TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5501 – 1991
NƯỚC UỐNG
YÊU CẦU KỸ THUẬT
LỜI NÓI ĐẦU
TCVN 5501 – 1991 do
Viện vệ sinh dịch tỄ học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng
đề nghị và được Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành theo quyết định số 574/QĐ
ngày 17 tháng 9 năm 1991.
NƯỚC
UỐNG
YÊU
CẦU KỸ THUẬT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tiêu chuẩn này áp
dụng cho nước uống được lấy trực tiếp từ các nguồn cấp.
2. Yêu cầu kỹ thuật
và phương pháp thử của nước uống được qui định trong bảng sau:
Tên
chỉ tiêu
(1)
Mức
cho phép
(2)
Phương
pháp thử
(3)
1 – Nhiệt độ nước, oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
2654 - 78
2 – Độ trong
Dienert, không được nhỏ hơn, cm
100
Kèm
phụ lục 1
3 – Độ đục, không
được lớn hơn, mg/l
1,5
4 – Mầu, không được
lớn hơn, độ Coban
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 – Mùi, vị xác
định bằng cảm quan ở 20oC và 60oC
Không
phát hiện thấy
TCVN
2653 - 78
6 – Hàm lượng cặn
không tan, không được lớn hơn, mg/l
10
TCVN
4560 - 88
7 - Hàm lượng cặn
hòa tan không được lớn hơn, mg/l
500
TCVN
4560 - 88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
TCVN
4560 - 88
9 – Độ pH, trong
khoản
6
÷ 8,5
TCVN
2655 - 78
10 – Độ cứng toàn
phần, không được lớn hơn, mg canxi cacbonat/l
300
TCVN
2672 - 78
11 – Độ oxy hóa,
không được lớn hơn, mg oxy/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
2671 - 78
12 – Hàm lượng oxy
hòa tan không được lớn hơn, mg oxy/L
8
TCVN
4564 - 88
13 – Hàm lượng
clorua, không được lớn hơn, mg/l
300
TCVN
2656 - 78
14 – Hàm lượng clo
tự do, không được nhỏ hơn, mg/l
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 – Hàm lượng
nitrit, không được lớn hơn, mg/l
...
...
16 – Hàm lượng
nitrat, không được lớn hơn, mg/l
5,0
TCVN
2657 - 78
17 – Hàm lượng amoniac,
không được lớn hơn, mg/l
3,0
TCVN
2662 - 78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
TCVN
2659 - 78
19 – Hàm lượng
photphat, không được lớn hơn, mg/l
2,5
TCVN
2661 - 78
20 – Hàm lượng
canxi, không được lớn hơn, mg/l
75
TCVN
2672 - 78
21 – Hàm lượng
magiê, không được lớn hơn, mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
2672 - 78
22 – Hàm lượng
silic, không được lớn hơn, mg/l
10
Xem
phụ lục 2
23 – Hàm lượng flo,
trong khoảng mg/l
1,5
÷ 0,7
TCVN
4568 - 88
24 – Hàm lượng
nhôm, không được lớn hơn, mg/l
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 – Hàm lượng
mangan, không được lớn hơn, mg/l
0,1
TCVN
2668 - 78
26 – Hàm lượng sắt
tổng số, (Fe2+ + Fe3+) không được lớn hơn, mg/l
0,3
TCVN
2669 - 78
27 – Hàm lượng
đồng, không được lớn hơn, mg/l
0,1
TCVN
2666 - 78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
TCVN
2665 - 78
29 – Hàm lượng kẽm,
không được lớn hơn, mg/l
5,0
TCVN
2667 - 78
30 – Hàm lượng
niken, không được lớn hơn, mg/l
0,01
TCVN
4577 - 88
31 – Hàm lượng thủy
ngân, không được lớn hơn, mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
4580 - 88
32 – Hàm lượng
crom, không được lớn hơn, mg/l
0,05
TCVN
4574 - 88
33 – Hàm lượng
asen, không được lớn hơn, mg/l
0,05
TCVN
2663 - 78
34 – Hàm lượng
xyanua, không được lớn hơn, mg/l
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35 – Hàm lượng
dihydro sunfua
Không
được có
TCVN
4567 - 88
36 – Chất hoạt động
bề mặt không được lớn hơn, mg/l
0,5
Xem
phụ lục 3
37 – Phenon và dẫn
xuất phenon
Không
được có
TCVN
4581 - 88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
được có
TCVN
4583 - 88
39 – Hàm lượng
thuốc trừ sâu lân hữu cơ
Không
được có
Xem
phụ lục 4
40 – Tổng hàm lượng
chất phóng xạ, không lớn hơn, pci/l
3
Xem
phụ lục 5
41 – Tổng số vi
khuẩn hiếu khí, số khuẩn lạc/1ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
2680 – 78
42 – Tổng số C.perfringens,
VK/100ml
Không
được có
TCVN
2680 – 78
43 – Tổng số
Colifom, VK/100ml
Không
được có
TCVN
2680 – 78
44 – Tổng số Fecal
colifom VK/100ml
Không
được có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC 1
XÁC ĐỊNH ĐỘ TRONG DIENERT
1. Nguyên tắc: Dựa
trên sự truyền suốt của ánh sáng bề đầu lớp nước chứa trong ống đo. Trị số độ
trong được khi không nhìn thấy chữ thập đen ở phía đáy ống đo. Nước càng trong,
chiều dài mức nước càng cao.
2. Dụng cụ: Ống thủy
tinh dài trên 100 cm, đường kính 3 cm được khắc độ từ 0 – 100 cm. Đáy ống được
sơn trắng và kẻ chữ thập đen (bề dầy vạch đen bằng 4 mm).
3. Tiến hành: Lắc đều
mẫu, rót mẫu nước vào ống đo. Vừa rót nước vào ống vừa nhìn từ trên xuống, rót
nước đến khi hình chữ thập đen vừa biến mất. Ghi số centimet nước vừa đúng đến
vạch khắc trên thành ống. Số centimet nước ghi được là kết quả đo độ trong.
PHỤ LỤC 2
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILIC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Nguyên tắc: tạo pH
từ 1 – 2 amoni molipdat tác dụng với silic với sự có mặt chất khử hóa sẽ tạo
thành một hợp chất hetercpoly. Để loại bỏ cản trở của photphat thêm vào đó axit
Oxalic.
3. Tiến hành: Lấy
50ml mẫu nước, thêm 1ml axit clohydric 1:1, thêm 2ml amoni molipdat, lắc kỹ. Để
yên từ 5 – 10 phút thêm 2ml dung dịch axit Oxalic, lắc kỹ. Có silic sẽ xuất
hiện mầu vàng, đọc kết quả sau 5 phút. Có thể đo màu trên quang sắc kế, hoặc so
màu bằng mắt thường.
PHỤ LỤC 3
XÁC ĐỊNH CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT VÀ CHẤT TẨY
RỬA TỔNG HỢP
1. Nguyên tắc: Chất
hoạt động bề mặt ở dạng alkyl sunfonat hoặc alkylarin sunponat kết hợp với
thuốc thử metyl xanh tạo thành một hợp chất màu xanh chiết được bằng clorofom.
Kết quả được xác định bằng cách đo trên máy quang sắc kế ở bước sóng 652 nm.
2. Tiến hành: Cho vào
phễu lắng gạn dung tích 2,0 ml một lượng mẫu thử 100 ml, thêm 5ml dung dịch
metyl xanh 0,35%. Lắc kỹ, để dung dịch đứng yên. Dùng clorofom để chiết hợp
chất màu ra khỏi dung dịch nước. Quá trình chiết lặp lại 2 – 3 lần. Lọc hợp
chất mầu qua bông. Sau đó đo trên quang sắc kế hoặc so với thang mầu tiêu
chuẩn.
PHỤ LỤC 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Nguyên tắc: ở môi
trường kiềm, thuốc trừ sâu phốt pho hữu cơ tác dụng với hydro peoxyt tạo thành
hợp chất peoxyt của axit photphoric. Hợp chất này có khả năng oxy hóa mạch, sẽ
oxy hóa các amin thơm thành sản phẩm có mầu.
2. Tiến hành: Dùng
benzen chiết xuất photpho – hữu cơ ra khỏi mẫu. Dịch chiết cho vào chén sứ nhỏ
để bốc hơi trên nồi cách thủy tới khô, cặn khô được hòa tan bằng 1ml etanol.
Thêm 1ml dung dịch C.tolidin 0,5% trong axeton và 0,5 ml dung dịch natri xitrat
1% rồi thêm 0,5ml hydro peoxyt %. Nếu có hợp chất lân – hữu cơ sẽ xuất hiện mầu
da cam. Kết quả được xác định bằng cách đo trên máy quang sắc kế hoặc so với
thang mẫu tiêu chuẩn.