Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6566:1999 về phương tiện giao thông đường bộ - ôtô lắp động cơ cháy do nén

Số hiệu: TCVN6566:1999 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1999 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Thứ tự thao tác

Thao tác

Pha

Gia tốc

(m/s2)

Vận tốc

(km/h)

Thời gian (s)

Thời gian tích luỹ

(s)

Số được dùng khi sang số

Mỗi thao tác

Mỗi pha

1

 

2

3

4

5

 

6

 

7

8

9

10

11

12

 

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

25

Chạy không tải

 

Tăng tốc

Vận tốc ổn định

Giảm tốc

Giảm tốc,

Ngắt ly hợp

Chạy không tải

 

Tăng tốc

Sang số

Tăng tốc

Vận tốc ổn định

Giảm tốc

Giảm tốc

Ngắt ly hợp

Chạy không tải

Tăng tốc

Sang số

Tăng tốc

Sang số

Tăng tốc

Vận tốc ổn định

Giảm tốc

Vận tốc ổn định

Sang số

Giảm tốc

Giảm tốc

Ngắt ly hợp

Chạy không tải

1

 

2

3

 

 

4

5

 

6

6

6

7

8

 

8

9

10

10

10

10

 

11

12

13

14

14

14

 

15

 

 

1,04

 

-0,69

 

-0,92

 

 

0,83

 

0,94

 

-0,75

 

-0,92

 

0,83

 

0,62

 

0,52

 

-0,52

 

 

-0,86

 

-0,92

 

 

0 đến 15

15

15 đến 10

 

10 đến 0

 

 

0 đến 15

 

15 đến 32

32

32 đến 10

 

10 đến 0

 

0 đến 15

 

15 đến 35

 

35 đến 50

50

50 đến 35

35

 

32 đến 10

 

10 đến 0

11

 

4

8

2

 

3

21

 

5

2

5

24

8

 

3

21

5

2

9

2

8

12

8

13

2

7

 

3

7

11

 

4

8

2

 

3

21

 

 

12

 

24

 

11

 

21

 

 

26

 

 

12

8

13

 

12

 

 

7

11

 

15

23

25

 

28

49

 

54

56

61

85

93

 

96

117

122

124

133

135

143

155

163

176

178

185

 

188

195

6sPM,

5sK1

1

1

1

 

K1

16sPM,

5sK1

1

 

2

2

2

K2

16sPM

5sK1

1

 

2

 

3

3

3

3

 

2

 

K2

7sPM

Chú thích:

1. PM là vị trí trung gian (số "mo"), ly hợp đồng;K1, K2 cài số hoặc 2, ngắt ly hợp.

 

2. Các ô tô có trang bị hộp số tự động được thử với số cao nhất được cái. Bộ tăng tốc phải được sử dụng sao cho đạt được gia tốc ổn định nhất, các số khác nhau có thể được cài theo qui định. Khi không đạt được tốc độ danh nghĩa trong thời gian xác định, sự sang số phải được thực hiện giống như các hộp số điều khiển bằng tay.

5.6.3. Nếu trong 3 lần thử:

Thì phép thử phải tiến hành đủ 10 lần nếu nhà sản xuất yêu cầu, và nếu;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

A1, A2...,A10 là hàm lượng cacbon monoxit đo được từ các phép thử 1,2,..., 10 liên tiếp;

LA là giới hạn của cacbon monoxit trong bảng 1 của TCVN 6565:1999;

B1, B2,..., B10 là hàm lượng hỗn hợp của hydo cacbon và khí nito oxit đo được từ các phép thử 1,2,...,10 liên tiếp;

LB là giới hạn của hỗn hợp hydro cacbon và các nitơ oxit trong bảng 1 của TCVN 6565:1999.

6. Kiểm tra sự phù hợp của sản xuất:

6.1. Đế xác định sự phù hợp như được mô tả ở điều 5.4.1 của TCVN 6565:1999 phải tiến hành kiểm tra một số lượng ô tô vừa đủ được lấy ngẫu nhiên từ loạt ô tô cùng kiểu đã được công nhận theo tiêu chuẩn này.

6.2. Quy trình kiểm tra để xác định sự phù hợp của sản xuất được tiến hành như sau:

6.2.1. Ô tô thử được lấy từ loạt ô tô và thử theo qui trình nêu ở điều 5.6.1. Lượng phát thải trung bình của cacbon monoxit, lượng phát thải trung bình của hỗn hợp hydro cacbon và các nitơ oxit thu được trong phép thử phải nhỏ hơn giới hạn cho phép đối với thử phù hợp của sản xuất nêu trong TCVN 6565:1999

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

L là giới hạn cho phép khi thử phù hợp sản xuất đối với sự phát thải cacbon momoxit và hỗn hợp hydrocacbon và các nitơ oxit, nêu trong TCVN 6565:1999

k là thông số thống kê, phụ thuộc vào số lượng ô tô mẫu n trong lô và cho trong bảng sau:

 

n

2

3

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

7

8

9

10

k

0,973

0,613

0,489

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,376

0,342

0,317

0,296

0,279

n

11

12

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

16

17

18

19

k

0,265

0,253

0,242

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,224

0,216

0,210

0,203

0,198

Trong đó:

X là giá trị nào đó của kết quả thử riêng biệt thu được từ lô n ô tô mẫu;

 là giá trị trung bình của các kết quả thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(quy định)

CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA ĐỘNG CƠ VÀ CÁC THÔNG SỐ PHỤC VỤ CHO THỰC HIỆN PHÉP THỬ.

A.1. Mô tả động cơ

A.1.1. Nhãn hiệu: .................................................................................................................................

A.1.2. Kiểu: ...........................................................................................................................................

A.1.3. Nguyên lý làm việc: Cháy do nén/4 kỳ/2 kỳ: ................................................................................

..............................................................................................................................................................

A.1.4. Đường kính xy lanh: ..............................................................................................................mm

A. 1.5. Hành trình pittông: ...............................................................................................................mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.7. Dung tích xi lanh: ..................................................................................................................cm3

A.1.8. Tỷ số nén (1): ...............................................................................................................................

A.1.9. Các bản vẽ của buồng đốt và đỉnh pittông: .................................................................................

A.1.10: Hệ thống làm mát: Làm mát bằng chất lỏng/Làm mát bằng không khí(2) ...................................

A.1.11: Máy nén tăng áp: Có/Không(2).Mô tả hệ thống: .........................................................................

A.1.12. Hệ thống nạp: ...........................................................................................................................

ống nạp .....................................................Mô tả:....................Lọc không khí ....

....................................................................Nhãn hiệu.............Kiểu......................................................

Bộ giảm âm khí nạp: ...................................Nhãn hiệu.............Kiểu................................ ......................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

............................................................................................................................................................

A.2. Các thiết bị chống ô nhiễm bổ sung

(Nếu có và không được nêu trong các mục khác)

Mô tả sơ đồ: ........................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

A.3. Nạp không khí và cung cấp nhiên liệu

A. 3.1. Mô tả và sơ đồ của các chi tiết lắp ráp kèm theo (đệm giảm chấn, máy sấy, các đường nạp không khí kèm theo,...): .......................................................................................................................

............................................................................................................................................................

A.3.2. Cung cấp nhiên liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Buồng đốt phụ/Buồng đốt tạo xoáy(2)

A.3.2.2. Bơm nhiên liệu: ......................................................................................................................

A.3.2.2.1 Nhãn hiệu: ...........................................................................................................................

A.3.2.2: Kiểu: ......................................................................................................................................

A. 3.2.2.3: Năng suất: .........................................................................................................................

A.3.2.2.4. Định mức thời gian phun: ....................................................................................................

A.3.2.3.5: Đường cong phun: ..............................................................................................................

A.3.2.3. Vòi phun: ...............................................................................................................................

A.3.2.4. Bộ điều chỉnh: ........................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.2.4.2: Kiểu ....................................................................................................................................

A.3.2.4.3: Tốc độ thấp nhất khi có tải: .......................................................................................... vg/ph

A.3.2.4.4. Tốc độ lớn nhất khi không tải: ...................................................................................... vg/ph

A.3.2.4.5. Tốc độ không tải nhỏ nhất:........................................................................................... vg/ph

A.3.2.5 Thiết bị khởi động nguội: .........................................................................................................

A.3.2.5.1. Thiết bị khởi động nguội: .....................................................................................................

A.3.2.5.2. Nhãn hiêu: ..........................................................................................................................

A.3.2.5.3 Kiểu: ....................................................................................................................................

A.3.2.5.3 Mô tả hệ thống: ....................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ nâng lớn nhất của các van, các góc mở và đóng hoặc các chi tiết định mức thời gian đòng mở các cơ cấu phân phối biến đổi theo điểm chết trên: ...................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

A.5. Hệ thống xả:....................................................................................................................

Mô tả và sơ đồ:....................................................................................................................................

A.6. Hệ thống bôi trơn:...........................................................................................................

A.6.1. Mô tả hệ thống: .........................................................................................................................

A.6.1.1. Vị trí thúng chứa dầu bôi trơn: ................................................................................................

A.6.1.2 Hệ thống cung cấp dầu bôi trơn: .............................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.6.2.1. Nhãn hiệu: .............................................................................................................................

A.6.2.2. Kiểu: ......................................................................................................................................

A.6.3. Trộn với nhiên liệu: ...................................................................................................................

A.6.3.1 Tỷ lệ phần trăm: ......................................................................................................................

A.6.4. Làm mát dầu: Có/Không:

A.6.4.1 Sơ đồ hoặc nhãn hiệu và kiểu; ................................................................................................

A.7. Hệ thống điện:

Máy phát điện/Máy phát điện xoay chiều: Các đặc tính hoặc nhãn hiệu và kiêu.

A.8. Các thiết bị phụ trợ lắp trên động cơ (đánh số và mô tả tóm tắt nếu cần thiết):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

............................................................................................................................................................

A.9. Các tính năng của động cơ:

A.9.1. Tốc độ cầm chừng: ...................................................................................................................

A.9.2. Hàm lượng cacbon monoxit có trong khí xả (tiêu chuẩn nhà sản xuất): .................

A.9.3 Tốc độ ứng với công suất cực đại:..........................................................................vg/ph

A.9.4. Công suất cực đại:................................................................................................................kW

A.10 Dầu bôi trơn được sử dụng

A.10.1 Nhãn hiệu: ...............................................................................................................................

A.10.2 Kiểu: ........................................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 (1) Có xác định dung sai

 (2) Gạch bỏ những mục không áp dụng

Phụ lục B

(Quy định)

Các thông số kỹ thuật của nhiên liệu tiêu chuẩn RF-05-A-80 dùng đẻ thử động cơ điezen

Đặc tính

Giới hạn và đơn vị

Phương pháp ASTM (1)

Tỷ trọng ở 150C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D 1298

Chỉ số xetan

min 51 max 57

D 976

Chưng cất (2)

 

 

50% thể tích

min 2450C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90% thể tích

min 3200C

 

 

max 3400C

 

Điểm sôi cuối cùng

max 3700C

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

min 2,5 mm2/S

D 445

 

max 3,5 mm2/S

 

Hàm lượng lưu huỳnh

min 0,20 % khối lượng

D1266

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D 2622 hoặc D 2785

Điểm phát sáng

min 550C

D 93

Cặn cacbon trên 10% cặn chưng cất

max 0,20% khối lượng

D189

Hàm lượng tro

max 0,01 % khối lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lượng nước

max 0,05 % khối lượng

D 95 hoặc D 1744

Sự ăn mòn đồng 1000C

max 1

D130

Số trung hoà (A xit mạnh)

max 0,20 mg KOH/g

D 974

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chú thích 1 - Phải tham khảo các phương pháp ISO tương đương khi ấn hành tấ cả các đặc tính nêu trên.

Chú thích 2 - Các con số đã được trích dẫn cho biết lượng bốc hơn toàn bộ (% toàn bộ + % mất);

Chú thích 3 - Nhiên liệu này có thể dựa trên phương pháp trưng cất crackinh; cho phép dùng nhiên liệu không có lưu huỳnh, nhiên liệu này không được phép chứa các phụ gia có chất kim loại.

Chú thích 4 - Các giá trị nêu trong bảng thông số kỹ thuật là các “giá trị thực”. Khi xác định các giá trị giới hạn của các thông số, thuật ngữ ASTMD 3244 “xác định cơ sở cho các cuộc tranh luận về chất lượng sản phẩm xăng dầu” đã được áp dụng và trong khi ấn định giá trị lớn nhất phải tính đến mức độ khác nhau nhỏ nhát là 2R trên zero; khi ấn định giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất thì độ khác nhau phải xem xét là 4R. Mặc dù phép đo này là phép đo cần thiết cho mục đích thống kê, nhưng nhà sản xuất nhiên liệu có thể hướng vào một giá trị zero mà giá trị lớn nhất đã công bố là 2R và giá trị trung bình trong trường hợp định giới hạn lớn nhất và giới hạn nhỏ nhất. Việc xác định rõ ràng vấn đề nhiên liệu này có đáp ứng các yêu cầu của các thông số kỹ thuật không là cần thiết, có thể áp dụng thuật ngữ ASTM D 3244.

Chú thích 5 - Nếu cần phải tính toán hiệu năng nhiệt của động cơ hoặc của xe, giá trị toả nhiệt của nhiên liệu có thể được tính như sau:

Năng lượng quy định (giá trị toả nhiệt) giá trị thực

MJ/kg = (46,423 - 8,792 d2 + 3,170 d)(1- (x + y + s)) + 9,420s - 2,499 x

trong đó:

d là tỷ trọng tại 150C;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

y là tỷ lệ so với khối lượng tro (% chia cho 100);

s là tỷ lệ sơ với khối lượng lưu huỳnh (% chia cho 100).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6566:1999 về phương tiện giao thông đường bộ - ôtô lắp động cơ cháy do nén - phương pháp đo khí thải gây ô nhiễm trong thử công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.011

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.98.108
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!