Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 865:2006 thức ăn chăn nuôi khô dầu đậu tương

Số hiệu: 10TCN865:2006 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: ***
Ngày ban hành: 29/12/2006 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết
Chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Màu sắc

Từ màu vàng sáng đến màu nâu sáng

2. Mùi

Có mùi đặc trưng của khô dầu đậu tương, không có mùi mốc, không có mùi chua, mùi cháy hoặc mùi khác lạ

3. Vị

Dịu

4. Trạng thái bền ngoài

Không có sâu mọt, không bị mốc, không lẫn vật lạ

4.1.2. Khô dầu đậu tương không được có ure, không được có amoniac và các chất độc hại. Dư lượng chất bảo quản và các chất nhiễm bẩn khác không được vượt quá mức tối đa cho phép theo qui định hiện hành.

Hàm lượng aflatoxin không được vượt qua 50ppb (mg/kg).

5.2. Yêu cầu về các chỉ tiêu lý hoá

Yêu cầu về các chỉ tiêu lý hoá của khô dầu đậu tương được qui định trong bảng 2.

Bảng 2: Các chỉ tiêu lý hoá của khô đậu tương

Khô dầu đậu tương tách vỏ

Khô dầu đậu tương không tách vỏ

1. Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn.

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Hàm lượng protein thô, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn.

44

40

3. Hàm lượng chất béo thô, tính theo % khối lượng, không lớn hơn:

                    - Đối với khô dầu ép

                    - Đối với khô dầu chiết ly

 

7

1,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

1,5

4. Hàm lượng xơ thô, tính theo % khối lượng, không lớn hơn

3,5

7

5. Protein hoà tan trong KOH 0,2%, tính theo % so với protein thô của mẫu thử.

73 - 85

70 - 85

6. Hoạt độ ure, tính theo mg N /1phút ở 300C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05 - 0,35

7. Hàm lượng tạp chất

- Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric,   tính theo % khối lượng, không lớn hơn

- Mảnh vật rắn sắc nhọn.

 

2

 

Không có

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

6. Phương pháp thử

6.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 4325 - 86.

6.2. Xác định độ ẩm theo TCVN 4801 - 89.

6.3. Xác định hàm lượng protein thô theo TCVN 4328 - 86.

6.4. Xác định hàm lượng chất béo thô theo TCVN 4331 - 86.

6.5. Xác định hàm lượng xơ thô theo TCVN 4329 - 1993

6.6. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric (cát sạn) theo TCVN 4327 - 86.

6.7. Xác định hoạt độ ure theo TCVN 4847 - 89.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.9. Xác định hàm lượng aflatoxin tổng số theo TCVN 6953 : 2001.

7. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển.

7.1. Bao gói: Khô dầu đậu tương được đựng trong các bao đay, bao poly propylen (PP) hoặc bằng chất liệu khác đảm bảo vệ sinh, kín, bền chắc.

7.2. Ghi nhãn: Ghi nhãn phải đúng với các qui định hiện hành.

Trên bao bì ghi những nội dung sau:

+ Tên sản phẩm, ghi rõ loại khô đậu tương.

+ Khối lượng tịnh.

+ Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu và hàm lượng.

+ Tên cơ sở sản xuất kinh doanh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu là hàng rời, được sản xuất hoặc nhập khẩu theo số lượng lớn chứa trong container hay xe goòng thì có thể không dán nhãn nhưng phải có phiếu công bố chất lượng đi kèm.

7.3. Bảo quản: Khô dầu đậu tương được bảo quản trong kho khô sạch, để nơi cao ráo, thoáng mát, không có chất độc hại và không mang mầm bệnh.

7.4. Vận chuyển:  Phương tiện vận chuyển khô dầu đậu tương phải khô, sạch, không có mùi lạ và đảm bảo yêu cầu vệ sinh Thú y.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành 10TCN 865:2006 về thức ăn chăn nuôi - khô dầu đậu tương - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.847

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.182.179
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!