành điểm g, khoản 2, khoản
3, điểm a khoản 4 Điều 8; Điều 12;
+ Bãi bỏ Điều 15 của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định
|
15
|
Quyết định
|
Số 20/2023/QĐ-UBND ngày
30/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 3 của
Quyết định
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định
31/2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi khoản 2 Điều
3 Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công
Thương
|
01/11/2024
|
16
|
Quyết định
|
số 04/2022/QĐ-UBND ngày
20/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định triển khai thực hiện
chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học, thu hút nhân tài và khen thưởng khuyến
khích tài năng tỉnh Hưng Yên .
|
Bãi bỏ khoản 2 Điều 17 của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
41/2024/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ một phần Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định triển khai thực hiện chính
sách hỗ trợ đào tạo sau đại học, thu hút nhân tài và khen thưởng khuyến khích
tài năng tỉnh Hưng Yên
|
20/12/2024
|
TỔNG SỐ: 16 VĂN BẢN
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN: Không có văn bản nào
|
B. VĂN
BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2024: Không
có văn bản nào
Quyết định 71/QĐ-CTUBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 71/QĐ-CTUBND ngày 13/01/2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2024
16
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|